Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chi phí xây lắp Tên dự án là: Sửa chữa Trường tiểu học Đông Thuận Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Trường hợp được mời vào thương thảo hợp đồng (nhà thầu độc lập hoặc liên danh) nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. - Các tài liệu nhà thầu kê khai và bản scan đính kèm E - HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật yêu cầu nhà thầu phải chuẩn bị sẳn bản gốc để Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối chiếu, nếu không có bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai; địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ, địa chỉ: số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, điện thoại: (0292) 3830235 - Fax: (0292) 3830570. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thới Lai; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng, Hạng III trở lên còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 05 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận chỉ huy trưởng công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 03 năm.- Đã thực hiện ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh chỉ huy trưởng (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 5 | 3 |
2 | Nhân viên phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận cán bộ kỹ thuật công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 01 năm.- Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động.- Đã thực hiện ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 1 |
3 | Nhân viên phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc xây dựng.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 01 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 1 |
4 | Nhân viên phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc môi trường.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 01 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: KHỐI NHÀ CHÍNH | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.964,553 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt cột trong nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 230,04 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần trong nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.530,556 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2.021,426 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt cột ngoài nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 70,81 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt lan can trệt, lam treo, sê nô, ô văng | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.206,2533 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại (cửa sắt, khung cửa sắt, lan can sắt) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 824,88 | m2 |
8 | Đục nhám mặt tường vị trí ốp gạch | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.464,307 | m2 |
9 | Tháo dỡ vách kính cầu thang hiện trạng (tận dụng gia công lắp lại) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 37,35 | m2 |
10 | Xây chèn tường vách kính bằng gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6,33 | m3 |
11 | Trát tường ngoài tường xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 31,65 | m2 |
12 | Trát tường trong tường xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 35,13 | m2 |
13 | Gia công vách kính khung nhôm (tận dụng vách kính hiện trạng) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,7 | m2 |
14 | Lắp vách kính khung nhôm | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,7 | m2 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,018 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0121 | tấn |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh t, đá 1x2, mác 200 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,108 | m3 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.996,203 | m2 |
19 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.760,596 | m2 |
20 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2.053,076 | m2 |
21 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, sê nô, ô văng ngoài nhà | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.277,0633 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3.702,799 | m2 |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3.330,1393 | m2 |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 3 nước | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 824,88 | m2 |
25 | Phá dỡ nền gạch bị bong tróc hiện trạng tầng trệt (trước khu vệ sinh WC1 và trrong WC2) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 21,8 | m2 |
26 | Bốc xếp vận chuyển phế thải (gạch nền + vữa dày 50cm) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,09 | m3 |
27 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,09 | m3 |
28 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,09 | m3 |
29 | Láng nền khu WC2, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17,24 | m2 |
30 | Láng nền sàn khu vệ sinh dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 21,8 | m2 |
31 | Lát nền khu WC1 bằng Gạch Ceramic KT400x400 vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,56 | m2 |
32 | Lát nền khu WC2 bằng Gạch Ceramic nhám KT250x250 vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17,24 | m2 |
33 | Tháo dỡ két nước xí xổm khu WC2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | bộ |
34 | Tháo dỡ bộ phụ kiện lavabo khu WC1, WC2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
35 | Tháo dỡ xí bệt + két nước khu vệ sinh WC1 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
36 | Phá dỡ máng tiểu khu WC2 bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,24 | m3 |
37 | Lắp đặt két nước xí xổm khu WC2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | bộ |
38 | Lắp đặt lavabo + bộ xả + phụ kiện + vòi | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
39 | Lắp đặt chậu xí bệt + két nước + phụ kiện | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
40 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
41 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 19,3 | m2 |
42 | Bốc xếp vận chuyển phế thải | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,257 | m3 |
43 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,257 | m3 |
44 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,257 | m3 |
45 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính hệ 700, kính trắng chà mờ dày 0.48mm (bao gồm phụ kiện) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,16 | m2 |
46 | Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm kính hệ 500, kính trắng dày 0.48mm (bao gồm phụ kiện) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,04 | m2 |
47 | Gia công và lắp kính cửa bị vỡ, kính trắng dày 0.48mm | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,6128 | m2 |
48 | Lắp tay nắm cửa | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 54 | 1bộ |
49 | Lắp đặt bồn chứa nước bằng inox nằm ngang dung tích 2000L (bao gồm chân bồn) | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
50 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D49x2.4mm | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,02 | 100m |
51 | Thi công trần tấm hợp kim nhôm cùng loại hiện trạng | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | m2 |
52 | Gia cố trần hiện trạng bằng keo silicon | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 134,212 | m2 |
53 | Đục lớp vữa láng sê nô, sàn mái | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 315,607 | m2 |
54 | Vệ sinh vị trí đục vữa trên mái | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 315,607 | m2 |
55 | Láng vữa tạo dốc, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 315,607 | m2 |
56 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … tương đương Kova CT11a | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 315,607 | m2 |
57 | Bốc xếp vận chuyển phế thải | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,4682 | m3 |
58 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,4682 | m3 |
59 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,4682 | m3 |
60 | Công tác ốp gạch Ceramic giả đá KT300x600 vào bệ và trụ lan can trệt, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 72,08 | m2 |
61 | Phá dỡ lớp granito hiện trạng | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 86,22 | m2 |
62 | Bốc xếp vận chuyển phế thải | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,7244 | m3 |
63 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,7244 | m3 |
64 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,7244 | m3 |
65 | Láng bậc cấp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 86,22 | m2 |
66 | Lát bậc tam cấp bằng gạch Ceramic KT300x600 có gờ chống trượt, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 86,22 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn điện ≥ 23kW | Phục vụ thi công | 1 |
2 | Máy cắt gạch đá - công suất: ≥ 1,7 kW | Phục vụ thi công | 3 |
3 | Máy đầm bê tông - công suất ≥ 1,0Kw | Phục vụ thi công | 3 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0Kw | Phục vụ thi công | 3 |
5 | Máy thủy bình hoặc Kinh vĩ hoặc toàn đạt, nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
6 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Phục vụ thi công | 3 |
7 | Máy khoan bê tông ≥ 0,62kW | Phục vụ thi công | 3 |
8 | Giàn giáo (1 bộ: 42 chân; 42 chéo) | Phục vụ thi công | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường trong nhà | 1.964,553 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt cột trong nhà | 230,04 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần trong nhà | 1.530,556 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường ngoài nhà | 2.021,426 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt cột ngoài nhà | 70,81 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt lan can trệt, lam treo, sê nô, ô văng | 1.206,2533 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại (cửa sắt, khung cửa sắt, lan can sắt) | 824,88 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đục nhám mặt tường vị trí ốp gạch | 1.464,307 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Tháo dỡ vách kính cầu thang hiện trạng (tận dụng gia công lắp lại) | 37,35 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Xây chèn tường vách kính bằng gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 6,33 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Trát tường ngoài tường xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 31,65 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Trát tường trong tường xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 35,13 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Gia công vách kính khung nhôm (tận dụng vách kính hiện trạng) | 5,7 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Lắp vách kính khung nhôm | 5,7 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô | 0,018 | 100m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | 0,0121 | tấn | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh t, đá 1x2, mác 200 | 0,108 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 1.996,203 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 1.760,596 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 2.053,076 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, sê nô, ô văng ngoài nhà | 1.277,0633 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 3.702,799 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 3.330,1393 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 3 nước | 824,88 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Phá dỡ nền gạch bị bong tróc hiện trạng tầng trệt (trước khu vệ sinh WC1 và trrong WC2) | 21,8 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bốc xếp vận chuyển phế thải (gạch nền + vữa dày 50cm) | 1,09 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 1,09 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | 1,09 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Láng nền khu WC2, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 17,24 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Láng nền sàn khu vệ sinh dày 2cm, vữa XM mác 75 | 21,8 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Lát nền khu WC1 bằng Gạch Ceramic KT400x400 vữa XM mác 75 | 4,56 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Lát nền khu WC2 bằng Gạch Ceramic nhám KT250x250 vữa XM mác 75 | 17,24 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Tháo dỡ két nước xí xổm khu WC2 | 8 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Tháo dỡ bộ phụ kiện lavabo khu WC1, WC2 | 11 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Tháo dỡ xí bệt + két nước khu vệ sinh WC1 | 4 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Phá dỡ máng tiểu khu WC2 bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 0,24 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Lắp đặt két nước xí xổm khu WC2 | 8 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt lavabo + bộ xả + phụ kiện + vòi | 11 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Lắp đặt chậu xí bệt + két nước + phụ kiện | 4 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả | 6 | bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 19,3 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bốc xếp vận chuyển phế thải | 2,257 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 2,257 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | 2,257 | m3 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Lắp dựng cửa đi nhôm kính hệ 700, kính trắng chà mờ dày 0.48mm (bao gồm phụ kiện) | 15,16 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Lắp dựng cửa sổ bậc nhôm kính hệ 500, kính trắng dày 0.48mm (bao gồm phụ kiện) | 5,04 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Gia công và lắp kính cửa bị vỡ, kính trắng dày 0.48mm | 0,6128 | m2 | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Lắp tay nắm cửa | 54 | 1bộ | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Lắp đặt bồn chứa nước bằng inox nằm ngang dung tích 2000L (bao gồm chân bồn) | 1 | cái | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D49x2.4mm | 0,02 | 100m | Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,72%, Xây lắp 54,09%, Tư vấn 17,61%, Phi tư vấn 10,69%, Hỗn hợp 1,89%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 712.002.406.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.245.631.531 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác. "
Les Brown
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.