Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chi phí xây lắp Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống đường chợ Thới Lai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Yêu cầu nhà thầu chuẩn bị sẳn bản gốc tất cả các tài liệu nhà thầu nhà kê khai hoặc scan đính kèm E - HSDT để chứng minh năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật để Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối chiếu xác minh, nếu không có bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai; địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ, địa chỉ: số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, điện thoại: (0292) 3830235 - Fax: (0292) 3830570. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thới Lai; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 05 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận chỉ huy trưởng công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 03 năm.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng: Công trình giao thông (đường bộ), Hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã thực hiện ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự như gói thầu với chức danh chỉ huy trưởng (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 5 | 3 |
2 | Nhân viên phụ trách kỹ thuật thi công đường giao thông, cống thoát nước | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận cán bộ kỹ thuật công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ kỹ thuật (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 2 |
3 | Nhân viên phụ trách trắc đạc trên công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Trắc đạc.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách trắc đạc công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ phụ trách trắc địa công trình, khảo sát công trình (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 2 |
4 | Nhân viên phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ kỹ thuật phụ trách hồ sơ quản lý chất lượng và thanh quyết toán (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 2 |
5 | Nhân viên phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình | 1 | - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 301,8477 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 10,3642 | 100m3 |
3 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 8,3502 | 100m3 |
4 | Trải vải địa kỹ thuật (Rk>=25KN/m) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 27,9355 | 100m2 |
5 | Cán CPĐD loại I, lớp dưới | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 3,105 | 100m3 |
6 | Cán CPĐD loại I, lớp trên | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 3,4098 | 100m3 |
7 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 23,0627 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 23,0627 | 100m2 |
9 | Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 29,6768 | m3 |
10 | Trải nilong lót móng bó vỉa | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2,9677 | 100m2 |
11 | Bêtông lót móng bó vỉa, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 29,6768 | m3 |
12 | Ván khuôn thép đá vỉa đổ tại chổ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 3,0633 | 100m2 |
13 | Bêtông đổ tại chổ bó vỉa, đá 1x2, mác 250 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 52,5703 | m3 |
14 | Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 6,3213 | m3 |
15 | Trải nilong lót móng bó nền | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,6324 | 100m2 |
16 | Bêtông lót móng bó nền, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 6,3213 | m3 |
17 | Ván khuôn thép bó nền đổ tại chổ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,7324 | 100m2 |
18 | Bêtông đổ tại chổ bó nền, đá 1x2, mác 250 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 14,2026 | m3 |
19 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2 | cái |
20 | Cung cấp trụ biển báo, ống STK D90, cao 3m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2 | trụ |
21 | Cung cấp biển báo tam giác | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2 | biển |
22 | Cung cấp bulong D12x150 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 4 | cái |
23 | Cung cấp nút pít PVC D90 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2 | cái |
B | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2,1355 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 7,2292 | 1m3 |
3 | Tháo dỡ hố ga hiện hữu bằng máy | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 17 | cái |
4 | Bốc dỡ ống bê tông hiện hữu bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D400mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 120 | 1 đoạn ống |
5 | Đóng cừ tràm gia cố gối cống bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 141,1875 | 100m |
6 | Đệm cát gối cống bằng thủ công, dày 5cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,8825 | m3 |
7 | Trải nilong lót móng cống | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,3765 | 100m2 |
8 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép bê tông lót gối cống | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,2008 | 100m2 |
9 | Bêtông lót móng cống, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,8825 | m3 |
10 | Gia công và lắp đặt cốt thép gối cống, Fi=06mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,1383 | tấn |
11 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,5271 | 100m2 |
12 | Bê tông gối đỡ ống, đá 1x2, M.250 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 4,518 | m3 |
13 | Lắp đặt gối đỡ ống vào vị trí thiết kế | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 251 | cái |
14 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,7mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 4,915 | 100m |
15 | Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 21,375 | 100m |
16 | Đệm cát móng hố ga bằng thủ công, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2,736 | m3 |
17 | Trải nilong lót móng hố ga | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,2736 | 100m2 |
18 | Ván khuôn thép bê tông lót móng hố ga | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,0912 | 100m2 |
19 | Bêtông lót móng hố ga, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 2,736 | m3 |
20 | Gia công và lắp đặt cốt thép tường hố ga, Fi=10mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,6928 | tấn |
21 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,1801 | tấn |
22 | Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,1801 | tấn |
23 | Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố ga | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 180,12 | kg |
24 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố ga | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,6269 | 100m2 |
25 | Bêtông tường hố ga, đá 1x2, mác 300 (đổ tại chổ) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 35,2301 | m3 |
26 | Lắp dựng nắp hố ga bằng gang | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,52 | tấn |
27 | Cung cấp nắp hố ga bằng gang (kích thước 800x800x70, tải trọng 20T) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 19 | cái |
28 | Đệm cát móng hố thu bằng thủ công, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,364 | m3 |
29 | Trải nilong lót móng hố thu | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,1364 | 100m2 |
30 | Bêtông lót móng hố thu, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,364 | m3 |
31 | Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=06mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,0174 | tấn |
32 | Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=08mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,6072 | tấn |
33 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thu chống mẻ cạnh) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,2204 | tấn |
34 | Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thu chống mẻ cạnh) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,2204 | tấn |
35 | Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thu | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 220,41 | kg |
36 | Ván khuôn thép bêtông hố thu nước | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,705 | 100m2 |
37 | Bêtông hố thu nước, đá 1x2, mác 300 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 9,3056 | m3 |
38 | Lắp dựng hố thu nước vào vị trí thiết kế bằng máy | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 31 | cái |
39 | Lắp dựng hố thu nước mặt bằng gang | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,24 | tấn |
40 | Cung cắp nắp thu nước bằng gang (kích thước 984x307x48, tải trọng 12,5T) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 31 | cái |
41 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 14,7mm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 0,511 | 100m |
42 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đắp hoàn trả đào móng cống, móng hố ga) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 1,3657 | 100m3 |
43 | Vận chuyển đất thừa đem đổ nơi khác bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (1km đầu) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 14,0882 | 100m3 |
44 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II (5km còn lại) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 14,0882 | 100m3/1km |
45 | Vận chuyển hố ga, cống hiện hữu, trọng lượng 1 cấu kiện ≤10T, cự ly vận chuyển 1Km đầu | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 137 | cấu kiện |
46 | Vận chuyển hố ga, cống hiện hữu, trọng lượng 1 cấu kiện ≤10T (5Km còn lại) | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | 137 | cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gàu ≥ 0,5m3 nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
2 | Máy lu bánh thép ≥ 10T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
3 | Máy ủi ≥ 110CV nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
4 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
5 | Máy lu bánh lốp ≥ 16T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
6 | Máy lu rung tự hành ≥ 25T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
7 | Máy đầm bê tông - công suất ≥ 1,0Kw | Phục vụ thi công | 2 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0Kw | Phục vụ thi công | 2 |
9 | Máy thủy bình hoặc Kinh vĩ hoặc toàn đạt nhà thầu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực) | Phục vụ thi công | 1 |
10 | Máy trộn bê tông > 250 lít | Phục vụ thi công | 2 |
11 | Máy bơm nước - công suất ≥ 1,5Hp | Phục vụ thi công | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 301,8477 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 10,3642 | 100m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
3 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 8,3502 | 100m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
4 | Trải vải địa kỹ thuật (Rk>=25KN/m) | 27,9355 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
5 | Cán CPĐD loại I, lớp dưới | 3,105 | 100m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
6 | Cán CPĐD loại I, lớp trên | 3,4098 | 100m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
7 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 23,0627 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 23,0627 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
9 | Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công | 29,6768 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
10 | Trải nilong lót móng bó vỉa | 2,9677 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
11 | Bêtông lót móng bó vỉa, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | 29,6768 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
12 | Ván khuôn thép đá vỉa đổ tại chổ | 3,0633 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
13 | Bêtông đổ tại chổ bó vỉa, đá 1x2, mác 250 | 52,5703 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
14 | Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công | 6,3213 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
15 | Trải nilong lót móng bó nền | 0,6324 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
16 | Bêtông lót móng bó nền, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | 6,3213 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
17 | Ván khuôn thép bó nền đổ tại chổ | 1,7324 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
18 | Bêtông đổ tại chổ bó nền, đá 1x2, mác 250 | 14,2026 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
19 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
20 | Cung cấp trụ biển báo, ống STK D90, cao 3m | 2 | trụ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
21 | Cung cấp biển báo tam giác | 2 | biển | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
22 | Cung cấp bulong D12x150 | 4 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
23 | Cung cấp nút pít PVC D90 | 2 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
24 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 2,1355 | 100m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
25 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 7,2292 | 1m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
26 | Tháo dỡ hố ga hiện hữu bằng máy | 17 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
27 | Bốc dỡ ống bê tông hiện hữu bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D400mm | 120 | 1 đoạn ống | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
28 | Đóng cừ tràm gia cố gối cống bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II | 141,1875 | 100m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
29 | Đệm cát gối cống bằng thủ công, dày 5cm | 1,8825 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
30 | Trải nilong lót móng cống | 0,3765 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
31 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép bê tông lót gối cống | 0,2008 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
32 | Bêtông lót móng cống, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | 1,8825 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
33 | Gia công và lắp đặt cốt thép gối cống, Fi=06mm | 0,1383 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
34 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống | 0,5271 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
35 | Bê tông gối đỡ ống, đá 1x2, M.250 | 4,518 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
36 | Lắp đặt gối đỡ ống vào vị trí thiết kế | 251 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
37 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,7mm | 4,915 | 100m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
38 | Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II | 21,375 | 100m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
39 | Đệm cát móng hố ga bằng thủ công, dày 10cm | 2,736 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
40 | Trải nilong lót móng hố ga | 0,2736 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
41 | Ván khuôn thép bê tông lót móng hố ga | 0,0912 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
42 | Bêtông lót móng hố ga, đá 1x2, mác 150, dày 10cm | 2,736 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
43 | Gia công và lắp đặt cốt thép tường hố ga, Fi=10mm | 1,6928 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
44 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga) | 0,1801 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
45 | Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga) | 0,1801 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
46 | Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố ga | 180,12 | kg | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
47 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố ga | 1,6269 | 100m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
48 | Bêtông tường hố ga, đá 1x2, mác 300 (đổ tại chổ) | 35,2301 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
49 | Lắp dựng nắp hố ga bằng gang | 1,52 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT | ||
50 | Cung cấp nắp hố ga bằng gang (kích thước 800x800x70, tải trọng 20T) | 19 | cái | Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,72%, Xây lắp 54,09%, Tư vấn 17,61%, Phi tư vấn 10,69%, Hỗn hợp 1,89%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 712.002.406.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.245.631.531 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều không thể nói ra có thể được viết xuống. Bởi viết là hành động câm lặng, sự lao động từ cái đầu tới bàn tay. "
Herta Müller
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.