Thông báo mời thầu

Chi phí xây lắp

Tìm thấy: 10:57 17/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống đường chợ Thới Lai
Gói thầu
Chi phí xây lắp
Chủ đầu tư
Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hệ thống đường chợ Thới Lai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:46 17/06/2022
đến
15:30 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (24/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây lắp
Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống đường chợ Thới Lai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long , địa chỉ: Số 73N/3 Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH MTV Xây Dựng Tươi Phát; + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư xây dựng 638; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV TVXD Nam Cửu Long; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: UBND huyện Thới Lai, Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai, Công ty TNHH MTV TVXD Nam Cửu Long.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long , địa chỉ: Số 73N/3 Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Yêu cầu nhà thầu chuẩn bị sẳn bản gốc tất cả các tài liệu nhà thầu nhà kê khai hoặc scan đính kèm E - HSDT để chứng minh năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật để Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối chiếu xác minh, nếu không có bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thới Lai; Địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai; địa chỉ: ấp Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ, địa chỉ: số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, điện thoại: (0292) 3830235 - Fax: (0292) 3830570.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thới Lai;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 05 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận chỉ huy trưởng công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 03 năm.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng: Công trình giao thông (đường bộ), Hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã thực hiện ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự như gói thầu với chức danh chỉ huy trưởng (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD.53
2Nhân viên phụ trách kỹ thuật thi công đường giao thông, cống thoát nước1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận cán bộ kỹ thuật công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ kỹ thuật (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD.32
3Nhân viên phụ trách trắc đạc trên công trình1- Trình độ chuyên môn: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Trắc đạc.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách trắc đạc công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ phụ trách trắc địa công trình, khảo sát công trình (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD.32
4Nhân viên phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ kỹ thuật phụ trách hồ sơ quản lý chất lượng và thanh quyết toán (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD.32
5Nhân viên phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động.- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 03 năm tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học.- Kinh nghiệm đảm nhận phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông trên công trình liên tục với công việc tương tự ≥ 02 năm.- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu với chức danh cán bộ phụ trách An toàn lao động/ Vệ sinh môi trường/ An toàn giao thông (có biên bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình).- Đính kèm CMND hoặc CCCD.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT301,8477m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT10,3642100m3
3Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT8,3502100m3
4Trải vải địa kỹ thuật (Rk>=25KN/m)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT27,9355100m2
5Cán CPĐD loại I, lớp dướiTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT3,105100m3
6Cán CPĐD loại I, lớp trênTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT3,4098100m3
7Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT23,0627100m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT23,0627100m2
9Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ côngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT29,6768m3
10Trải nilong lót móng bó vỉaTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2,9677100m2
11Bêtông lót móng bó vỉa, đá 1x2, mác 150, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT29,6768m3
12Ván khuôn thép đá vỉa đổ tại chổTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT3,0633100m2
13Bêtông đổ tại chổ bó vỉa, đá 1x2, mác 250Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT52,5703m3
14Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ côngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT6,3213m3
15Trải nilong lót móng bó nềnTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,6324100m2
16Bêtông lót móng bó nền, đá 1x2, mác 150, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT6,3213m3
17Ván khuôn thép bó nền đổ tại chổTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,7324100m2
18Bêtông đổ tại chổ bó nền, đá 1x2, mác 250Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT14,2026m3
19Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2cái
20Cung cấp trụ biển báo, ống STK D90, cao 3mTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2trụ
21Cung cấp biển báo tam giácTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2biển
22Cung cấp bulong D12x150Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT4cái
23Cung cấp nút pít PVC D90Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2cái
BHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2,1355100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT7,22921m3
3Tháo dỡ hố ga hiện hữu bằng máyTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT17cái
4Bốc dỡ ống bê tông hiện hữu bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D400mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1201 đoạn ống
5Đóng cừ tràm gia cố gối cống bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp IITheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT141,1875100m
6Đệm cát gối cống bằng thủ công, dày 5cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,8825m3
7Trải nilong lót móng cốngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,3765100m2
8Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép bê tông lót gối cốngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,2008100m2
9Bêtông lót móng cống, đá 1x2, mác 150, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,8825m3
10Gia công và lắp đặt cốt thép gối cống, Fi=06mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,1383tấn
11Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cốngTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,5271100m2
12Bê tông gối đỡ ống, đá 1x2, M.250Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT4,518m3
13Lắp đặt gối đỡ ống vào vị trí thiết kếTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT251cái
14Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,7mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT4,915100m
15Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp IITheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT21,375100m
16Đệm cát móng hố ga bằng thủ công, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2,736m3
17Trải nilong lót móng hố gaTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,2736100m2
18Ván khuôn thép bê tông lót móng hố gaTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,0912100m2
19Bêtông lót móng hố ga, đá 1x2, mác 150, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT2,736m3
20Gia công và lắp đặt cốt thép tường hố ga, Fi=10mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,6928tấn
21Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,1801tấn
22Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,1801tấn
23Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố gaTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT180,12kg
24Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố gaTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,6269100m2
25Bêtông tường hố ga, đá 1x2, mác 300 (đổ tại chổ)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT35,2301m3
26Lắp dựng nắp hố ga bằng gangTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,52tấn
27Cung cấp nắp hố ga bằng gang (kích thước 800x800x70, tải trọng 20T)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT19cái
28Đệm cát móng hố thu bằng thủ công, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,364m3
29Trải nilong lót móng hố thuTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,1364100m2
30Bêtông lót móng hố thu, đá 1x2, mác 150, dày 10cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,364m3
31Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=06mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,0174tấn
32Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=08mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,6072tấn
33Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thu chống mẻ cạnh)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,2204tấn
34Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thu chống mẻ cạnh)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,2204tấn
35Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố thuTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT220,41kg
36Ván khuôn thép bêtông hố thu nướcTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,705100m2
37Bêtông hố thu nước, đá 1x2, mác 300Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT9,3056m3
38Lắp dựng hố thu nước vào vị trí thiết kế bằng máyTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT31cái
39Lắp dựng hố thu nước mặt bằng gangTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,24tấn
40Cung cắp nắp thu nước bằng gang (kích thước 984x307x48, tải trọng 12,5T)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT31cái
41Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 14,7mmTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT0,511100m
42Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đắp hoàn trả đào móng cống, móng hố ga)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT1,3657100m3
43Vận chuyển đất thừa đem đổ nơi khác bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II (1km đầu)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT14,0882100m3
44Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II (5km còn lại)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT14,0882100m3/1km
45Vận chuyển hố ga, cống hiện hữu, trọng lượng 1 cấu kiện ≤10T, cự ly vận chuyển 1Km đầuTheo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT137cấu kiện
46Vận chuyển hố ga, cống hiện hữu, trọng lượng 1 cấu kiện ≤10T (5Km còn lại)Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT137cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gàu ≥ 0,5m3 nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
2Máy lu bánh thép ≥ 10T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
3Máy ủi ≥ 110CV nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
4Ô tô tưới nước ≥ 5m3 nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
5Máy lu bánh lốp ≥ 16T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
6Máy lu rung tự hành ≥ 25T nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm tra kỹ thuật ….. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
7Máy đầm bê tông - công suất ≥ 1,0KwPhục vụ thi công2
8Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0KwPhục vụ thi công2
9Máy thủy bình hoặc Kinh vĩ hoặc toàn đạt nhà thầu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê (kèm giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
10Máy trộn bê tông > 250 lítPhục vụ thi công2
11Máy bơm nước - công suất ≥ 1,5HpPhục vụ thi công2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
301,8477 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
10,3642 100m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
3 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
8,3502 100m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
4 Trải vải địa kỹ thuật (Rk>=25KN/m)
27,9355 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
5 Cán CPĐD loại I, lớp dưới
3,105 100m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
6 Cán CPĐD loại I, lớp trên
3,4098 100m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
7 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
23,0627 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
8 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
23,0627 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
9 Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công
29,6768 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
10 Trải nilong lót móng bó vỉa
2,9677 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
11 Bêtông lót móng bó vỉa, đá 1x2, mác 150, dày 10cm
29,6768 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
12 Ván khuôn thép đá vỉa đổ tại chổ
3,0633 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
13 Bêtông đổ tại chổ bó vỉa, đá 1x2, mác 250
52,5703 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
14 Đệm cát tạo phẳng, dày 10cm bằng thủ công
6,3213 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
15 Trải nilong lót móng bó nền
0,6324 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
16 Bêtông lót móng bó nền, đá 1x2, mác 150, dày 10cm
6,3213 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
17 Ván khuôn thép bó nền đổ tại chổ
1,7324 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
18 Bêtông đổ tại chổ bó nền, đá 1x2, mác 250
14,2026 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
19 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm
2 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
20 Cung cấp trụ biển báo, ống STK D90, cao 3m
2 trụ Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
21 Cung cấp biển báo tam giác
2 biển Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
22 Cung cấp bulong D12x150
4 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
23 Cung cấp nút pít PVC D90
2 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
24 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,1355 100m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
25 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
7,2292 1m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
26 Tháo dỡ hố ga hiện hữu bằng máy
17 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
27 Bốc dỡ ống bê tông hiện hữu bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính D400mm
120 1 đoạn ống Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
28 Đóng cừ tràm gia cố gối cống bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II
141,1875 100m Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
29 Đệm cát gối cống bằng thủ công, dày 5cm
1,8825 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
30 Trải nilong lót móng cống
0,3765 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
31 Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép bê tông lót gối cống
0,2008 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
32 Bêtông lót móng cống, đá 1x2, mác 150, dày 10cm
1,8825 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
33 Gia công và lắp đặt cốt thép gối cống, Fi=06mm
0,1383 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
34 Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống
0,5271 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
35 Bê tông gối đỡ ống, đá 1x2, M.250
4,518 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
36 Lắp đặt gối đỡ ống vào vị trí thiết kế
251 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
37 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 400mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,7mm
4,915 100m Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
38 Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4,5cm, mật độ 25 cây/m2 - Đất cấp II
21,375 100m Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
39 Đệm cát móng hố ga bằng thủ công, dày 10cm
2,736 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
40 Trải nilong lót móng hố ga
0,2736 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
41 Ván khuôn thép bê tông lót móng hố ga
0,0912 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
42 Bêtông lót móng hố ga, đá 1x2, mác 150, dày 10cm
2,736 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
43 Gia công và lắp đặt cốt thép tường hố ga, Fi=10mm
1,6928 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
44 Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga)
0,1801 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
45 Lắp dựng cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (thép L40x40x4, chống mẻ cạnh hố ga)
0,1801 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
46 Cung cấp thép L40x40x4mm bịt xung quanh hố ga
180,12 kg Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
47 Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố ga
1,6269 100m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
48 Bêtông tường hố ga, đá 1x2, mác 300 (đổ tại chổ)
35,2301 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
49 Lắp dựng nắp hố ga bằng gang
1,52 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT
50 Cung cấp nắp hố ga bằng gang (kích thước 800x800x70, tải trọng 20T)
19 cái Theo chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ được phê duyệt đính kèm E - HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long như sau:

  • Có quan hệ với 172 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,72%, Xây lắp 54,09%, Tư vấn 17,61%, Phi tư vấn 10,69%, Hỗn hợp 1,89%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 712.002.406.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.245.631.531 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Điều không thể nói ra có thể được viết xuống. Bởi viết là hành động câm lặng, sự lao động từ cái đầu tới bàn tay. "

Herta Müller

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8823 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1246 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1872 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25518 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39871 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây