Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chống thấm sân tầng 7 và ban công tầng 5, Tòa nhà 18 Láng Hạ và chống thấm dột hầm B1, B2 bãi đỗ xe ngầm số 6 Huỳnh Thúc Kháng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội Tên dự toán là: Chống thấm sân tầng 7 và ban công tầng 5, Tòa nhà 18 Láng Hạ và chống thấm dột hầm B1, B2 bãi đỗ xe ngầm số 6 Huỳnh Thúc Kháng, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí quản lý doanh nghiệp và đầu tư mua sắm năm 2022 Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu nhà thầu nộp báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm 2019,2020,2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai năm 2019,2020,2021; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 2019,2020,2021; + Báo cáo kiểm toán 2019,2020,2021; - Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Địa chỉ: Số 18 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Bình Minh, Chánh Văn phòng Tập đoàn, Trụ sở Tập đoàn số 18 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội – Điện thoại: 0243 8252526 – Fax: 0243 8265942 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. Địa chỉ: Văn phòng Tập đoàn, tầng 10, Trụ sở Tập đoàn số 18 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội – Điện thoại: 0243 8252526 – Fax: 0243 8265942 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Pháp chế và Kiểm tra, Trụ sở Tập đoàn số 18 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội – Điện thoại: 0243 8252526 – Fax: 0243 8265942 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Chỉ huy trưởng công trường: 01 người.- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng;- Cung cấp các tài liệu minh chứng kèm theo sau:+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học;+ Bảng kê năng lực cán bộ;+ Bản sao công chứng Chứng chỉ Bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường xây dựng;+ Bản sao công chứng chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình hoặc hạng mục công trình có tính chất, kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.- Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởngCác tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | Cán bộ giám sát chất lượng: 01 người:- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng;- Cung cấp các tài liệu minh chứng kèm theo sau:+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học;+ Bảng kê năng lực cán bộ;+ Bản sao công chứng chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)- Có Chứng chỉ hành nghề hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình hoặc hạng mục công trình có tính chất, kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.+ Bản sao công chứng chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)- Có Chứng chỉ hành nghề hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình hoặc hạng mục công trình có tính chất, kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách khối lượng | 1 | Cán bộ phụ trách khối lượng: Số lượng 01 người:- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng;- Cung cấp các tài liệu minh chứng kèm theo sau:+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học;+ Bảng kê năng lực cán bộ;+ Bản sao công chứng chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)- Có Chứng chỉ hành nghề hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ lập dự toán xây dựng hoặc định giá xây dựng;- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã phụ trách công tác khối lượng, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình hoặc hạng mục công trình có tính chất, kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động: 01 người:- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động;- Cung cấp các tài liệu minh chứng kèm theo sau:+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học;+ Bảng kê năng lực cán bộ;+ Bản sao công chứng chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình hoặc hạng mục công trình có tính chất, kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
5 | Công nhân kỹ thuật thực hiện các công việc của gói thầu | 15 | Công nhân kỹ thuật thực hiện các công việc của gói thầu: 15 người, trong đó:a) Công nhân kỹ thuật cơ khí: 05 người: Có chứng chỉ đào tạo nghề từ bậc 3/7 trở lên phù hợp với từng công việc, hạng mục công trình- Kèm bản sao công chứng:+ Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân;+ Bằng cấp tay nghềb) Công nhân xây dựng: 10 người- Kèm bản sao công chứng:+ Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chống thấm sân view tầng 7 từ khu vực rãnh thoát nước đến khu vực Aluminum bên ngoài | |||
1 | Tháo dỡ nền đá từ khu vực rãnh thoát nước đến khu vực ốp aluminum mép bờ đá - không đục phần đế lan can kính, tháo dỡ tận dụng lại 50% đá | Chương V | 399 | m2 |
2 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Chương V | 399 | m2 |
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 43,89 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 43,89 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công 100m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 43,89 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V | 43,89 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 14km bằng ô tô - 2,5T | Chương V | 43,89 | m3 |
8 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 399 | m2 |
9 | Xử lý chống thấm 02 vị trí nứt sàn bê tông (Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop) | Chương V | 2 | vị trí |
10 | Xử lý phần diện tích đã đục bằng vật liệu chống thấm (Sơn 1 lớp lót, cán 1 lớp sơn phủ chống thấm dày 2mm, sơn Chokwang ELATANE #2740 (sơn hàn quốc)) hoặc tương đương | Chương V | 399 | m2 |
11 | Lát lại đá sân, sử dụng đá cũ tận dụng | Chương V | 199 | m2 |
12 | Lát đá hoàn thiện, đá nhám bề mặt | Chương V | 200 | m2 |
13 | Bơm lại mạch keo tiếp giáp đá với Alumi và các vị trí mạch keo cũ bị rạn, rách | Chương V | 130 | md |
B | Chống thấm chân vách kính sân view tầng 7 đang bị thấm vào văn phòng bên trong | |||
1 | Cắt mạch, đục bỏ 1 hàng đá đen giáp chân vách kính đến sàn bê tông | Chương V | 30,6 | md |
2 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
3 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 1 | trọngói |
4 | Xử lý chống thấm chân vách kính (Quét phụ gia kết nối chống phân mảng với sàn bê tông, xây gon bằng gạch chỉ, quét chống thấm kết hợp vải địa kỹ thuật tạo màng chống thấm) | Chương V | 30,6 | md |
5 | Lát lại đá nền sân, đá đen trơn | Chương V | 15,3 | m2 |
C | Chống thấm chân vách kính ban công tầng 5 | |||
1 | Cắt bỏ đá lát giáp chân tường, vách kính | Chương V | 10 | md |
2 | Đục bỏ lớp đá đã cắt và vữa đến sàn bê tông | Chương V | 10 | md |
3 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
4 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 1 | trọngói |
5 | Xử lý chống thấm chân vách kính; Quét phụ gia kết nối chống phân mảng với sàn bê tông, xây gon bằng gạch chỉ, quét chống thấm kết hợp vải địa kỹ thuật tạo màng chống thấm | Chương V | 10 | md |
6 | Lát lại đá nền sân, đá nhám giống màu hiện trạng | Chương V | 2 | m2 |
D | Các công tác khác | |||
1 | Giàn giáo thi công, bạt che chắn, lưới an toàn chống văng, chống rơi | Chương V | 1 | trọngói |
2 | Vận chuyển bộ vật tư vật liệu từ tầng 1 lên vị trí thi công | Chương V | 1 | trọngói |
E | Chống thấm vách tường hầm B1 - hiện trạng đang bị thấm lan ra trần hầm B2 | |||
1 | Đục bỏ lớp vữa sàn từ chân tường ra đến rãnh cũ, đục tới sàn bê tông (đục cả 2 bên tường) | Chương V | 112 | md |
2 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
3 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 1 | trọngói |
4 | Xử lý quét chống thấm 3 lớp bằng vật liệu chuyên dụng Quicseal 104S. | Chương V | 112 | md |
5 | Đổ bê tông lại khu vực đã đục, vét, láng bóng, tạo rãnh mới sát chân tường rộng 25cm, sâu tới sàn bê tông | Chương V | 112 | md |
6 | Đục tường (2m/lỗ) để nước thấm trong tường thoát ra, hoàn trả bề mặt | Chương V | 1 | trọngói |
7 | Khoan rút lõi D110 tạo đường thoát nước cho rãnh mới (khoảng cách 3m một lỗ khoan) | Chương V | 37 | lỗ |
8 | Thi công đường ống thoát nước PVC cho rãnh mới | Chương V | 112 | md |
F | Chống thấm ngược trần hầm B1: Trong bếp & kho cạnh bếp: 03 vị trí; Ngoài trần hầm B1: 03 vị trí | |||
1 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Chương V | 91 | m2 |
2 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
3 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 91 | m2 |
4 | Xử lý các vị trí sàn bê tông bị nứt: Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop | Chương V | 4 | vị trí |
5 | Xử lý chống thấm toàn bộ sàn: quét chống thấm 3 lớp bằng vật liệu chuyên dụng Quicseal 104S. | Chương V | 91 | m2 |
6 | Hoàn trả mặt bằng bê tông láng bóng (không lát gạch) | Chương V | 91 | m2 |
G | Xử lý vết nứt ngang sàn hầm B1 - hiện trạng bị thấm xuống hầm B2 khi thử hệ thống màng ngăn cứu hỏa | |||
1 | 2 vết nứt ngang: Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop. Chiều rộng từ 50 đến 70mm, sâu từ 100 đến 120mm | Chương V | 40 | md |
H | Xử lý chân tường hầm B2 (khu vực cạnh bể phốt) đang thấm ra sànXử lý chân tường hầm B2 (khu vực cạnh bể phốt) đang thấm ra sàn | |||
1 | Đục bỏ lớp vữa sàn từ chân tường ra khoảng 50cm, từ vị trí cạnh bể phốt đến hố thoát sàn | Chương V | 25 | md |
2 | Đục tường (2m/lỗ) để nước thấm trong tường thoát ra | Chương V | 1 | gói |
3 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
4 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | Chương V | 1 | trọngói |
5 | Đổ bê tông lại khu vực đã đục, láng, tạo rãnh mới sát chân tường rộng 30cm, sâu tới sàn bê tông | Chương V | 25 | md |
I | Xử lý láng lại rãnh nước hầm B2 - hiện trạng đang bị đọng nước không thoát được | |||
1 | Đục bỏ ghi rãnh bằng gang | Chương V | 72 | md |
2 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | Chương V | 1 | trọngói |
3 | Láng lại rãnh rộng 30cm, sâu bằng với dầm sàn, đánh dốc về phía hố thoát sàn. Chi tiết công việc: đổ cát nền đầm chặt bằng thủ công, đổ bê tông mác 250 trộn đổ thủ công dày từ 70mm đến 100mm, láng nhẵn bề mặt | Chương V | 72 | md |
J | Mái che lối lên xuống hầm: Hiện trạng cũ nát, khung xương han mọt, tấm che nứt vỡ nhiều gây dột xuống hầm mỗi khi trời mưa, gây mất an toàn cho người và phương tiện lên xuống hầm | |||
1 | Tháo tấm lợp polycacbonat hiện trạng | Chương V | 0,26 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, xà, dầm, giằng | Chương V | 2,6 | tấn |
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 3,3 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 3,3 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công 100m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | Chương V | 3,3 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V | 3,3 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 14km bằng ô tô - 2,5T | Chương V | 3,3 | m3 |
8 | chèn, đổ bê tông chân cột KT 500*500*900 | Chương V | 10 | cái |
9 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V | 0,88 | tấn |
10 | Gia công dầm, giằng mái thép | Chương V | 0,9 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Chương V | 2,76 | tấn |
12 | Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo | Chương V | 1,44 | ấn |
13 | Lắp dựng cột thép các loại | Chương V | 0,88 | tấn |
14 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 2,76 | tấn |
15 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Chương V | 0,9 | tấn |
16 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | Chương V | 1,44 | tấn |
17 | Lợp mái bằng tấm Polycarbonate dạng đặc dày 5mm, khổ tấm 2100 (màu trắng trong hoặc xanh hồ hoặc nâu trà), vật tư phụ vít Inox, keo silicon Dowcorning 791 | Chương V | 260 | m2 |
18 | Thanh H nối tấm bằng nhựa | Chương V | 232,5 | md |
19 | Thanh nẹp nhôm | Chương V | 73 | md |
20 | Lát gạch hoàn trả chân cột | Chương V | 10 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt | Còn hoạt động tốt | 3 |
2 | Máy khoan | Còn hoạt động tốt | 3 |
3 | Máy đục | Còn hoạt động tốt | 3 |
4 | Máy hàn | Còn hoạt động tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ nền đá từ khu vực rãnh thoát nước đến khu vực ốp aluminum mép bờ đá - không đục phần đế lan can kính, tháo dỡ tận dụng lại 50% đá | 399 | m2 | Chương V | ||
2 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 399 | m2 | Chương V | ||
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 43,89 | m3 | Chương V | ||
4 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại | 43,89 | m3 | Chương V | ||
5 | Vận chuyển bằng thủ công 100m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại | 43,89 | m3 | Chương V | ||
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 43,89 | m3 | Chương V | ||
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 14km bằng ô tô - 2,5T | 43,89 | m3 | Chương V | ||
8 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 399 | m2 | Chương V | ||
9 | Xử lý chống thấm 02 vị trí nứt sàn bê tông (Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop) | 2 | vị trí | Chương V | ||
10 | Xử lý phần diện tích đã đục bằng vật liệu chống thấm (Sơn 1 lớp lót, cán 1 lớp sơn phủ chống thấm dày 2mm, sơn Chokwang ELATANE #2740 (sơn hàn quốc)) hoặc tương đương | 399 | m2 | Chương V | ||
11 | Lát lại đá sân, sử dụng đá cũ tận dụng | 199 | m2 | Chương V | ||
12 | Lát đá hoàn thiện, đá nhám bề mặt | 200 | m2 | Chương V | ||
13 | Bơm lại mạch keo tiếp giáp đá với Alumi và các vị trí mạch keo cũ bị rạn, rách | 130 | md | Chương V | ||
14 | Cắt mạch, đục bỏ 1 hàng đá đen giáp chân vách kính đến sàn bê tông | 30,6 | md | Chương V | ||
15 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
16 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 1 | trọngói | Chương V | ||
17 | Xử lý chống thấm chân vách kính (Quét phụ gia kết nối chống phân mảng với sàn bê tông, xây gon bằng gạch chỉ, quét chống thấm kết hợp vải địa kỹ thuật tạo màng chống thấm) | 30,6 | md | Chương V | ||
18 | Lát lại đá nền sân, đá đen trơn | 15,3 | m2 | Chương V | ||
19 | Cắt bỏ đá lát giáp chân tường, vách kính | 10 | md | Chương V | ||
20 | Đục bỏ lớp đá đã cắt và vữa đến sàn bê tông | 10 | md | Chương V | ||
21 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
22 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 1 | trọngói | Chương V | ||
23 | Xử lý chống thấm chân vách kính; Quét phụ gia kết nối chống phân mảng với sàn bê tông, xây gon bằng gạch chỉ, quét chống thấm kết hợp vải địa kỹ thuật tạo màng chống thấm | 10 | md | Chương V | ||
24 | Lát lại đá nền sân, đá nhám giống màu hiện trạng | 2 | m2 | Chương V | ||
25 | Giàn giáo thi công, bạt che chắn, lưới an toàn chống văng, chống rơi | 1 | trọngói | Chương V | ||
26 | Vận chuyển bộ vật tư vật liệu từ tầng 1 lên vị trí thi công | 1 | trọngói | Chương V | ||
27 | Đục bỏ lớp vữa sàn từ chân tường ra đến rãnh cũ, đục tới sàn bê tông (đục cả 2 bên tường) | 112 | md | Chương V | ||
28 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
29 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 1 | trọngói | Chương V | ||
30 | Xử lý quét chống thấm 3 lớp bằng vật liệu chuyên dụng Quicseal 104S. | 112 | md | Chương V | ||
31 | Đổ bê tông lại khu vực đã đục, vét, láng bóng, tạo rãnh mới sát chân tường rộng 25cm, sâu tới sàn bê tông | 112 | md | Chương V | ||
32 | Đục tường (2m/lỗ) để nước thấm trong tường thoát ra, hoàn trả bề mặt | 1 | trọngói | Chương V | ||
33 | Khoan rút lõi D110 tạo đường thoát nước cho rãnh mới (khoảng cách 3m một lỗ khoan) | 37 | lỗ | Chương V | ||
34 | Thi công đường ống thoát nước PVC cho rãnh mới | 112 | md | Chương V | ||
35 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 91 | m2 | Chương V | ||
36 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
37 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 91 | m2 | Chương V | ||
38 | Xử lý các vị trí sàn bê tông bị nứt: Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop | 4 | vị trí | Chương V | ||
39 | Xử lý chống thấm toàn bộ sàn: quét chống thấm 3 lớp bằng vật liệu chuyên dụng Quicseal 104S. | 91 | m2 | Chương V | ||
40 | Hoàn trả mặt bằng bê tông láng bóng (không lát gạch) | 91 | m2 | Chương V | ||
41 | 2 vết nứt ngang: Cắt, khoan, đục, vệ sinh sạch bề mặt, trám bằng vật liệu chuyên dụng Sika Monotop. Chiều rộng từ 50 đến 70mm, sâu từ 100 đến 120mm | 40 | md | Chương V | ||
42 | Đục bỏ lớp vữa sàn từ chân tường ra khoảng 50cm, từ vị trí cạnh bể phốt đến hố thoát sàn | 25 | md | Chương V | ||
43 | Đục tường (2m/lỗ) để nước thấm trong tường thoát ra | 1 | gói | Chương V | ||
44 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
45 | Vệ sinh làm sạch bề mặt để thi công chống thấm | 1 | trọngói | Chương V | ||
46 | Đổ bê tông lại khu vực đã đục, láng, tạo rãnh mới sát chân tường rộng 30cm, sâu tới sàn bê tông | 25 | md | Chương V | ||
47 | Đục bỏ ghi rãnh bằng gang | 72 | md | Chương V | ||
48 | Dọn dẹp phế thải, vận chuyển bộ xuống tầng 1, thuê xe vận chuyển đi đổ | 1 | trọngói | Chương V | ||
49 | Láng lại rãnh rộng 30cm, sâu bằng với dầm sàn, đánh dốc về phía hố thoát sàn. Chi tiết công việc: đổ cát nền đầm chặt bằng thủ công, đổ bê tông mác 250 trộn đổ thủ công dày từ 70mm đến 100mm, láng nhẵn bề mặt | 72 | md | Chương V | ||
50 | Tháo tấm lợp polycacbonat hiện trạng | 0,26 | 100m2 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 90 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 39,00%, Xây lắp 3,00%, Tư vấn 37,00%, Phi tư vấn 15,00%, Hỗn hợp 6,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.118.151.257.498 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.053.260.982.268 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đối với vết thương lớn, người ta sẽ thận trọng chú ý để không động đến nó, còn những vết thương nhỏ, nhanh liền da lại dễ dàng bị người ta coi nhẹ, bị cào rách hết lần này đến lần khác, sự giày vò đó càng khiến người ta đau đớn hơn. "
Mộc Phạn
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.