Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Quân khí/TCKT |
E-CDNT 1.2 |
Chuẩn mẫu kiểm định T263 Mua sắm trang thiết bị đo lường, chuẩn mẫu, vật tư năm 2020 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Năng lực bảo hành thiết bị tại các đơn vị của Cục Quân khí ở 3 miền Bắc Trung Nam (có văn bản chứng minh) - Hợp đồng tương tự; - Catalog hàng hóa |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu, giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất lắp ráp cung cấp tại Việt Nam, chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá hàng hóa: Đã bao gồm thuế, phí theo quy định và các chi phí vận chuyển, bàn giao; - Chi phí lắp đặt, vận hành chạy thử; - Chi phí cài đặt, tích hợp, kiểm tra an toàn thông tin, giám định hàng hóa, bàn giao, nghiệm thu; - Chi phí đào tạo huẩn luyện và hướng dẫn sử dụng. |
E-CDNT 14.3 | 36 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Cam kết bảo hành 1 đổi 1 toàn bộ hàng hóa thuộc gói thầu là 24 tháng tại các đơn vị thuộc Cục Quân khí; giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; Cam kết hỗ trợ bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng trong thời gian tối thiểu là 24 tháng tại các đơn vị của Cục Quân khí |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
CụcQuân khí/Tổng cục Kỹ thuật, số 5 Nguyễn Tri Phương Ba Đình Hà Nội, 0989262692 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quân khí, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục Quân khí, Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 069.536767; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban TC-ĐL-CL, Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 0989262692. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban TC-ĐL-CL, Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 0989262692. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị đo chiều dày kim loại | 1 | T.bị | - Đo được chiều dày nòng súng, pháo các loại - Dải đo: 0,08-635 mm - Độ phân dải tiêu chuẩn: 0,01 mm; - Độ phân dải hiển thị: 0,001 mm - Tùy chọn đo chiều dày các lớp ghép đến 4 lớp - Có thể đo qua lớp phủ bề mặt - Tự động nhận dạng đầu dò - Tùy biến xây dựng biểu đồ số liệu | ||
2 | Chuẩn mẫu kiểm định điện đa năng | 1 | T.bị | - Đo tần số từ 1 Hz đến 1,5GHz - Cấp nguồn 1 chiều từ 500 mV đến 1000 V; sai số: 0,1/25 -Cấp nguồn xoay chiều từ 500 mV đến 750 V; sai số: 0,5/25 - Cấp dòng 1 chiều từ 500 µA đến 10 A; sai số: 0,3/5 - Cấp dòng xoay chiều từ 2 mA đến 10 A; sai số: 0,5/25 - Hệ số méo phi tuyến không quá 2 % | ||
3 | Chuẩn mẫu kiểm định cao áp | 1 | T.bị | - Dải đo cao áp 1 chiều: (0-10) kV + Thang đo 0,2 kV; sai số cho phép ± 0,008 kV + Thang đo 2kV; sai số cho phép ± 0,035 kV + Thang đo 10 kV; sai số cho phép ± 0,155 kV - Dải đo cao áp xoay chiều: (0-10) kV + Thang đo 0,2 kV; sai số cho phép ± 0,008 kV + Thang đo 2 kV; sai số cho phép ± 0,035 kV + Thang đo 10 kV; sai số cho phép ± 0,155 kV - Các thang đo tự động chuyển đổi - Kết quả đo được tự động tính toán |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị đo chiều dày kim loại | 1 | T.bị | Biên Hòa, Đồng Nai và MangYang Gia Lai | 45 ngày |
2 | Chuẩn mẫu kiểm định điện đa năng | 1 | T.bị | Biên Hòa, Đồng Nai và MangYang Gia Lai | 45 ngày |
3 | Chuẩn mẫu kiểm định cao áp | 1 | T.bị | Biên Hòa, Đồng Nai và MangYang Gia Lai | 45 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị đo chiều dày kim loại | 1 | T.bị | - Đo được chiều dày nòng súng, pháo các loại - Dải đo: 0,08-635 mm - Độ phân dải tiêu chuẩn: 0,01 mm; - Độ phân dải hiển thị: 0,001 mm - Tùy chọn đo chiều dày các lớp ghép đến 4 lớp - Có thể đo qua lớp phủ bề mặt - Tự động nhận dạng đầu dò - Tùy biến xây dựng biểu đồ số liệu | ||
2 | Chuẩn mẫu kiểm định điện đa năng | 1 | T.bị | - Đo tần số từ 1 Hz đến 1,5GHz - Cấp nguồn 1 chiều từ 500 mV đến 1000 V; sai số: 0,1/25 -Cấp nguồn xoay chiều từ 500 mV đến 750 V; sai số: 0,5/25 - Cấp dòng 1 chiều từ 500 µA đến 10 A; sai số: 0,3/5 - Cấp dòng xoay chiều từ 2 mA đến 10 A; sai số: 0,5/25 - Hệ số méo phi tuyến không quá 2 % | ||
3 | Chuẩn mẫu kiểm định cao áp | 1 | T.bị | - Dải đo cao áp 1 chiều: (0-10) kV + Thang đo 0,2 kV; sai số cho phép ± 0,008 kV + Thang đo 2kV; sai số cho phép ± 0,035 kV + Thang đo 10 kV; sai số cho phép ± 0,155 kV - Dải đo cao áp xoay chiều: (0-10) kV + Thang đo 0,2 kV; sai số cho phép ± 0,008 kV + Thang đo 2 kV; sai số cho phép ± 0,035 kV + Thang đo 10 kV; sai số cho phép ± 0,155 kV - Các thang đo tự động chuyển đổi - Kết quả đo được tự động tính toán |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Quân khí/TCKT như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,75 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,89%, Xây lắp 1,04%, Tư vấn 1,04%, Phi tư vấn 0,69%, Hỗn hợp 0,35%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 351.832.022.881 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 348.840.189.051 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dễ là khi tha thứ cho người khác. Khó là khi ta cần người khác tha thứ. "
Luôn mỉm cười với cuộc sống
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Quân khí/TCKT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Quân khí/TCKT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.