Thông báo mời thầu

Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC) ; gđ 2020-2022

Tìm thấy: 22:31 10/12/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC); gđ 2020-2022
Gói thầu
Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC) ; gđ 2020-2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC); gd 2020-2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 21/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
23:11 30/11/2019
đến
09:00 21/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 21/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.500.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/12/2019 (19/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN AC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC) ; gđ 2020-2022
Tên dự toán là: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC); gđ 2020-2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Quản lý Đường bộ IV, Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028. 35161063, fax: 028.35161065;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kỹ thuật Đường Bộ 4 – địa chỉ: số 296 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. HCM. + Tư vấn lập E-HSMT, Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn A&C – địa chỉ: số 2 Trường Sơn, Phường 2, quận Tân Bình. + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Cục Quản lý Đường bộ IV

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN AC , địa chỉ: Số 2, Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý Đường bộ IV, Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028. 35161063, fax: 028.35161065;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a. Sơ đồ tổ chức của lực lượng thực hiện công tác QL, BDTX cầu đường bộ và Sơ đồ tổ chức thực hiện công tác ứng cứu đột xuất, khắc phục sự cố, đảm bảo giao thông (kèm theo thuyết minh chi tiết); b. Giấy cam kết thực hiện ngay các biện pháp ứng cứu, khắc phục sự cố cầu, đường, đảm bảo giao thông trong các trường hợp bất khả kháng do thiên tai, tai nạn giao thông (hoặc các trường hợp nằm ngoài tầm kiểm soát của Chủ đầu tư và nhà thầu) trong phạm vi các đoạn tuyến được giao quản lý; c. Nhà thầu phải có bản sao công chứng Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông từ hạng 2 trở lên được cấp có thẩm quyền cấp, còn hiệu lực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý Đường bộ IV, Địa chỉ: 296 đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028. 35161063, fax: 028.35161065;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam Lô D20 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024.38571444, fax: 024.38571440.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thông báo sau.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Quản lý Đường Bộ IV Số 296 Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028. 35161063, fax: 028.35161065.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
36 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 33.820.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 563.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Đã hoặc đang thực hiện ít nhất 01 hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường bộ (đường quốc lộ hoặc đường cao tốc), vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) có giá trị thực hiện tính theo năm (12 tháng) ≥ 15,8 tỷ đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 15.800.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô cao tốc
Cấp công trình: Cấp I
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám đốc điều hành1- Có ít nhất 05 năm hoạt động trong lĩnh vực bảo trì công trình cầu đường bộ;- Đã trực tiếp làm vị trí tương tự (hoặc Phó của vị trí tương tự) ít nhất 01 hợp đồng tương tự về quản lý, bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên;- Tốt nghiệp đại học/sau đại học chuyên ngành cầu đường;- Thuộc biên chế dài hạn của nhà thầu.75
2Nhân viên KCS cầu đường (hoặc Cán bộ kỹ thuật thi công): Kỹ sư cầu đường trở lên2- Có ít nhất 3 năm hoạt động trong lĩnh bảo trì công trình đường bộ;- Đã trực tiếp làm vị trí tương tự ít nhất 01 hợp đồng QL,BDTX.- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cầu đường;33
3Trưởng bộ phận (Đội trưởng) Bảo dưỡng thường xuyên:2Có bằng kỹ sư cầu đường trở lên.Đã làm Bộ phận trưởng (Đội trưởng) BDTX ít nhất 03 năm và có chứng chỉ tập huấn sơ cấp cứu ban đầu về TNGT, ATLĐ, PCCC.53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách Hệ thống điện chiếu sáng:103 năm kinh nghiệm; Tối thiểu 01 năm BDTX hệ thống điện chiếu sáng công trình giao thông;, có chứng chỉ về ATLĐ, PCCC và an toàn lao động trên cao.có trình độ Cao đẳng ngành điện trở ỉên, để phụ trách về kỹ thuật, chất lượng, an toàn về điện,33
5Nhân viên KCS Tin học: Kỹ sư Tin học/ Kỹ sư tự động hóa trở lên101 năm kinh nghiệm trong ngành giao thông; có kinh nghiệm trong việc điều hành giao thông đô thị.11
6Ca trưởng Giám sát điều hành giao thông403 năm kinh nghiệm trong ngành giao thông33
7Nhân viên Giám sát điều hành giao thông6Cao đẳng cầu đường trở lên ; 02 năm kinh nghiệm, đã tham gia khóa đào tạo vận hành hoặc chuyển giao công nghệ Hệ thống giao thông thông minh; có kinh nghiệm trong việc điều hành giao thông đô thị.22
8Nhân viên Vận hành, bảo trì thiết bị ITS2Kỹ sư Tin học hoặc kỹ sư tự động hóa trở lên; 04 năm kinh nghiệm, đã tham gia khóa đào tạo vận hành hoặc chuyển giao công nghệ Hệ thống giao thông thông minh.44
9Nhân viên Đảm bảo giao thông5có trình độ chuyên môn từ trung cấp nghề chuyên ngành đường bộ trở lên; hiểu biết pháp luật, có năng lực tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn và giải thích pháp luật về giao thông đường bộđã được dào tạo và có chứng chỉ tập huấn sơ cấp cứu ban đầu về TNGT, ATLĐ, PCCC.22
10Nhân viên tuần đường5có trình độ chuyên môn từ trung cấp nghề chuyên ngành đường bộ trở lên; hiểu biết pháp luật, có năng lực tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn và giải thích pháp luật về giao thông đường bộđã được đào tạo và có chứng chỉ tập huấn sơ cấp cứu ban đầu về TNGT, ATLĐ, PCCC.22
11Nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng hệ thống điện: đủ số lượng đã qua đào tạo4, từ Trung cấp nghề chuyên ngành điện trở lênĐã thi công BDTX hoặc thi công xây dựng hạng mục điện công trình giao thông ít nhất 01 công trình, có chứng chỉ an toàn lao động trên cao, phòng cháy chữa cháy;11
12Nhân viên vận hành, bảo trì hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc... tại các cơ sở vật chất được giao2Công nhân từ bậc 3 trở lên.Đã thi công BDTX công trình điện, nước, thông tin liên lạc ít nhất 01 công trình, có chứng chỉ an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và sơ cấp cứu ban đầu về TNGT.22
13Nhân viên vận hành, bảo trì hệ thống kiến trúc tại các cơ sở vật chất được giao1Công nhân từ bậc 4 trở lên.Đã thi công BDTX công trình kiến trúc dân dụng ít nhất 01 công trình, có chứng chỉ an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và sơ cấp cứu ban đầu về TNGT.33
14Công nhân bảo dưỡng cầu10Công nhân từ bậc 4 trở lên. Đã thi công BDTX hoặc thi công xây dựng công trình giao thông ít nhất 01 công trình, có chứng chỉ an toàn lao dộng trên cao, phòng cháy chữa cháy.33
15Công nhân bảo dưõng đường, cây xanh, thảm cỏ20Công nhân từ bậc 3 trở lên.Đã thi công BDTX hoặc thi công xây dựng công trình giao thông ít nhất 01 công trình, có chứng chỉ về ATLĐ.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A2020-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,724100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,87km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,01640Km
5Điều hành giao thôngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11 năm
B2020-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật88,666100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,31km
3Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,88km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật196,2100m
5Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,62310m2
6Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,116m2
7Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,185Trụ
8Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,093tấm
9Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,9231 mắt
C2020-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,68100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật16,531km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,085km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5,76100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,28m
D2020-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,607lần
E2020-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,862Km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật276m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật95,74m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,31m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,93710m2
F2020-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,004100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,433Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,04840Km
G2020-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,19100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11,514lần
4Cắt cỏ nút giao Chợ ĐệmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật69,1100m2
5Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga.Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật48nắp
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật138,168km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật810m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,45m3
9Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m2
10Thay thế tôn lượn sóng (không thay trụ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13tấm
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13Trụ
12Bu lông M.16x32Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật104cái
13Bu lông M.18x380Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13cái
14Bu lông M.18x200Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật26cái
H2020-Công tác quản lý cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cầu
I2020-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,343Km
2Vệ sinh khe co dãnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật516m
3Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365,12m2
4Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,3m2
5Phát quang cây cỏ(2 đầu mố cầu)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật15100m2
6Thanh thải dòng chảy dưới cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
J2020-Chăm sóc thảm cỏ trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước thảm cỏ bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.023,56100m2
2Cắt thảm cỏ thuần chủng bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật110,88100m2
K2020-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh lá màu trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước bồn hoa cây cảnh lá màu bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật242,117100m2
2Duy trì bồn cảnh lá màuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,99100m2
L2020-Chăm sóc cây xanh trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Duy trì cây xanh bóng mátChương V- Yêu cầu về kỹ thuật133cây/năm
M2020-Vét rãnh thoát nước tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Vét rãnh thoát nước bằng thủ công tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2010m
N2020-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật621,763100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật170,346km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,35540Km
O2020-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.921,652100m2
2Phát quang cây cối rậm rạpChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,391km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.218m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.362,787km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật624,34100m
6Nắn chỉnh, tu sửa cột, biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11cột
7Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật127,287m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,78210m2
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3biển
11Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,201m2
12Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9410bộ
13Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật283,91m2
14Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,097Trụ
15Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật41,548tấm
16Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật166,1931 mắt
P2020-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,46100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,666km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,286km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,22100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,91m
Q2020-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lần)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật788,925100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật72lần
3Kiểm tra cầu (Lcầu= 100-200m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật12lần
4Kiểm tra cầu (Lcầu= 50-100m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
5Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
6Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cầu
7Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2cầu
8Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
R2020-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.117,642km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.992m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.053,14m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.420,575m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật8,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,09110m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
S2020-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26,043100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49,945Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,17840Km
T2020-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71,35100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,81lần
4Cắt cỏ nút giao Bến LứcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật149,41100m2
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật672m
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật513,72km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2910m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,455m3
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
11C/c BBPQ tam giác A=90Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
12Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật18,452m2
13Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m2
U2020-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
V2020-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật375,629100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102,912km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,21440Km
W2020-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.160,921100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,152km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật828m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật823,296km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật116,54100m
6Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,536m2
7Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,30410m2
8Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật29,819m2
9Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,5610bộ
10Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật171,52m2
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng ( chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,442Trụ
12Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12,221tấm
13Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật48,8831 mắt
X2020-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,4100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,616km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,264km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9m
Y2020-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật137,672100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
3Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu = 100 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
4Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
5Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
Z2020-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật195,048km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.104m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật574,44m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật57,93m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,83610m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 100- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
AA2020-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật33,142100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật63,56Km
3Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,22740km
AB2020-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật90,8100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,48lần
4Vét rãnh kín bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật961,710m
5Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật346,2125m3
6Sơn cột biển báo,cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,417m2
7Sơn cọc tiêu 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật297,781m2
8Nắn sửa cọc tiêuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71cọc
9Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cột
10Sản xuất và lắp đặt cọc tiêu BTCT 1.205Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,54cái
11Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật653,76km
12Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3610m2
13Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,85m3
14Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,79m2
15Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m2
AC2020-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
AD2020-Công tác quản lý (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.570lần
2Quản lý, kiểm tra trạm biến thếChương V- Yêu cầu về kỹ thuật132lần
3Ô tô bán tải 1,5T phục vụChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365Ca
AE2020-Công tác bảo dưỡng (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Lắp đặt đồng hồ thời gian (Rơle)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
2Lắp đặt Automat 3 pha 100A (CB)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
3Lắp đặt Contắctơ 3 pha 100A (khởi động từ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cái
4Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,8520cái
5Bóng đèn cao áp 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật98bóng
6Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102bóng
7Bóng đèn cao áp 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17bóng
8Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Ko vtư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật109bộ
9Tăng phô 250WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49cái
10Tăng phô 400WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật51cái
11Tăng phô 1000WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9cái
12Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
13Tụ kích 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
14Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
15Tụ kích 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cái
16Xử lý chạm chập cáp điện ngầmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12vụ
17Phân luồng đảm bảo giao thông khi thi côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
AF2020-Công tác bảo dưỡng (Trạm thu phí) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,12620 cái
2Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bóng
3Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Không vật tư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
4Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
5Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52cái
AG2020-Hệ thống giao thông thông minh (ITS) và trung tâm điều hành giao thông (TMC)
1Bảo vệChương V- Yêu cầu về kỹ thuật732công
2Vệ sinh hàng ngàyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật366công
3Xe phục vụ kiểm tra, vận hành, bảo trì thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật318ca
4Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra, vận hành thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.518,4lít
5Cần trục ôtô 6T phục vụ kiểm tra, bảo trì (các thiết bị không có thang chui, trên giá long môn…) 2tuần/01lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12ca
6Xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26ca
7Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật280,8lít
AH2020-Đảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thôngthanh toán theo thực tế1toàn bộ
AI2020-Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)
1Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)thanh toán theo thực tế1toàn bộ
AJ2020-Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòngthực hiện khi được sự chấp thuận của Tổng cục ĐBVN1toàn bộ
AK2021-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,724100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,87km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,01640Km
5Điều hành giao thôngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11 năm
AL2021-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật88,666100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,31km
3Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,88km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật196,2100m
5Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,62310m2
6Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,116m2
7Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,185Trụ
8Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,093tấm
9Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,9231 mắt
AM2021-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,68100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật16,531km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,085km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5,76100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,28m
AN2021-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,607100Km/lần
AO2021-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,862Km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật276m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật95,74m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,31m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,93710m2
AP2021-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,004100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,433Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,04840Km
AQ2021-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,19100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11,514lần
4Cắt cỏ nút giao Chợ ĐệmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật69,1100m2
5Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga.Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật48nắp
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật138,168km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật810m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,45m3
9Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m2
10Thay thế tôn lượn sóng (không thay trụ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13tấm
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13Trụ
12Bu lông M.16x32Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật104cái
13Bu lông M.18x380Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13cái
14Bu lông M.18x200Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật26cái
AR2021-Công tác quản lý cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cầu
AS2021-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,343Km
2Vệ sinh khe co dãnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật516m
3Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365,12m2
4Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,3m2
5Phát quang cây cỏ(2 đầu mố cầu)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật15100m2
6Thanh thải dòng chảy dưới cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
AT2021-Chăm sóc thảm cỏ trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước thảm cỏ bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.023,56100m2
2Cắt thảm cỏ thuần chủng bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật110,88100m2
AU2021-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh lá màu trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước bồn hoa cây cảnh lá màu bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật242,117100m2
2Duy trì bồn cảnh lá màuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,99100m2
AV2021-Chăm sóc cây xanh trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Duy trì cây xanh bóng mátChương V- Yêu cầu về kỹ thuật133cây/năm
AW2021-Vét rãnh thoát nước tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Vét rãnh thoát nước bằng thủ công tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2010m
AX2021-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật621,763100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật170,346km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,35540Km
AY2021-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.921,652100m2
2Phát quang cây cối rậm rạpChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,391km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.218m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.362,787km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật624,34100m
6Nắn chỉnh, tu sửa cột, biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11cột
7Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật127,287m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,78210m2
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3biển
11Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,201m2
12Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9410bộ
13Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật283,91m2
14Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,097Trụ
15Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật41,548tấm
16Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật166,1931 mắt
AZ2021-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,46100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,666km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,286km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,22100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,91m
BA2021-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật788,925100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật72lần
3Kiểm tra cầu (Lcầu= 100-200m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật12lần
4Kiểm tra cầu (Lcầu= 50-100m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
5Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
6Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cầu
7Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2cầu
8Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
BB2021-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.117,642km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.992m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.053,14m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.420,575m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật8,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,09110m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
BC2021-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26,043100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49,945Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,17840Km
BD2021-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71,35100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,81lần
4Cắt cỏ nút giao Bến LứcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật149,41100m2
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật672m
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật513,72km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2910m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,455m3
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
11C/c BBPQ tam giác A=90Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
12Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật18,452m2
13Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m2
BE2021-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
BF2021-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật375,629100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102,912km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,21440Km
BG2021-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.160,921100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,152km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật828m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật823,296km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật116,54100m
6Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,536m2
7Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,30410m2
8Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật29,819m2
9Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,5610bộ
10Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật171,52m2
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng ( chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,442Trụ
12Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12,221tấm
13Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật48,8831 mắt
BH2021-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,4100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,616km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,264km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9m
BI2021-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật137,672100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
3Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu = 100 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
4Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
5Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
BJ2021-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật195,048km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.104m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật574,44m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật57,93m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,83610m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 100- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
BK2021-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật33,142100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật63,56Km
3Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,22740km
BL2021-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật90,8100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,48lần
4Vét rãnh kín bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật961,710m
5Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật346,2125m3
6Sơn cột biển báo,cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,417m2
7Sơn cọc tiêu 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật297,781m2
8Nắn sửa cọc tiêuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71cọc
9Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cột
10Sản xuất và lắp đặt cọc tiêu BTCT 1.205Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,54cái
11Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật653,76km
12Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3610m2
13Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,85m3
14Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,79m2
15Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m2
BM2021-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
BN2021-Công tác quản lý (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.570lần
2Quản lý, kiểm tra trạm biến thếChương V- Yêu cầu về kỹ thuật132lần
3Ô tô bán tải 1,5T phục vụChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365Ca
BO2021-Công tác bảo dưỡng (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Lắp đặt đồng hồ thời gian (Rơle)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
2Lắp đặt Automat 3 pha 100A (CB)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
3Lắp đặt Contắctơ 3 pha 100A (khởi động từ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cái
4Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,8520cái
5Bóng đèn cao áp 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật98bóng
6Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102bóng
7Bóng đèn cao áp 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17bóng
8Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Ko vtư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật109bộ
9Tăng phô 250WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49cái
10Tăng phô 400WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật51cái
11Tăng phô 1000WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9cái
12Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
13Tụ kích 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
14Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
15Tụ kích 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cái
16Xử lý chạm chập cáp điện ngầmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12vụ
17Phân luồng đảm bảo giao thông khi thi côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
BP2021-Công tác bảo dưỡng (Trạm thu phí) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,12620 cái
2Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bóng
3Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Không vật tư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
4Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
5Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52cái
BQ2021-Hệ thống giao thông thông minh (ITS) và trung tâm điều hành giao thông (TMC)
1Bảo vệChương V- Yêu cầu về kỹ thuật732công
2Vệ sinh hàng ngàyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật366công
3Xe phục vụ kiểm tra, vận hành, bảo trì thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật318ca
4Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra, vận hành thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.518,4lít
5Cần trục ôtô 6T phục vụ kiểm tra, bảo trì (các thiết bị không có thang chui, trên giá long môn…) 2tuần/01lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12ca
6Xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26ca
7Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật280,8lít
BR2021-Đảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thôngthanh toán theo thực tế1toàn bộ
BS2021-Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)
1Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)thanh toán theo thực tế1toàn bộ
BT2021-Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòngthực hiện khi được sự chấp thuận của Tổng cục ĐBVN1toàn bộ
BU2022-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,724100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,87km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,01640Km
5Điều hành giao thôngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11 năm
BV2022-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật88,666100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,31km
3Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,88km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật196,2100m
5Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,62310m2
6Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,116m2
7Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,185Trụ
8Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,093tấm
9Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,9231 mắt
BW2022-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Cắt cỏ mái taluy đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,68100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật16,531km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,085km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5,76100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3,28m
BX2022-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,607100Km/lần
BY2022-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,862Km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,684m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật276m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật95,74m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,31m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,93710m2
BZ2022-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật7,004100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật13,433Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,04840Km
CA2022-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tp.HCM
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật19,19100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11,514lần
4Cắt cỏ nút giao Chợ ĐệmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật69,1100m2
5Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga.Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật48nắp
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật138,168km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật810m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,45m3
9Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật38,38m2
10Thay thế tôn lượn sóng (không thay trụ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13tấm
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13Trụ
12Bu lông M.16x32Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật104cái
13Bu lông M.18x380Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật13cái
14Bu lông M.18x200Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật26cái
CB2022-Công tác quản lý cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
2Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cầu
CC2022-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường dẫn địa phận Tp.HCM
1Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,343Km
2Vệ sinh khe co dãnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật516m
3Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365,12m2
4Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,3m2
5Phát quang cây cỏ(2 đầu mố cầu)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật15100m2
6Thanh thải dòng chảy dưới cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
CD2022-Chăm sóc thảm cỏ trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước thảm cỏ bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.023,56100m2
2Cắt thảm cỏ thuần chủng bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật110,88100m2
CE2022-Chăm sóc bồn hoa cây cảnh lá màu trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Tưới nước bồn hoa cây cảnh lá màu bằng xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật242,117100m2
2Duy trì bồn cảnh lá màuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,99100m2
CF2022-Chăm sóc cây xanh trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Duy trì cây xanh bóng mátChương V- Yêu cầu về kỹ thuật133cây/năm
CG2022-Vét rãnh thoát nước tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCM
1Vét rãnh thoát nước bằng thủ công tòa nhà trung tâm TMC địa phận Tp.HCMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2010m
CH2022-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật621,763100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật170,346km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,35540Km
CI2022-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.921,652100m2
2Phát quang cây cối rậm rạpChương V- Yêu cầu về kỹ thuật28,391km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2.218m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.362,787km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật624,34100m
6Nắn chỉnh, tu sửa cột, biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11cột
7Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật127,287m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,78210m2
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3biển
11Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật56,201m2
12Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9410bộ
13Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật283,91m2
14Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật83,097Trụ
15Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật41,548tấm
16Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật166,1931 mắt
CJ2022-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,46100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,666km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,286km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,22100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,91m
CK2022-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật788,925100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật72lần
3Kiểm tra cầu (Lcầu= 100-200m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật12lần
4Kiểm tra cầu (Lcầu= 50-100m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
5Kiểm tra cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
6Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cầu
7Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2cầu
8Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
CL2022-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.117,642km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật310,476m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.992m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.053,14m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.420,575m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật8,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật62,09110m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu >= 300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
CM2022-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26,043100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49,945Km
3Trực bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,17840Km
CN2022-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71,35100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,81lần
4Cắt cỏ nút giao Bến LứcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật149,41100m2
5Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật672m
6Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật513,72km
7Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2910m2
8Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,455m3
9Thay thế, bổ sung cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cột
10Thay thế, bổ sung biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
11C/c BBPQ tam giác A=90Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1biển
12Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật18,452m2
13Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật142,7m2
CO2022-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Long An
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
CP2022-Công tác quản lý đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật375,629100Km/lần
2Đếm xe bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2lần
3Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102,912km
4Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,21440Km
CQ2022-Công tác bảo dưỡng đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.160,921100m2
2Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,152km
3Thông cống, thanh thải dòng chảy (D >= 1m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật828m
4Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật823,296km
5Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật116,54100m
6Sơn cột biển báo, cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,536m2
7Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật34,30410m2
8Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật29,819m2
9Thay thế tấm chống chóiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,5610bộ
10Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật171,52m2
11Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng ( chỉ tính công )Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật24,442Trụ
12Thay thế tôn lượn sóng dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12,221tấm
13Thay thế mắt phản quang HLMChương V- Yêu cầu về kỹ thuật48,8831 mắt
CR2022-Trạm thu phí đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Cắt cỏ mái taluy đường, bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17,4100m2
2Vệ sinh mặt đường bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật14,616km
3Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,264km
4Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5100m
5Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,9m
CS2022-Công tác quản lý cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đường cao tốc (100Km/1lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật137,672100Km/lần
2Kiểm tra cầu (Lcầu= 200-300m)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật36lần
3Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu = 100 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
4Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu= 50 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
5Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cầu
CT2022-Công tác bảo dưỡng cầu trên đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Vệ sinh mặt cầu - Bằng xe quét hútChương V- Yêu cầu về kỹ thuật195,048km
2Vệ sinh lan can, dải phân cáchChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18100m
3Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,18m2
4Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.104m
5Vệ sinh mố cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật574,44m2
6Vệ sinh trụ cầuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật57,93m2
7Phát quang cây dạiChương V- Yêu cầu về kỹ thuật4,8100m2
8Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,83610m2
9Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 100- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
10Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu= 50- Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
11Thanh thải dòng chảy dưới cầu (Lcầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật1lần
CU2022-Công tác quản lý đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tuần đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật33,142100Km/lần
2Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật63,56Km
3Trực bão lũChương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,22740km
CV2022-Công tác bảo dưỡng đường dẫn vào đường cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Đắp phụ nền, lề đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m3
2Bạt lề đường bằng thủ côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật90,8100m
3Cắt cỏ mái taluy bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật54,48lần
4Vét rãnh kín bằng máyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật961,710m
5Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật346,2125m3
6Sơn cột biển báo,cột các loại 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật67,417m2
7Sơn cọc tiêu 2 nướcChương V- Yêu cầu về kỹ thuật297,781m2
8Nắn sửa cọc tiêuChương V- Yêu cầu về kỹ thuật71cọc
9Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báoChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cột
10Sản xuất và lắp đặt cọc tiêu BTCT 1.205Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật42,54cái
11Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rácChương V- Yêu cầu về kỹ thuật653,76km
12Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật3610m2
13Vận chuyển chất thải đổ điChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1,85m3
14Thay thế màng phản quangChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9,79m2
15Sơn dặm vạch kẻ đườngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật181,6m2
CW2022-Cây xanh trên cao tốc địa phận Tỉnh Tiền Giang
1Tưới nước cây xanh xe bồn 5m3Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật290,64100 cây
2Duy trì cây xanhChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6,055100 cây
CX2022-Công tác quản lý (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờChương V- Yêu cầu về kỹ thuật6.570lần
2Quản lý, kiểm tra trạm biến thếChương V- Yêu cầu về kỹ thuật132lần
3Ô tô bán tải 1,5T phục vụChương V- Yêu cầu về kỹ thuật365Ca
CY2022-Công tác bảo dưỡng (đường cao tốc) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Lắp đặt đồng hồ thời gian (Rơle)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
2Lắp đặt Automat 3 pha 100A (CB)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật3cái
3Lắp đặt Contắctơ 3 pha 100A (khởi động từ)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật4cái
4Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật10,8520cái
5Bóng đèn cao áp 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật98bóng
6Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật102bóng
7Bóng đèn cao áp 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật17bóng
8Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Ko vtư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật109bộ
9Tăng phô 250WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật49cái
10Tăng phô 400WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật51cái
11Tăng phô 1000WChương V- Yêu cầu về kỹ thuật9cái
12Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật11bộ
13Tụ kích 250wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
14Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật5cái
15Tụ kích 1000wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1cái
16Xử lý chạm chập cáp điện ngầmChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12vụ
17Phân luồng đảm bảo giao thông khi thi côngChương V- Yêu cầu về kỹ thuật24lần
CZ2022-Công tác bảo dưỡng (Trạm thu phí) HM QL, BDTX hệ thống chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-TL
1Thay bóng đèn cao áp bằng cơ giới Hcột = 14 - Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật0,12620 cái
2Bóng đèn cao áp 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bóng
3Thay tăng phô đèn cao áp H= 10-18m (Không vật tư chính)Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
4Thay tụ kích đèn cao áp H= 10-14mChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52bộ
5Tụ kích 400wChương V- Yêu cầu về kỹ thuật2,52cái
DA2022-Hệ thống giao thông thông minh (ITS) và trung tâm điều hành giao thông (TMC)
1Bảo vệChương V- Yêu cầu về kỹ thuật732công
2Vệ sinh hàng ngàyChương V- Yêu cầu về kỹ thuật366công
3Xe phục vụ kiểm tra, vận hành, bảo trì thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật318ca
4Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra, vận hành thiết bị ITSChương V- Yêu cầu về kỹ thuật1.518,4lít
5Cần trục ôtô 6T phục vụ kiểm tra, bảo trì (các thiết bị không có thang chui, trên giá long môn…) 2tuần/01lầnChương V- Yêu cầu về kỹ thuật12ca
6Xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật26ca
7Nhiên liệu chính và phụ cho xe phục vụ kiểm tra đột xuấtChương V- Yêu cầu về kỹ thuật280,8lít
DB2022-Đảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thôngthanh toán theo thực tế1toàn bộ
DC2022-Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)
1Chi phí khác (Tiền điện chiếu sáng công cộng; Tiền điện cho trung tâm (TMC) + trên tuyến cao tốc (TMS); Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện khi mất điện tại TMC (+ VL phụ 2%); Chi phí thuê đường truyền internet; Chi phí thuê đường vào TMC)thanh toán theo thực tế1toàn bộ
DD2022-Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòngthực hiện khi được sự chấp thuận của Tổng cục ĐBVN1toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải (tải trọng tối thiểu 2,5T)Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
2Máy cào bóc BTNSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
3Máy trộn BT >250lítSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
4Máy đầm bê tôngSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
5Bộ thiết bị kiểm tra kết cấu cầu (ống nhòm, kính lúp, thước kẹp pame, thước đo vết nứt bê tông, Ni vô,…)Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
6Máy xúc dung tích gầu: >0,25m3Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
7Máy san ủi (hoặc tương đương): >108CVSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
8Máy cắt bê tông nhựa: >12CVSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
9Máy cắt cỏ >0.8kWSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê6
10Lu bánh thép 10TSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
11Lu bánh hơi 16TSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
12Ô tô tưới nước chuyên dùng: >5m3Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
13Xe nấu và tưới nhựa nóng tự hành bánh lốpSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
14Máy rải Bê tông nhựaSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
15Xe cứu hộSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
16Cần trục ôtô 6T phục vụ kiểm tra, bảo trì các thiết bị không có thang chui, trên giá long môn, hệ thống ITS, hệ thống điện chiếu sáng; cần vươn từ 3m trở lên.Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
17Ô tô quét hút chuyên dụngSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
18Máy nén khí: >600m3/hSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
19Máy phát điện: >2,5kWSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
20Máy bơm nước áp lực caoSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
21Ca nô chở người ra kiểm tra trụ cầu và các bộ phận dưới sông lớnSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
22Máy sơn đườngSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
23Xe thiết bị kiểm tra cầu có tầm với ≥12m (đảm bảo kiểm tra được toàn bộ gối cầu cạn)Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
24Xe đảm bảo giao thông (pickup) có hệ thống biển cảnh báo điện tửSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
25Máy bộ đàmSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê4
26Máy thủy bình, Máy kinh vĩSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
27Máy ảnh, máy ghi hình, điện thoại thông minhSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
28Xe ô tô thường trực tại Trung tâm TMC để phục vụ công tác xử lý sự cố giao thông: >=4 chỗSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
29Xe máy tuần đường dưới cầu cạn của đường cao tốc và đường dẫn.Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê3
30Thang treo (di động) kiểm tra cầuSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
31Thiết bị kiểm tra cầu hoặc flycam gắn camera độ phân giải caoSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
32Máy hàn cáp quangSở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
33Máy đo tín hiệu quang (OTR)Sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tuần đường cao tốc
28,724 100Km/lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đếm xe bằng thủ công
2 lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
3 Cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bảo lũ
7,87 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
4 Trực bão lũ
0,016 40Km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
5 Điều hành giao thông
1 1 năm Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cắt cỏ mái taluy bằng máy
88,666 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
7 Phát quang cây cối rậm rạp thủ công (HR bảo vệ đường)
1,31 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
8 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét hút
62,88 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
9 Vệ sinh lan can, dải phân cách
196,2 100m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
10 Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cm
2,623 10m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
11 Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốc
13,116 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
12 Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng
2,185 Trụ Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
13 Thay thế tôn lượn sóng dải phân cách
1,093 tấm Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
14 Thay thế mắt phản quang HLM
3,923 1 mắt Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cắt cỏ mái taluy đường
19,68 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
16 Vệ sinh mặt đường bằng máy
16,531 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
17 Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
7,085 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
18 Vệ sinh lan can, dải phân cách
5,76 100m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
19 Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXM
3,28 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
20 Tuần đường cao tốc
24,607 lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
21 Vệ sinh mặt cầu bằng xe quét hút
34,862 Km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
22 Vệ sinh lan can, dải phân cách
9,684 100m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
23 Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốc
9,684 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
24 Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầu
276 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
25 Vệ sinh mố cầu
95,74 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
26 Vệ sinh trụ cầu
19,31 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
27 Phát quang cây dại
0,8 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
28 Sửa chữa hư hỏng ổ gà dày 5cm
1,937 10m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
29 Tuần đường
7,004 100Km/lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
30 Cập nhật số liệu cầu đường và tình tình bảo lũ
13,433 Km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
31 Trực bảo lũ
0,048 40Km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
32 Đắp phụ nền, lề đường
38,38 m3 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
33 Bạt lề đường bằng thủ công
19,19 100m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
34 Cắt cỏ mái taluy bằng máy
11,514 lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
35 Cắt cỏ nút giao Chợ Đệm
69,1 100m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
36 Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga.
48 nắp Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
37 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác
138,168 km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
38 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mđ bằng BTN nguội hạt mịn, c/dày 5cm
8 10m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
39 Vận chuyển chất thải đổ đi
0,4 5m3 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
40 Sơn dặm vạch kẻ đường
38,38 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
41 Thay thế tôn lượn sóng (không thay trụ)
13 tấm Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp đặt trụ đỡ tôn lượn sóng (chỉ tính công )
13 Trụ Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
43 Bu lông M.16x32
104 cái Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
44 Bu lông M.18x380
13 cái Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
45 Bu lông M.18x200
26 cái Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
46 Kiểm tra cầu (Lcầu
24 lần Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
47 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão (Lcầu
4 cầu Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
48 Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
6,343 Km Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
49 Vệ sinh khe co dãn
516 m Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật
50 Vệ sinh mố cầu
365,12 m2 Chương V- Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN AC như sau:

  • Có quan hệ với 127 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,55%, Xây lắp 66,55%, Tư vấn 24,10%, Phi tư vấn 1,80%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.088.180.125.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.061.865.671.082 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC) ; gđ 2020-2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Công tác Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Trung Lương; Vận hành hệ thống giao thông thông minh (ITS) và tòa nhà Trung tâm Quản lý điều hành giao thông (TMC) ; gđ 2020-2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 593

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây