Thông báo mời thầu

Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum

    Đang xem  
Tìm thấy: 16:53 31/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum
Gói thầu
Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum
Bên mời thầu
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KON TUM
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn tự có của NHCT
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:50 10/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng

Mở thầu

Mở thầu vào
16:50 10/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2022 (07/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KON TUM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum
Tên dự toán là: Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có của NHCT
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Kon Tum , Địa chỉ: Số 655 Nguyễn Huệ, P. Quyết Thắng, Tp. Kon Tum, Tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603910209.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế xây dựng: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Nhật Phương. + Đơn vị thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng: Hội đồng thẩm định chủ đầu tư. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Đô thị Việt Nam - Vinacity. + Đơn vị thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Hội đồng thẩm định chủ đầu tư;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH KON TUM , địa chỉ: 655 Nguyễn Huệ, Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum, Tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Kon Tum , Địa chỉ: Số 655 Nguyễn Huệ, P. Quyết Thắng, Tp. Kon Tum, Tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603910209.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Kon Tum , Địa chỉ: Số 655 Nguyễn Huệ, P. Quyết Thắng, Tp. Kon Tum, Tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603910209.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; Số 108 Trần Hưng Đạo - Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; Số 108 Trần Hưng Đạo - Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; Số 108 Trần Hưng Đạo - Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tất cả các tài liệu chứng minh kinh nghiệm là bản gốc hoặc bản sao công chứng) gồm: 1. Hợp đồng tương tự; 2. Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán đối với các hợp đồng hoàn thành phần lớn (Phụ lục 3a đính kèm Thông tư 86/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hoặc Phụ lục 08b đính kèm Nghị định 11/2020/NĐ-CP của Chính phủ). 3. Tài liệu chứng minh quy mô và cấp công trình. 4. Hóa đơn tài chính phần việc nhà thầu đã hoàn thành. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 936.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.808.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Chứng thực bản sao xác nhận của Chủ đầu tư đã là Chỉ huy trưởng công trình, hạng mục công trình hoặc có tên và chức danh Chỉ huy trưởng trong Biên bản bàn giao đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng và Chứng thực bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học, trường hợp học liên thông thì tính từ ngày cấp bằng trước liên thông53
2Cán bộ kỹ thuật1- Đại học chuyên ngành kỹ thuật; Có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Đã từng tham gia ít nhất 01 Hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên (Chứng thực bản sao quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo chứng thực bản sao văn bản xác nhận của Chủ đầu tư và bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học, trường hợp học liên thông thì tính từ ngày cấp bằng trước liên thông32
3Cán bộ kỹ thuật1- Kỹ sư chuyên ngành Điện.- Đã từng tham gia ít nhất 01 Hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên (Chứng thực bản sao quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo chứng thực bản sao văn bản xác nhận của Chủ đầu tư và bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học, trường hợp học liên thông thì tính từ ngày cấp bằng trước liên thông32
4Cán bộ kỹ thuật1- Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã từng tham gia ít nhất 01 Hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên (Chứng thực bản sao quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo chứng thực bản sao văn bản xác nhận của Chủ đầu tư và bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học, trường hợp học liên thông thì tính từ ngày cấp bằng trước liên thông32
5Cán bộ kỹ thuật1- Kỹ sư kinh tế xây dựng- Đã từng tham gia ít nhất 01 Hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên (Chứng thực bản sao quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo chứng thực bản sao văn bản xác nhận của Chủ đầu tư và bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng)- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học, trường hợp học liên thông thì tính từ ngày cấp bằng trước liên thông32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN KẾT CẤU
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,293100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,313m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,948m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,469tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V3,055tấn
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V1,031100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,04m3
8Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,202100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1,152m3
10Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V17,963m3
11Cốt thép giằng chân tường đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,134tấn
12Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn giằng chân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,179100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,746m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,006100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,61100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,61100m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,136tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,185tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,918tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,199tấn
24Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,563100m2
25Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,921100m2
26Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,654100m2
27Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn lanh tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,207100m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,216m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V7,418m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V18,364m3
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,097m3
32Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,523tấn
33Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,523tấn
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V61,2m2
35Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V37,17m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V10,62m3
37Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,296m3
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,66m3
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,066tấn
41Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,056tấn
42Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,064100m2
43Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m2
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,104m3
45Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,56m3
46Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
47Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,323m3
48Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,92m2
49Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lần 1)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,488m2
50Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,488m2
51Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,539m2
52Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtMô tả kỹ thuật theo chương V19,027m2
53Ngâm chống thấm bể bằng nước xi măng (tương đương 5kg xi măng/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,246m3
54Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V9,847m3
55Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,004100m3
56Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,004100m3
BKIẾN TRÚC
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V39,865m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,861m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,507m3
4Quét dung dịch chống thấm 2 lớp bằng sikaMô tả kỹ thuật theo chương V31,5m2
5Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,5m2
6Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,33100m2
7Tôn úp nóc, úp sườnMô tả kỹ thuật theo chương V32,34md
8Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V257,32m2
9Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V361,44m2
10Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V36,96m2
11Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V92,1m2
12Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V140,78m2
13Trát gờ móc nước, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V35,8m
14Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V94,64m2
15Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,44m2
16Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V28,7m2
17Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,825m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V631,28m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V257,32m2
20Cửa đi 1 cánh khung nhôm, kính trắng dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,83m2
21Cửa đi 2 cánh khung nhôm, kính trắng dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,88m2
22Cửa sổ 2 cánh mở quay khung nhôm, kính 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,25m2
23Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm, kính 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
24Cửa sổ 1 cánh mở quay khung nhôm, kính phản quang 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,8m2
25Cửa sổ 1 cảnh mở đẩy khung nhôm, kính dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
26Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V32,4m2
27Gia công hoa sắt đặc 14x14Mô tả kỹ thuật theo chương V0,172tấn
28Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V15,69m2
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V15,69m2
CPHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
3Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
4Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
5Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Cầu chắn rác D110Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Siphong D75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8Lắp đặt van đồng D21Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Thoát sàn D110Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
10Ống PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
11Ống PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
12Ống PPR D30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
13Ống PPR D40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
14Van cửa PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15Van cửa PPR D32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Tê đều nhựa PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
17Tê thu D40x32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
18Tê thu D25x20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Cút PPR 1 đầu ren trong D20Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
20Côn thu D40x32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Côn thu D32x25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
22Côn thu D25x20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
23Cút PPR D32Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
24Cút PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
25Măng xông PPR D40Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
26Măng xông PPR D32Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
27Măng xông PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Măng xông PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
29Ống U.PVC D140Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
30Ống U.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
31Ống U.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
32Ống U.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
33Ống U.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
34Ống U.PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
35Tê UPVC 45 D140x90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
36Tê UPVC 45 D140x75Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
37Tê UPVC 45 D140x42Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
38Tê UPVC 45 D110x110Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
39Tê UPVC 45 D90x75Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
40Tê UPVC 45 D90x42Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
41Tê UPVC 90 D140Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
42Tê UPVC 90 D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Cút UPVC 45 D140Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
44Cút UPVC 45 D110Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
45Cút UPVC 45 D90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
46Cút UPVC 45 D42Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
47Cút UPVC 90 D60Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
48Cút UPVC 90 D42Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
49Bịt xả UPVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
50Bịt xả UPVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
51Măng xông UPVC D140Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
52Măng xông UPVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
53Măng xông UPVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
54Măng xông UPVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
55Măng xông UPVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
56Ống U.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
57Cút UPVC 45 D110Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
58Măng xông UPVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
DPHẦN ĐIỆN
1Tủ điện 600x400x150Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
2Tủ điện 4-8 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V5tủ
3Đèn led đôi gắn tường 18wMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
4Đèn LED tròn ốp trần 12wMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
5Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
6Lắp đặt quạt hút âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
10Công tắc đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Dây Cu/PVC 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
12Dây Cu/PVC 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V340m
13Dây Cu/PVC 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
14Dây Cu/XLPE/PVC 4x4mm2 +E1*4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
15Aptomat 1P 10A - 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
16Aptomat 1P 20A - 6KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
17Aptomat 2P 25A-10KAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
18Aptomat 3P 63A-10KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Ống ghen D16Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
20Ống ghen D20Mô tả kỹ thuật theo chương V520m
21Kim thu sét D16, L=2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
22Cọc tiếp đất L63x63x6, L=2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V7cọc
23Dây thu sét D10Mô tả kỹ thuật theo chương V28m
24Dây thu sét D12Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
25Thép bản 40x4Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
26Chân bật gắn tường dây D10, L=150Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
27Chân bật hàn chân trên mái D10, L=200Mô tả kỹ thuật theo chương V28cái
28Kẹp kiểm traMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
29Bulong đai ốcMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
30Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
ESÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2,88m2
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,368100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V27,6m3
FPHÒNG CHỐNG MỐI
1Xử lý chống mối mặt nền tầng 1Mô tả kỹ thuật theo chương V107,081m2
GBẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Bảo hiểm công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1gói

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 2,5 tấn1
2Đầm bàn≥ 1Kw2
3Máy cắt gạch đá≥ 1,7kW2
4Máy cắt uốn≥ 5kW2
5Máy đầm dùi≥ 1,5 KW2
6Máy đầm đất cầm tay≥ 70kg1
7Máy khoan cầm tay≥ 0,62 kW2
8Máy hàn≥ 23 KW2
9Máy khoan≥ 4,5KW2
10Máy mài≥ 2,7 Kw2
11Máy trộn vữa≥ 150l1
12Máy bơm nước≥ 0,75kw1
13Máy phun thuốc chống mốiMáy phun thuốc chống mối1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,293 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
32,313 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
9,948 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,469 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,055 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,031 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
32,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,202 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột
1,152 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
17,963 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cốt thép giằng chân tường đường kính
0,134 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn giằng chân tường
0,179 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, đá 1x2, mác 250
1,746 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,006 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp II
0,61 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,61 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,06 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,576 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,136 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,185 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,918 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,085 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép
0,199 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,563 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,921 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
1,654 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn lanh tô
0,207 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
3,216 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
7,418 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
18,364 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
1,097 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công xà gồ thép
0,523 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng xà gồ thép
0,523 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
61,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
37,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150
10,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
10,296 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,088 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,066 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,056 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,064 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,022 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,104 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
2,323 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
13,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (lần 1)
15,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
15,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Công trình nhà hành chính phục vụ phòng giao dịch Đăk Hà - Chi nhánh Kon Tum" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 173

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây