Thông báo mời thầu

CPC-ĐN220C.Se-W01: Thi công xây dựng và thí nghiệm hiệu chỉnh công trình

Tìm thấy: 17:50 14/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chư Sê
Gói thầu
CPC-ĐN220C.Se-W01: Thi công xây dựng và thí nghiệm hiệu chỉnh công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chư Sê
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vay thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 05/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:49 14/11/2019
đến
09:00 05/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 05/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
620.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/12/2019 (03/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: CPC-ĐN220C.Se-W01: Thi công xây dựng và thí nghiệm hiệu chỉnh công trình
Tên dự án là: Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chư Sê
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung , địa chỉ: 393 Trưng Nữ Vương, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung - 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng, Số điện thoại: 0236.6255111; Số fax: 0236.3625071; và Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung – 393 Trưng Nữ Vương, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập BCNCKT/TKBVTC-DT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng 78. + Tư vấn thẩm tra BCNCKT: Công ty CP Tư vấn điện Pacific. + Tư vấn thẩm tra TKBVTC: Công ty Tư vấn điện miền Trung.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung , địa chỉ: 393 Trưng Nữ Vương, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung - 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng, Số điện thoại: 0236.6255111; Số fax: 0236.3625071; và Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung – 393 Trưng Nữ Vương, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 620.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung - 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng, Số điện thoại: 0236.6255111; Số fax: 0236.3625071; và Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung – 393 Trưng Nữ Vương, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Trung - 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng, Số điện thoại: 0236.6255111; Số fax: 0236.3625071;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: Tổng công ty Điện lực miền Trung - 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng, Số điện thoại: 0236.6255111; Số fax: 0236.3625071;
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.37686611; Email của Ban quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVNCPC: [email protected].

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.190.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 120.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
N=02 hợp đồng, V= 29,0 tỷ đồng, X=N x V= 58,0 tỷ đồng
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 29.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 58.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp I
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 05 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDT, và(iii) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng có hạng II trở lên, và(iv) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư).51
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện và xây dựng.02 người (01 kỹ sư điện + 01 kỹ sư xây dựng)2(i) Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng), và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 05 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDT, vàCó chứng nhận/chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là Cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư).51
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1(i) Có bằng đại học chuyên ngành Điện và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 05 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDT, và(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã là Cán bộ kỹ thuật hoặc Cán bộ phụ trách an toàn của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư).51
4Công nhân kỹ thuật3030 công nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, hàn (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân), không tính kỹ sư, cử nhân.(i) Công nhân lành nghề bậc thợ 4/7 trở lên, và(ii) Bằng tốt nghiệp (trung cấp, hoặc nghề) hoặc các chứng chỉ phù hợp, và(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần cột, phần móng, bulong neo, tiếp địa, biển báo
BPhần cột:
1Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-34AVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt15Cột
2Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-34BVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Cột
3Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-38AVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt25Cột
4Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-38BVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Cột
5Lắp đặt Cột thép đỡ 2 mạch Đ122-26AVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Cột
6Lắp đặt Cột thép đỡ 2 mạch Đ122-30AVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Cột
7Lắp đặt Cột thép đỡ 1 mạch Đ111-26Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Cột
8Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-36AVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Cột
9Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-36BVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Cột
10Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-39BVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Cột
11Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch NR132-36Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Cột
12Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch N122-28Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt5Cột
13Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch N122-16 (bao gồm cả kim thu sét theo thiết kế)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt6Cột
14Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch NR122-28Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Cột
15Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch NR122-23Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Cột
16Lắp đặt Cột thép néo 1 mạch N111-25Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Cột
17Lắp đặt Cột thép néo 1 mạch N111-20Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt8Cột
CPhần móng, bulong neo, tiếp địa, biển báo
DPhần móng, bulong neo
1Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-27 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Vị trí
2Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4TL30-30 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Vị trí
3Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4TL30-32 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Vị trí
4Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-34 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt51Vị trí
5Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-36 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt9Vị trí
6Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-40 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Vị trí
7Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-46 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt4Vị trí
8Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-48 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Vị trí
9Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T33-46 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Vị trí
10Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T33-48 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Vị trí
11Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-50 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt6Vị trí
12Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-60(bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Vị trí
13Cung cấp vật liệu và thi công san gạt, kè đá, mương thoát nước tại vị trí 16, 36 theo thiết kếVật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
14Cung cấp vật liệu và thi công đào đất ở các vị trí có đá theo thiết kếVật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
ETiếp địa, biển báo
1Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-8Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt24Bộ
2Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-12Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt8Bộ
3Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-20TVật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt55Bộ
4Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt biển báo thứ tự cột đường dây (BBTT) theo thiết kế (Bao gồm các cột: 3 mạch 3 biển, 2 mạch 2 biển, 1 mạch 1 biển)Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt87Vị trí
5Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt biển báo nguy hiểm đường dây (BBNH) theo thiết kế.Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt87Vị trí
FPhần dây dẫn và phụ kiện dây dẫn
GDây ACSR-240/39:
1Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/39 (bao gồm lắp đặt ống nối, ống vá, ống sửa chữa)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt63.475m
2Lắp đặt Tạ chống rung dây dẫn ACSR240; CR-240Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt558Bộ
3Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR240; ĐĐ240-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt171Chuỗi
4Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ kép dây dẫn ACSR240; ĐK240-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt6
5Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR240; NĐ240-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt213Chuỗi
6Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR240; NK240-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt12Chuỗi
7Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo ĐL240-70 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt18Chuỗi
HDây ACSR-185/29:
1Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-185/39 (bao gồm lắp đặt ống nối, ống vá, ống sửa chữa)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt88.762m
2Lắp đặt Tạ chống rung dây dẫn ACSR185; CR-185Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt684Bộ
3Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR185; ĐĐ185-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt264Chuỗi
4Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR185; NĐ185-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt192Chuỗi
5Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR185; NK185-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt12Chuỗi
6Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo ĐL185-70 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt46Chuỗi
IPhần dây cáp quang, chống sét và phụ kiện
1Lắp đặt Dây chống sét kết hợp cáp quang OPGW-57/24Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt20.251m
2Lắp đặt Dây chống sét GSW-50 (bao gồm lắp đặt ống nối)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt17.984m
3Lắp đặt Chuỗi đỡ cáp quang OPGW-57/24 mã hiệu ĐCQ-57 (bao gồm cả khóa đỡ, dây armour rod, phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt74Bộ
4Lắp đặt Chuỗi néo cáp quang OPGW-57/24 mã hiệu NCQ-57 (bao gồm cả khóa néo, đầu cos lèo, dây armour rod, phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt66Bộ
5Lắp đặt Chống rung cáp quang OPGW-57/24 mã hiệu CR-CQ (bao gồm armourrod)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt245Bộ
6Lắp đặt Kẹp định vị cáp quang OPGW-57/24 trên cột mã hiệu KCQVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt280Bộ
7Lắp đặt Hộp nối cáp quang 4 đầu; HNCQ-4 (bao gồm cả phụ kiện để lắp đặt hoàn chỉnh thành 1 hộp, hàn nối theo hồ sơ thiết kế)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt14Hộp
8Cung cấp và lắp đặt cổ dề treo dây cáp quang trên cột BTLT; CD-CQVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt9Bộ
9Lắp đặt Chuỗi đỡ dây chống sét ĐCS-50 (bao gồm cả khóa đỡ, đầu cos lèo, dây armour rod, phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt51Bộ
10Lắp đặt Chuỗi néo dây chống sét NCS-50 (bao gồm cả khóa đỡ, đầu cos lèo, dây armour rod, phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt59Bộ
11Lắp đặt tạ Chống rung dây chống sét CR-DCSVật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt155Bộ
12Lắp đặt tạ bù đường dây (100kg); TB100Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt15Bộ
13Lắp đặt tạ bù đường dây (50kg); TB50Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Bộ
JPhần đấu nối, thu hồi
1Tháo hạ và thu hồi Cột bê tông 20 m, căng lại dây dẫn hiện hữu và đấu nối vào cột XDM (bao gồm cả xà và vận chuyển về kho sở tại của Công ty Điện Lực Gia Lai )Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Cột
2Tháo hạ và thu hồi Chuỗi đỡ dây dẫn ACSR-185; ĐĐ185-P-TH (bao gồm cả phụ kiện kèm theo và vận chuyển về kho sở tại của Công ty Điện Lực Gia Lai )Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt9Bộ
3Tháo hạ và thu hồi Hộp nối dây cáp quang 2 đầu thu hồi; HNCQ-2 (bao gồm cả phụ kiện kèm theo và vận chuyển về kho sở tại của Công ty Điện Lực Gia Lai )Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt2Bộ
KPhần lắp đặt thiết bị ĐZ 110kV
1Lắp đặt Chống sét van ngoài trời 110kV class 3 loại polymer; mã hiệu CSV-110 (bao gồm bộ đếm sét có hiển thị dòng rò, đầu cốt, phụ kiện và cung cấp dây nối đất)Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt15Bộ
LPhần móng tủ ĐKBV (tủ lắp đặt rơ le F87)
1Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng tủ ĐKBV (tủ lắp đặt rơ le F87) tại các TBA 110kV Chư Prông, Chư Sê, Diên Hồng (bao gồm cả công tác phá dỡ mương cáp, gạch nền hiện hữu theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Móng
2Cung cấp và lắp đặt cáp nhị thứ để kết nối với hệ thống hiện hữu (cho tủ 1 Rơ le F87L) theo thiết kế.Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt3Tủ
3Cung cấp và lắp đặt cáp nhị thứ để kết nối với hệ thống hiện hữu (cho tủ 2 Rơ le F87L) theo thiết kế.Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Tủ
4Cung cấp và lắp đặt cáp chống nhiễu CAT5e kèm 2 đầu nốiMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt100m
5Cung cấp và lắp đặt Dây nhảy quang (30m/sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt5Sợi
6Cung cấp và lắp đặt Ống nhựa xoắn chuyên dụng HDPE Ø40/30Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt250m
MChi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị đường dây 110kV
1Thí nghiệm chống sét van đường dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
2Thí nghiệm cáp quang trước khi kéo rãi căng dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
3Thí nghiệm cáp quang sau khi kéo rãi căng dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
4Thí nghiệm cáp quang sau khi lắp đặt, hàn nối hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
5Thí nghiệm đo điện trở tiếp địa phần ĐZ 110kVMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt87Vị trí
6Thí nghiệm xác suất cách điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
7Thí nghiệm mẫu dây ACSR 185/29Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
8Thí nghiệm mẫu dây ACSR 240/39Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
9Đo thông số đường dây 110kV cho 05 mạch ĐZ 110kV theo thiết kế.Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt1Trọn bộ
NPhần chặt cây hành lang tuyến đường dây 110kV
1Phát quang tuyến, chặt cây trong và ngoài hành lang tuyến đảm bảo theo quy định hiện hành và đủ điều kiện nghiệm thu đóng điện.Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT1Trọn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tảiÔ tô tải trọng > 10 tấn2
2Xe cẩuXe cẩu > 10 tấn2
3Máy đào một gầuMáy đào một gầu, bánh hơi/bánh xích > 0,75m33
4Máy thuỷ lựcMáy thuỷ lực nối ép, vá dây 100 tấn2
5Máy tờiMáy tời để căng dây2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-34A
15 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
2 Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-34B
2 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
3 Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-38A
25 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
4 Lắp đặt Cột thép đỡ 3 mạch Đ132-38B
2 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
5 Lắp đặt Cột thép đỡ 2 mạch Đ122-26A
3 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
6 Lắp đặt Cột thép đỡ 2 mạch Đ122-30A
4 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
7 Lắp đặt Cột thép đỡ 1 mạch Đ111-26
1 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
8 Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-36A
4 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
9 Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-36B
4 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
10 Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch N132-39B
2 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
11 Lắp đặt Cột thép néo 3 mạch NR132-36
1 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
12 Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch N122-28
5 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
13 Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch N122-16 (bao gồm cả kim thu sét theo thiết kế)
6 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
14 Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch NR122-28
2 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
15 Lắp đặt Cột thép néo 2 mạch NR122-23
1 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
16 Lắp đặt Cột thép néo 1 mạch N111-25
2 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
17 Lắp đặt Cột thép néo 1 mạch N111-20
8 Cột Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
18 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-27 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
1 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
19 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4TL30-30 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
3 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
20 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4TL30-32 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
4 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
21 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-34 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
51 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
22 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-36 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
9 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
23 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-40 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
4 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
24 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-46 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
4 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
25 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-48 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
1 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
26 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T33-46 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
1 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
27 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T33-48 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
2 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
28 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-50 (bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
6 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
29 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Móng trụ 4T30-60(bao gồm cả bu lông neo, san gạt mặt bằng theo thiết kế)
1 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
30 Cung cấp vật liệu và thi công san gạt, kè đá, mương thoát nước tại vị trí 16, 36 theo thiết kế
1 Trọn bộ Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
31 Cung cấp vật liệu và thi công đào đất ở các vị trí có đá theo thiết kế
1 Trọn bộ Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
32 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-8
24 Bộ Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
33 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-12
8 Bộ Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
34 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4-20T
55 Bộ Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
35 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt biển báo thứ tự cột đường dây (BBTT) theo thiết kế (Bao gồm các cột: 3 mạch 3 biển, 2 mạch 2 biển, 1 mạch 1 biển)
87 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
36 Cung cấp vật liệu và thi công lắp đặt biển báo nguy hiểm đường dây (BBNH) theo thiết kế.
87 Vị trí Vật tư B cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/ Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
37 Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/39 (bao gồm lắp đặt ống nối, ống vá, ống sửa chữa)
63.475 m Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
38 Lắp đặt Tạ chống rung dây dẫn ACSR240; CR-240
558 Bộ Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
39 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR240; ĐĐ240-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
171 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
40 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ kép dây dẫn ACSR240; ĐK240-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
6 Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
41 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR240; NĐ240-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
213 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
42 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR240; NK240-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
12 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
43 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo ĐL240-70 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
18 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
44 Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-185/39 (bao gồm lắp đặt ống nối, ống vá, ống sửa chữa)
88.762 m Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
45 Lắp đặt Tạ chống rung dây dẫn ACSR185; CR-185
684 Bộ Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
46 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR185; ĐĐ185-70 (bao gồm cả khoá đỡ, dây armour rod và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
264 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
47 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR185; NĐ185-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
192 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
48 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR185; NK185-120 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
12 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
49 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo ĐL185-70 (bao gồm cả khoá néo, đầu cos lèo và phụ kiện để lắp hoàn chỉnh 1 chuỗi)
46 Chuỗi Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt
50 Lắp đặt Dây chống sét kết hợp cáp quang OPGW-57/24
20.251 m Vật tư A cấp/Mô tả kỹ thuật theo Chương V-E-HSMT/Hồ sơ TKBVTC được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Trung như sau:

  • Có quan hệ với 206 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,88%, Xây lắp 28,01%, Tư vấn 31,95%, Phi tư vấn 19,47%, Hỗn hợp 5,69%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.487.981.168.741 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.008.442.731.908 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,75%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "CPC-ĐN220C.Se-W01: Thi công xây dựng và thí nghiệm hiệu chỉnh công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "CPC-ĐN220C.Se-W01: Thi công xây dựng và thí nghiệm hiệu chỉnh công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 265

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bạn cần phải có ý tưởng mình định làm gì, nhưng đó nên là ý tưởng mơ hồ. "

Pablo Picasso

Thống kê
  • 8342 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1883 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24386 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38653 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây