Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng công ty Điện lực miền Trung |
E-CDNT 1.2 |
CPC-M2KrPak-G01: Cung cấp máy biến áp lực và máy biến áp tự dùng Lắp MBA T2 TBA 110kV Krông Pắk 140 Ngày |
E-CDNT 3 | Vay thương mại |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐXKT các tài liệu khác sau đây: - Giấy ủy quyền ký E-HSDT (Nếu có ủy quyền, mẫu số 05) (*); - Biểu chào thời gian giao hàng (hoặc thư chấp thuận thời gian giao hàng) theo yêu cầu của E-HSMT. - Cam kết của Nhà thầu về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa chào thầu. - Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi (theo mẫu của E-HSMT), Bảng tính chi tiết về chi phí cấu thành của hàng hóa được hưởng ưu đãi và Báo cáo của kiểm toán độc lập phát hành cho năm 2017 hoặc 2018 chứng minh tỷ lệ nội địa hóa của hàng hóa chào thầu ≥25% (Nếu có, đối với các hàng hóa được nhà thầu đề xuất được ưu tiên nội địa). Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước. - Kê khai lịch sử không hoàn thành hợp đồng (Mẫu số 12); - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu quy định tại mục E-CDNT 15.2. Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung, HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng chào thông số kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu Chương V (*); - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất; - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất hoặc nhà máy chịu trách nhiệm sản xuất hàng hóa chào thầu của nhà sản xuất. Tài liệu có dấu (*) có thể không được bổ sung, làm rõ trong quá trình xem xét, đánh giá HSDT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho Bên mua bao gồm chi phí sản xuất hàng hóa; các chi phí liên quan như thuế nhập khẩu, chi phí vận chuyển đến kho, chi phí bốc dỡ xuống kho, chi phí bảo hiểm nội địa, ..., và thuế GTGT. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh nhà sản xuất có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa chào thầu 05 năm tính đến thời điểm đóng thầu; - Tài liệu chứng minh nhà thầu có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh hàng hóa chào thầu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu; - Tình hình tài chính của nhà thầu (Mẫu số 13), Nguồn lực tài chính (Mẫu số 14); Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (Mẫu số 15); - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Mẫu số 16): Không áp dụng; - Bảng kê các hợp đồng tương tự gói thầu trong 03 năm gần đây (Mẫu số 10a) và bảng Mô tả tính chất tương tự của hợp đồng (Mẫu số 10b); - Bảng kê khai các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12). - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu sau đây để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu lưu trữ: - Báo cáo tài chính 03 năm 2016, 2017, 2018; cam kết tín dụng vô điều kiện của Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có) ...); - Bản sao có chứng thực của ít nhất 02 hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: bản sao hóa đơn tài chính và bản sao có chứng thực biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; - Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 471.600.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-3625071 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-3625071. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-3625071. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Trung Địa chỉ: 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà nẵng; ĐT: 0236-6255.111; Email: [email protected]; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024-3768.6611; - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp lực 110/24(11)kV-40MVA, gồm: Máy biến áp lực 115±9x1,78%/24/11kV, 3 pha 3 cuộn dây (bao gồm cuộn dây cân bằng), đặt ngoài trời, tổ đấu dây YNyn0(d11), có điều chỉnh điện áp dưới tải 110kV, làm mát ONAN/ONAF. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Đầu ra phía 110kV kèm 03 kẹp cực cho dây dẫn ACSR-400 - Đầu ra trung tính 110kV kèm kẹp cực cho 01 dây đồng Cu-300mm² - Hộp đấu cáp phía 22kV trọn bộ kèm 03 chống sét van 18kV-10kA-CL3 và bộ đếm sét, thanh cái phù hợp để đấu nối cho 09 sợi cáp 24kV-1x500mm², 03 sợi cáp/1 pha. - Đầu ra trung tính 22kV kèm kẹp cực cho 02 dây Cu-300mm². - Đầu ra cuộn cân bằng kèm kẹp cực cho dây Cu-300mm² để nối tắt và nối đất. - Kèm trọn bộ tủ điều khiển tại chỗ MBA | 1 | Máy | Chương V | ||
2 | Máy biến áp tự dùng 22/0,4kV – 100kVA, gồm: Máy biến áp tự dùng 24±2x2,5%/0,4kV – 100kVA, 3 pha, 50Hz, loại ngoài trời, tổ đấu dây D/yn-11. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Kẹp nối đất thiết bị: + Đầu ra phía 22kV kèm 3 kẹp đấu nối cho cáp đồng 1x185mm² + Đầu ra phía 0,4kV kèm đầu cốt đồng (3x120+1x95) mm². | 1 | Máy | chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển máy biến áp lực 110/24kV đến bệ móng MBA; lắp đặt, lọc dầu và thử nghiệm mẫu dầu sau khi tổ hợp (bao gồm cả nối đất trung tính, nối đất an toàn, nối đất CSV đến hệ thống nối đất trạm) tại TBA 110kV Krông Păk | 1 | Trọn bộ | TBA 110kV Krông Păk: thị trấn Phước An huyện Krông Păk, tỉnh Đăk Lăk. | Trong vòng 02 tuần (kể từ ngày MBA lực được vận chuyển đến công trường) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 140 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp lực 110/24(11)kV-40MVA, gồm: Máy biến áp lực 115±9x1,78%/24/11kV, 3 pha 3 cuộn dây (bao gồm cuộn dây cân bằng), đặt ngoài trời, tổ đấu dây YNyn0(d11), có điều chỉnh điện áp dưới tải 110kV, làm mát ONAN/ONAF. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Đầu ra phía 110kV kèm 03 kẹp cực cho dây dẫn ACSR-400 - Đầu ra trung tính 110kV kèm kẹp cực cho 01 dây đồng Cu-300mm² - Hộp đấu cáp phía 22kV trọn bộ kèm 03 chống sét van 18kV-10kA-CL3 và bộ đếm sét, thanh cái phù hợp để đấu nối cho 09 sợi cáp 24kV-1x500mm², 03 sợi cáp/1 pha. - Đầu ra trung tính 22kV kèm kẹp cực cho 02 dây Cu-300mm². - Đầu ra cuộn cân bằng kèm kẹp cực cho dây Cu-300mm² để nối tắt và nối đất. - Kèm trọn bộ tủ điều khiển tại chỗ MBA | 1 | Máy | TBA 110kV Krông Păk: thị trấn Phước An huyện Krông Păk, tỉnh Đăk Lăk. | 20 tuần kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Máy biến áp tự dùng 22/0,4kV – 100kVA, gồm: Máy biến áp tự dùng 24±2x2,5%/0,4kV – 100kVA, 3 pha, 50Hz, loại ngoài trời, tổ đấu dây D/yn-11. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Kẹp nối đất thiết bị: + Đầu ra phía 22kV kèm 3 kẹp đấu nối cho cáp đồng 1x185mm² + Đầu ra phía 0,4kV kèm đầu cốt đồng (3x120+1x95) mm². | 1 | Máy | TBA 110kV Krông Păk: thị trấn Phước An huyện Krông Păk, tỉnh Đăk Lăk. | 20 tuần kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp lực 110/24(11)kV-40MVA, gồm: Máy biến áp lực 115±9x1,78%/24/11kV, 3 pha 3 cuộn dây (bao gồm cuộn dây cân bằng), đặt ngoài trời, tổ đấu dây YNyn0(d11), có điều chỉnh điện áp dưới tải 110kV, làm mát ONAN/ONAF. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Đầu ra phía 110kV kèm 03 kẹp cực cho dây dẫn ACSR-400 - Đầu ra trung tính 110kV kèm kẹp cực cho 01 dây đồng Cu-300mm² - Hộp đấu cáp phía 22kV trọn bộ kèm 03 chống sét van 18kV-10kA-CL3 và bộ đếm sét, thanh cái phù hợp để đấu nối cho 09 sợi cáp 24kV-1x500mm², 03 sợi cáp/1 pha. - Đầu ra trung tính 22kV kèm kẹp cực cho 02 dây Cu-300mm². - Đầu ra cuộn cân bằng kèm kẹp cực cho dây Cu-300mm² để nối tắt và nối đất. - Kèm trọn bộ tủ điều khiển tại chỗ MBA | 1 | Máy | Chương V | ||
2 | Máy biến áp tự dùng 22/0,4kV – 100kVA, gồm: Máy biến áp tự dùng 24±2x2,5%/0,4kV – 100kVA, 3 pha, 50Hz, loại ngoài trời, tổ đấu dây D/yn-11. Các phụ kiện đi kèm cho 01 máy: - Kẹp nối đất thiết bị: + Đầu ra phía 22kV kèm 3 kẹp đấu nối cho cáp đồng 1x185mm² + Đầu ra phía 0,4kV kèm đầu cốt đồng (3x120+1x95) mm². | 1 | Máy | chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Điện lực miền Trung như sau:
- Có quan hệ với 436 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 91,08%, Xây lắp 4,32%, Tư vấn 0,81%, Phi tư vấn 2,34%, Hỗn hợp 1,44%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.175.147.673.947 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.091.427.925.495 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thượng đế rất thông minh, trong lần đầu tiên của cuộc đời người con gái, ông đã để cho họ cảm thấy đau đớn tột cùng trước sự tấn công của người đàn ông, bởi niềm vui sẽ trôi qua trong tích tắc, chỉ có niềm đau là khắc cốt ghi tâm, người con gái ấy có thể quên người đàn ông đã đem đến cho cô niềm vui mạnh mẽ nhất, nhưng mãi mãi không thể quên người đã khiến cô đau đớn trong lần đầu tiên. "
Tân Di Ổ
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng công ty Điện lực miền Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng công ty Điện lực miền Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.