Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:59 Ngày 28/12/2016)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 28/12/2016 đến 17:00 ngày 28/12/2016
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 28/12/2016 đến 17:00 ngày 28/12/2016
Lý do lừi thời hạn:
Do Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia gặp sự cố, gói thầu sẽ được gia hạn theo Điểm a Khoản 2
Điều 16 Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bình Accu Saft loại SBM 184-2 (hoặc tương đương) | Mã hiệu: SMB184-2 | 304 | cái | Chủng loại Accu: Kiềm hở Điện áp định mức: 1,20 Vdc/cell Loại điện cực: - Điện cực dương: Pocket plate - Điện cực âm: Pocket plate - Kích thước cực Accu: cỡ M10 Loại dung dịch điện phân: KOH & LiOH, d = 1,21 kg/l tại nhiệt độ 20oC Dung lượng định mức: C5 > 184Ah (điện áp cuối sau khi xả của mỗi cell là 1.00 VDC) Đặc tuyến nạp (Charging Charactristics): - Chế độ nạp thả nổi (Floating charge) = 1.40 + 0.01 Vdc - Chế độ nạp cân bằng (Equalizing charge): 1.45 ÷ 1.70 Vdc Dòng điện sạc (Chế độ dòng không đổi) ở 0,2C5: = 37 A Dòng xả (Discharge current): - 1.00Vdc@ 20oC @ 10hr: > 18,7A 1.00Vdc@ 20oC @ 5hr: > 36,8A - 1.00Vdc@ 20oC @ 3hr: > 60,1A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1hr: > 154A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1min: > 477A Nội trở: 2891 A Trọng lượng tổng: > 10.5 kg Kích thước: L = 159 mm (2 cells); W=195 mm; H=406 mm (hoặc có kích thước vật lý tương đương) Khả năng phóng điện: > 1000 cycles tại mức xả sâu 70% dung lượng ở nhiệt độ 200C Nhà sản xuất: SAFT Tiêu chuẩn nhà sản xuất cần đáp ứng: - Tiêu chuẩn quản lý : ISO 9001-2008; ISO 14001-2004 - Tiêu chuẩn sản xuất : IEC 60623, IEC 60092-305 - Tiêu chuẩn bảo dưỡng: IEEE 1106-2005 - Tiêu chuẩn của dung dịch: IEC 60993 | - Hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhà sản xuất và được sản xuất trong vòng 06 tháng tính đến ngày giao hàng. - Vật tư bình Accu sau khi giao hàng, nhà thầu phải thực hiện lắp đặt hoàn chỉnh - Sau khi hàng hóa được lắp đặt hoàn chỉnh, Đơn vị do Chủ đầu tư chỉ định sẽ tiến hành đánh giá dung lượng các bình accu tại công trường (Capacity testing/ Commissioning Testing at site) theo quy trình kỹ thuật do Chủ đầu tư/đơn vị độc lập do Chủ đầu tư chỉ định biên soạn trên cơ sở tham khảo tài liệu của Nhà sản xuất và phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Nhà sản xuất. Nhà thầu sẽ cử đại diện chứng kiến. Nhà thầu phải chấp nhận kết quả kiểm tra, đánh giá nêu trên. - Trường hợp nhà thầu không đồng ý kết quả test của đơn vị do Chủ đầu tư chỉ định nhà thầu có quyền chỉ định đơn vị thứ 3 có chức năng, độc lập với nhà thầu và chủ đầu tư thực hiện, mọi chi phí do nhà thầu chịu. |
2 | Bình Accu Saft loại SBM 184-3 (hoặc tương đương) | Mã hiệu: SMB184-3 | 2 | cái | Chủng loại Accu: Kiềm hở Điện áp định mức: 1,20 Vdc/ cell Loại điện cực: - Điện cực dương: Pocket plate - Điện cực âm: Pocket plate - Kích thước cực Accu: cỡ M10 Loại dung dịch điện phân: KOH & LiOH, d = 1,21 kg/l tại nhiệt độ 20oC Dung lượng định mức: C5 > 184Ah (at 1.00 Vdc end of discharge) Đặc tuyến nạp (Charging Charactristics): - Chế độ nạp thả nổi (floating charge): 1.40 + 0.01 Vdc - Chế độ nạp cân bằng (equalizing charge): 1.45 ÷ 1.70 Vdc Dòng điện sạc (Chế độ dòng không đổi) ở 0,2C5: = 37 A Dòng xả (Discharge current): - 1.00Vdc@ 20oC @ 10hr: > 18,7A 1.00Vdc@ 20oC @ 5hr: > 36,8A - 1.00Vdc@ 20oC @ 3hr: > 60,1A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1hr: > 154A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1min: > 477A Nội trở: 2891 A Trọng lượng tổng: > 10.5 kg Kích thước: L = 232 mm (3 cells); W=195 mm; H=406 mm (hoặc có kích thước vật lý tương đương) Khả năng phóng điện: > 1000 cycles tại mức xả sâu 70% dung lượng ở nhiệt độ 200C Nhà sản xuất: SAFT Tiêu chuẩn nhà sản xuất cần đáp ứng: - Tiêu chuẩn quản lý : ISO 9001-2008; ISO 14001-2004 - Tiêu chuẩn sản xuất : IEC 60623, IEC 60092-305 - Tiêu chuẩn bảo dưỡng: IEEE 1106-2005 - Tiêu chuẩn của dung dịch: IEC 60993 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Thực hiện lắp đặt, bao gồm: 1. Cung cấp đầy đủ phụ kiện lắp đặt kèm theo SBM 184-2 và SBM 184-3: - Các thanh dẫn đồng kết nối các bình Accu và các phụ kiện kèm theo để lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống giàn bình. Cáp kết nối: > 95 mm2; lực siết kết nối: > 30 +3 Nm; - Nắp đậy các điện cực đảm bảo chống ăn mòn theo tiêu chuẩn cấp IP2X; - Van bình: là loại ngăn lửa (Flame Arresting vent) theo tiêu chuẩn UL 1989-S7 2. Thực hiện lắp đặt các bình Accu lên kệ đỡ, kết nối vào hệ thống UPS. 3. Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng Accu cho đơn vị vận hành thiết bị. | 1 | Trọn gói | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên - Tổng Công ty Phát điện 3, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trong vòng 30 ngày lịch kể từ ngày nhận được thông báo lắp đặt của Chủ đầu tư. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | Trong vòng 26 tuần lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Trong đó thời gian giao hàng là trong vòng 22 tuần lịch lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bình Accu Saft loại SBM 184-2 (hoặc tương đương) | 304 | cái | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên - Tổng Công ty Phát điện 3 | Trong vòng 22 tuần lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bình Accu Saft loại SBM 184-3 (hoặc tương đương) | 2 | cái | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên - Tổng Công ty Phát điện 3 | Trong vòng 22 tuần lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Accu Saft loại SBM 184-2 (hoặc tương đương) |
Mã hiệu: SMB184-2
|
304 | cái | Chủng loại Accu: Kiềm hở Điện áp định mức: 1,20 Vdc/cell Loại điện cực: - Điện cực dương: Pocket plate - Điện cực âm: Pocket plate - Kích thước cực Accu: cỡ M10 Loại dung dịch điện phân: KOH & LiOH, d = 1,21 kg/l tại nhiệt độ 20oC Dung lượng định mức: C5 > 184Ah (điện áp cuối sau khi xả của mỗi cell là 1.00 VDC) Đặc tuyến nạp (Charging Charactristics): - Chế độ nạp thả nổi (Floating charge) = 1.40 + 0.01 Vdc - Chế độ nạp cân bằng (Equalizing charge): 1.45 ÷ 1.70 Vdc Dòng điện sạc (Chế độ dòng không đổi) ở 0,2C5: = 37 A Dòng xả (Discharge current): - 1.00Vdc@ 20oC @ 10hr: > 18,7A 1.00Vdc@ 20oC @ 5hr: > 36,8A - 1.00Vdc@ 20oC @ 3hr: > 60,1A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1hr: > 154A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1min: > 477A Nội trở: 2891 A Trọng lượng tổng: > 10.5 kg Kích thước: L = 159 mm (2 cells); W=195 mm; H=406 mm (hoặc có kích thước vật lý tương đương) Khả năng phóng điện: > 1000 cycles tại mức xả sâu 70% dung lượng ở nhiệt độ 200C Nhà sản xuất: SAFT Tiêu chuẩn nhà sản xuất cần đáp ứng: - Tiêu chuẩn quản lý : ISO 9001-2008; ISO 14001-2004 - Tiêu chuẩn sản xuất : IEC 60623, IEC 60092-305 - Tiêu chuẩn bảo dưỡng: IEEE 1106-2005 - Tiêu chuẩn của dung dịch: IEC 60993 | |
2 | Bình Accu Saft loại SBM 184-3 (hoặc tương đương) |
Mã hiệu: SMB184-3
|
2 | cái | Chủng loại Accu: Kiềm hở Điện áp định mức: 1,20 Vdc/ cell Loại điện cực: - Điện cực dương: Pocket plate - Điện cực âm: Pocket plate - Kích thước cực Accu: cỡ M10 Loại dung dịch điện phân: KOH & LiOH, d = 1,21 kg/l tại nhiệt độ 20oC Dung lượng định mức: C5 > 184Ah (at 1.00 Vdc end of discharge) Đặc tuyến nạp (Charging Charactristics): - Chế độ nạp thả nổi (floating charge): 1.40 + 0.01 Vdc - Chế độ nạp cân bằng (equalizing charge): 1.45 ÷ 1.70 Vdc Dòng điện sạc (Chế độ dòng không đổi) ở 0,2C5: = 37 A Dòng xả (Discharge current): - 1.00Vdc@ 20oC @ 10hr: > 18,7A 1.00Vdc@ 20oC @ 5hr: > 36,8A - 1.00Vdc@ 20oC @ 3hr: > 60,1A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1hr: > 154A - 1.00Vdc@ 20oC @ 1min: > 477A Nội trở: 2891 A Trọng lượng tổng: > 10.5 kg Kích thước: L = 232 mm (3 cells); W=195 mm; H=406 mm (hoặc có kích thước vật lý tương đương) Khả năng phóng điện: > 1000 cycles tại mức xả sâu 70% dung lượng ở nhiệt độ 200C Nhà sản xuất: SAFT Tiêu chuẩn nhà sản xuất cần đáp ứng: - Tiêu chuẩn quản lý : ISO 9001-2008; ISO 14001-2004 - Tiêu chuẩn sản xuất : IEC 60623, IEC 60092-305 - Tiêu chuẩn bảo dưỡng: IEEE 1106-2005 - Tiêu chuẩn của dung dịch: IEC 60993 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 746 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,35%, Xây lắp 3,28%, Tư vấn 1,02%, Phi tư vấn 21,36%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.145.285.386.699 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 919.791.119.035 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc giống như tiếng vang, chỉ nghe được tiếng trả lời mà không bao giờ thấy đến. "
Carmen Sylva
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, chi nhánh Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Phát điện 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, chi nhánh Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Phát điện 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.