Thông báo mời thầu

Cung cấp các vật tư khác của hệ thống nghiền than

Tìm thấy: 14:41 17/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Gói thầu
Cung cấp các vật tư khác của hệ thống nghiền than
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD (SCL năm 2022)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:15 08/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:36 17/06/2022
đến
09:15 08/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 08/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
325.089.860 VND
Bằng chữ
Ba trăm hai mươi lăm triệu không trăm tám mươi chín nghìn tám trăm sáu mươi đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/07/2022 (04/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp các vật tư khác của hệ thống nghiền than
Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540,
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không áp dụng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh , địa chỉ: Tổ 33 khu 5 Phường Hà Khánh Thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540,

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không yêu cầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 325.089.860   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540,
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bạc đồng của gối đỡ thùng nghiền máy nghiền thanThông số kỹ thuật theo bản vẽ kèm theo; vật liệu CuSn10Pb10Y80 NF EN 1982; tổng khối lượng 384 kg2CáiThông số kỹ thuật theo bản vẽ kèm theo; vật liệu CuSn10Pb10Y80 NF EN 1982; tổng khối lượng 384 kg
2Bánh răng HGT tấm chắn máy cấp than nguyênKích thước: Phi 38.2x19x25, Z=26, M=1.375, Vật liệu 20 XHM; Theo bản vẽ đính kèm3CáiKích thước: Phi 38.2x19x25, Z=26, M=1.375, Vật liệu 20 XHM; Theo bản vẽ đính kèm
3Bộ chỉ thị cánh phân ly than thôTheo bản vẽ đính kèm128CáiTheo bản vẽ đính kèm
4Bộ khớp nối giữa động cơ và HGT máy nghiền than phi 407x270x215.9Theo bản vẽ đính kèm2BộTheo bản vẽ đính kèm
5Bộ khớp nối trung gian máy nghiền than (Gồm: Bán khớp trái răng trong, răng ngoài; Nửa khớp nối răng trong; ống nối trung gian)Theo bản vẽ đính kèm1BộTheo bản vẽ đính kèm
6Bộ tấm ốp phòng mòn đầu vào máy nghiền thanTheo bản vẽ đính kèm2BộTheo bản vẽ đính kèm
7Cánh gạt máy cấp ruột gàTheo bản vẽ đính kèm2BộTheo bản vẽ đính kèm
8Đầu phun vòi dầu (D1049)Theo bản vẽ đính kèm6CáiTheo bản vẽ đính kèm
9Ejecto tải thanTheo bản vẽ đính kèm2CáiTheo bản vẽ đính kèm
10Ejector than mịn (phủ lớp vật liệu chịu mài mòn phía trong)Theo bản vẽ đính kèm32CáiTheo bản vẽ đính kèm
11Gối đỡ máy cấp than nguyên UCFC210C (CE)UCFC210 hoặc tương đương16BộUCFC210 hoặc tương đương
12Gối đỡ tấm chắn máy cấp than mịn (gồm 1 gối + 1 bạc đồng)Theo bản vẽ đính kèm32BộTheo bản vẽ đính kèm
13Hộp giảm tốc (máy cấp múi khế) XLD2-59-1.1XLD2-59-Y1.1-ZP; 1390v/p, 1.1kW, 400V, 2.9A, cosphi=0.77, đầu ra 24v/p, D đầu ra=25mm, trục ngang; hoặc tương đương6BộXLD2-59-Y1.1-ZP; 1390v/p, 1.1kW, 400V, 2.9A, cosphi=0.77, đầu ra 24v/p, D đầu ra=25mm, trục ngang; hoặc tương đương
14Hộp giảm tốc máy cấp ruột gà (không bao gồm động cơ) BWD3-23-Y3BWD3-23-Y3 hoặc tương đương1CáiBWD3-23-Y3 hoặc tương đương
15Khóa khí HW-XS450Theo bản vẽ đính kèm4CáiTheo bản vẽ đính kèm
16Khớp nối đầu ra máy nghiền 1284x1736x292Theo bản vẽ đính kèm1CáiTheo bản vẽ đính kèm
17Khớp nối đường than bột phi 305x1500mm (08 múi)Theo bản vẽ đính kèm3CáiTheo bản vẽ đính kèm
18Khớp nối Inox có múi đầu vào phân ly than mịnPhi 1460x300, vật liệu: vành giãn nở SUS 304, dày 2mm, lưỡi gà thép Q3452CáiPhi 1460x300, vật liệu: vành giãn nở SUS 304, dày 2mm, lưỡi gà thép Q345
19Lò xo giảm chấn giữa động cơ và HGTTheo bản vẽ đính kèm2BộTheo bản vẽ đính kèm
20Lưới giảm chấn sau phân ly mịn HW-MX5Theo bản vẽ đính kèm (bao gồm bộ tách tạp vật + lưới SUS 10x10x4)4BộTheo bản vẽ đính kèm (bao gồm bộ tách tạp vật + lưới SUS 10x10x4)
21Nhông xích (máy cấp than nguyên)Theo bản vẽ đính kèm2CáiTheo bản vẽ đính kèm
22Ống côn đầu vào vòi đốt thanKích thước: đầu vào phi 305x10; đầu ra 360x500; dài 1500. chiều dày lớp phủ 10mm (Phủ vật liệu chịu mài mòn phía trong). Vât liệu: thép Q345; Theo bản vẽ đính kèm16cáiKích thước: đầu vào phi 305x10; đầu ra 360x500; dài 1500. chiều dày lớp phủ 10mm (Phủ vật liệu chịu mài mòn phía trong). Vât liệu: thép Q345; Theo bản vẽ đính kèm
23Tấm chắn đường than từ phân ly than mịn xuống kho than trung gian 620x450mmKích thước 620x450x10 mm, thép Q3454BộKích thước 620x450x10 mm, thép Q345
24Thanh gạt chữ HTheo bản vẽ đính kèm3CáiTheo bản vẽ đính kèm
25Trục nối máy cấp ruột gàTheo bản vẽ đính kèm2BộTheo bản vẽ đính kèm
26Trục ra hộp giảm tốc vít truyền than bột phi 60x85Theo bản vẽ đính kèm1CáiTheo bản vẽ đính kèm
27Trục vít tấm chắn máy cấp than nguyênTheo bản vẽ đính kèm4CáiTheo bản vẽ đính kèm
28Vỏ quạt tải bột A (Gồm cả côn thu đầu hút)Theo bản vẽ đính kèm1BộTheo bản vẽ đính kèm
29Vỏ quạt tải bột B (gồm cả côn thu đầu hút)Theo bản vẽ đính kèm1BộTheo bản vẽ đính kèm
30Vòi phun mỡ NFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SMNFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM- Bijur Delimon/Đức hoặc tương đương4CáiNFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM- Bijur Delimon/Đức hoặc tương đương
31Xích gạt than máy cấp than nguyênTheo bản vẽ đính kèm144CáiYêu cầu kỹ thuật: Công nghệ chế tạo mắt xích l công nghệ dập nóng hoặc gia công từ thép tấm. Theo bản vẽ đính kèm
32Xích máy cấp than nguyên PHC 160-2PHC 160-2 hoặc tương đương12MétPHC 160-2 hoặc tương đương

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng180Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bạc đồng của gối đỡ thùng nghiền máy nghiền than2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 75 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bánh răng HGT tấm chắn máy cấp than nguyên3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bộ chỉ thị cánh phân ly than thô128CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Bộ khớp nối giữa động cơ và HGT máy nghiền than phi 407x270x215.92BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Bộ khớp nối trung gian máy nghiền than (Gồm: Bán khớp trái răng trong, răng ngoài; Nửa khớp nối răng trong; ống nối trung gian)1BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Bộ tấm ốp phòng mòn đầu vào máy nghiền than2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Cánh gạt máy cấp ruột gà2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Đầu phun vòi dầu (D1049)6CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Ejecto tải than2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Ejector than mịn (phủ lớp vật liệu chịu mài mòn phía trong)32CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Gối đỡ máy cấp than nguyên UCFC210C (CE)16BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Gối đỡ tấm chắn máy cấp than mịn (gồm 1 gối + 1 bạc đồng)32BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Hộp giảm tốc (máy cấp múi khế) XLD2-59-1.16BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Hộp giảm tốc máy cấp ruột gà (không bao gồm động cơ) BWD3-23-Y31CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Khóa khí HW-XS4504CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Khớp nối đầu ra máy nghiền 1284x1736x2921CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Khớp nối đường than bột phi 305x1500mm (08 múi)3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Khớp nối Inox có múi đầu vào phân ly than mịn2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Lò xo giảm chấn giữa động cơ và HGT2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Lưới giảm chấn sau phân ly mịn HW-MX54BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Nhông xích (máy cấp than nguyên)2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Ống côn đầu vào vòi đốt than16cáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Tấm chắn đường than từ phân ly than mịn xuống kho than trung gian 620x450mm4BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Thanh gạt chữ H3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Trục nối máy cấp ruột gà2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Trục ra hộp giảm tốc vít truyền than bột phi 60x851CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Trục vít tấm chắn máy cấp than nguyên4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Vỏ quạt tải bột A (Gồm cả côn thu đầu hút)1BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Vỏ quạt tải bột B (gồm cả côn thu đầu hút)1BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Vòi phun mỡ NFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Xích gạt than máy cấp than nguyên144CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Xích máy cấp than nguyên PHC 160-212MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.254.493.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.250.898.600 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất hợp đồng tương tự là hợp đồng Cung cấp vật tư hệ thống nghiền than hoặc hệ thống cấp than cho các nhà máy điện hoặc công trình công nghiệp có năng suất ≥ 140 tấn/giờ/ một tổ máy (kèm theo tài liệu chứng minh và xác nhận của đơn vị sử dụng hệ thống nghiền than).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.585.430.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bạc đồng của gối đỡ thùng nghiền máy nghiền than
Thông số kỹ thuật theo bản vẽ kèm theo; vật liệu CuSn10Pb10Y80 NF EN 1982; tổng khối lượng 384 kg
2 Cái Thông số kỹ thuật theo bản vẽ kèm theo; vật liệu CuSn10Pb10Y80 NF EN 1982; tổng khối lượng 384 kg
2 Bánh răng HGT tấm chắn máy cấp than nguyên
Kích thước: Phi 38.2x19x25, Z=26, M=1.375, Vật liệu 20 XHM; Theo bản vẽ đính kèm
3 Cái Kích thước: Phi 38.2x19x25, Z=26, M=1.375, Vật liệu 20 XHM; Theo bản vẽ đính kèm
3 Bộ chỉ thị cánh phân ly than thô
Theo bản vẽ đính kèm
128 Cái Theo bản vẽ đính kèm
4 Bộ khớp nối giữa động cơ và HGT máy nghiền than phi 407x270x215.9
Theo bản vẽ đính kèm
2 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
5 Bộ khớp nối trung gian máy nghiền than (Gồm: Bán khớp trái răng trong, răng ngoài; Nửa khớp nối răng trong; ống nối trung gian)
Theo bản vẽ đính kèm
1 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
6 Bộ tấm ốp phòng mòn đầu vào máy nghiền than
Theo bản vẽ đính kèm
2 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
7 Cánh gạt máy cấp ruột gà
Theo bản vẽ đính kèm
2 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
8 Đầu phun vòi dầu (D1049)
Theo bản vẽ đính kèm
6 Cái Theo bản vẽ đính kèm
9 Ejecto tải than
Theo bản vẽ đính kèm
2 Cái Theo bản vẽ đính kèm
10 Ejector than mịn (phủ lớp vật liệu chịu mài mòn phía trong)
Theo bản vẽ đính kèm
32 Cái Theo bản vẽ đính kèm
11 Gối đỡ máy cấp than nguyên UCFC210C (CE)
UCFC 210 hoặc tương đương
16 Bộ UCFC 210 hoặc tương đương
12 Gối đỡ tấm chắn máy cấp than mịn (gồm 1 gối + 1 bạc đồng)
Theo bản vẽ đính kèm
32 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
13 Hộp giảm tốc (máy cấp múi khế) XLD2-59-1.1
XLD2-59-Y1.1-ZP; 1390v/p, 1.1kW, 400V, 2.9A, cosphi=0.77, đầu ra 24v/p, D đầu ra=25mm, trục ngang; hoặc tương đương
6 Bộ XLD2-59-Y1.1-ZP; 1390v/p, 1.1kW, 400V, 2.9A, cosphi=0.77, đầu ra 24v/p, D đầu ra=25mm, trục ngang; hoặc tương đương
14 Hộp giảm tốc máy cấp ruột gà (không bao gồm động cơ) BWD3-23-Y3
BWD3-23-Y3 hoặc tương đương
1 Cái BWD3-23-Y3 hoặc tương đương
15 Khóa khí HW-XS450
Theo bản vẽ đính kèm
4 Cái Theo bản vẽ đính kèm
16 Khớp nối đầu ra máy nghiền 1284x1736x292
Theo bản vẽ đính kèm
1 Cái Theo bản vẽ đính kèm
17 Khớp nối đường than bột phi 305x1500mm (08 múi)
Theo bản vẽ đính kèm
3 Cái Theo bản vẽ đính kèm
18 Khớp nối Inox có múi đầu vào phân ly than mịn
Phi 1460x300, vật liệu: vành giãn nở SUS 304, dày 2mm, lưỡi gà thép Q345
2 Cái Phi 1460x300, vật liệu: vành giãn nở SUS 304, dày 2mm, lưỡi gà thép Q345
19 Lò xo giảm chấn giữa động cơ và HGT
Theo bản vẽ đính kèm
2 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
20 Lưới giảm chấn sau phân ly mịn HW-MX5
Theo bản vẽ đính kèm (bao gồm bộ tách tạp vật + lưới SUS 10x10x4)
4 Bộ Theo bản vẽ đính kèm (bao gồm bộ tách tạp vật + lưới SUS 10x10x4)
21 Nhông xích (máy cấp than nguyên)
Theo bản vẽ đính kèm
2 Cái Theo bản vẽ đính kèm
22 Ống côn đầu vào vòi đốt than
Kích thước: đầu vào phi 305x10; đầu ra 360x500; dài 1500. chiều dày lớp phủ 10mm (Phủ vật liệu chịu mài mòn phía trong). Vât liệu: thép Q345; Theo bản vẽ đính kèm
16 cái Kích thước: đầu vào phi 305x10; đầu ra 360x500; dài 1500. chiều dày lớp phủ 10mm (Phủ vật liệu chịu mài mòn phía trong). Vât liệu: thép Q345; Theo bản vẽ đính kèm
23 Tấm chắn đường than từ phân ly than mịn xuống kho than trung gian 620x450mm
Kích thước 620x450x10 mm, thép Q345
4 Bộ Kích thước 620x450x10 mm, thép Q345
24 Thanh gạt chữ H
Theo bản vẽ đính kèm
3 Cái Theo bản vẽ đính kèm
25 Trục nối máy cấp ruột gà
Theo bản vẽ đính kèm
2 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
26 Trục ra hộp giảm tốc vít truyền than bột phi 60x85
Theo bản vẽ đính kèm
1 Cái Theo bản vẽ đính kèm
27 Trục vít tấm chắn máy cấp than nguyên
Theo bản vẽ đính kèm
4 Cái Theo bản vẽ đính kèm
28 Vỏ quạt tải bột A (Gồm cả côn thu đầu hút)
Theo bản vẽ đính kèm
1 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
29 Vỏ quạt tải bột B (gồm cả côn thu đầu hút)
Theo bản vẽ đính kèm
1 Bộ Theo bản vẽ đính kèm
30 Vòi phun mỡ NFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM
NFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM- Bijur Delimon/Đức hoặc tương đương
4 Cái NFPF SPRAY VALVE K 4419.27.0 SM- Bijur Delimon/Đức hoặc tương đương
31 Xích gạt than máy cấp than nguyên
Theo bản vẽ đính kèm
144 Cái Yêu cầu kỹ thuật: Công nghệ chế tạo mắt xích l công nghệ dập nóng hoặc gia công từ thép tấm. Theo bản vẽ đính kèm
32 Xích máy cấp than nguyên PHC 160-2
PHC 160-2 hoặc tương đương
12 Mét PHC 160-2 hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:

  • Có quan hệ với 853 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp các vật tư khác của hệ thống nghiền than". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp các vật tư khác của hệ thống nghiền than" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 196

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây