Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển Mua sắm, sửa chữa thường xuyên năm 2021 từ nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn thu sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Quyết định thành lập |
E-CDNT 10.2(c) | Cung cấp catalogue/tài liệu kĩ thuật và mẫu Giấy chứng nhận chất lượng của hàng hoá, nếu không phải là tiếng Việt hoặc tiếng Anh nhà thầu phải dịch sang tiếng Việt (có đóng dấu xác nhận) kèm theo E-HSDT |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng từ khi nghiệm thu. Hạn sử dụng đáp ứng yêu cầu cụ thể cho từng chất chuẩn. Trường hợp chất chuẩn là hợp chất không bền nên có hạn sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất ngắn hơn hạn sử dụng của hồ sơ yêu cầu thì chấp nhận hạn sử dụng do nhà sản xuất công bố (cung cấp kèm tài liệu chứng minh). Nhưng không ít hơn 10 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.900.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Địa chỉ: Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình Hà Nội, Điện thoại: 024. 38310983; Fax: 024.38317221 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124; fax: 0225.3837507 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1, Số 51 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, Điện thoại: 0225 3837124; Fax: 0225 3837507 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chuẩn CRM dcSTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
2 | Chuẩn CRM-AZA1 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
3 | Chuẩn CRM-AZA2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
4 | Chuẩn CRM-AZA3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
5 | Chuẩn CRM-AZA-Mus | 2 | Lọ 8g | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
6 | Chuẩn CRM C1&2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
7 | Chuẩn CRM dcGTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
8 | Chuẩn CRM-dcNEO | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
9 | Chuẩn CRM-DSP-Mus | 2 | Lọ 4g | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
10 | Chuẩn CRM-DTX1 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
11 | Chuẩn CRM-DTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
12 | Chuẩn CRM GTX1&4 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
13 | Chuẩn CRM GTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
14 | Chuẩn CRM GTX5 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
15 | Chuẩn CRM GTX6 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
16 | Chuẩn CRM-hYTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
17 | Chuẩn CRM NEO | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
18 | Chuẩn CRM-OA | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
19 | Chuẩn CRM-PTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
20 | Chuẩn CRM STX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
21 | Chuẩn CRM-YTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 240 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chuẩn CRM dcSTX | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Chuẩn CRM-AZA1 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Chuẩn CRM-AZA2 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chuẩn CRM-AZA3 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Chuẩn CRM-AZA-Mus | 2 | Lọ 8g | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Chuẩn CRM C1&2 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Chuẩn CRM dcGTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Chuẩn CRM-dcNEO | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Chuẩn CRM-DSP-Mus | 2 | Lọ 4g | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Chuẩn CRM-DTX1 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Chuẩn CRM-DTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Chuẩn CRM GTX1&4 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Chuẩn CRM GTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Chuẩn CRM GTX5 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Chuẩn CRM GTX6 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Chuẩn CRM-hYTX | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Chuẩn CRM NEO | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Chuẩn CRM-OA | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Chuẩn CRM-PTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Chuẩn CRM STX | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Chuẩn CRM-YTX | 2 | Lọ 0,5ml | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 | Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chuẩn CRM dcSTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
2 | Chuẩn CRM-AZA1 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
3 | Chuẩn CRM-AZA2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
4 | Chuẩn CRM-AZA3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
5 | Chuẩn CRM-AZA-Mus | 2 | Lọ 8g | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
6 | Chuẩn CRM C1&2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
7 | Chuẩn CRM dcGTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
8 | Chuẩn CRM-dcNEO | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
9 | Chuẩn CRM-DSP-Mus | 2 | Lọ 4g | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
10 | Chuẩn CRM-DTX1 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
11 | Chuẩn CRM-DTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
12 | Chuẩn CRM GTX1&4 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
13 | Chuẩn CRM GTX2&3 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
14 | Chuẩn CRM GTX5 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
15 | Chuẩn CRM GTX6 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
16 | Chuẩn CRM-hYTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
17 | Chuẩn CRM NEO | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
18 | Chuẩn CRM-OA | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
19 | Chuẩn CRM-PTX2 | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
20 | Chuẩn CRM STX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT | ||
21 | Chuẩn CRM-YTX | 2 | Lọ 0,5ml | Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 như sau:
- Có quan hệ với 108 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,14%, Xây lắp 2,26%, Tư vấn 1,69%, Phi tư vấn 20,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 89.623.846.542 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 84.961.006.109 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự thanh lịch là khi bên trong cũng đẹp như bên ngoài. "
Coco Chanel
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.