Thông báo mời thầu

Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển

Tìm thấy: 15:12 11/06/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên năm 2021 từ nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
Gói thầu
Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán: Mua sắm, sửa chữa thường xuyên năm 2021 từ nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu sự nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 18/06/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:57 11/06/2021
đến
15:30 18/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 18/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.900.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu chín trăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
E-CDNT 1.2 Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên năm 2021 từ nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
240 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn thu sự nghiệp
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124


- Bên mời thầu: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 , địa chỉ: Số 51 Lê Lai, quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124


E-CDNT 10.1(g)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Quyết định thành lập
E-CDNT 10.2(c)
Cung cấp catalogue/tài liệu kĩ thuật và mẫu Giấy chứng nhận chất lượng của hàng hoá, nếu không phải là tiếng Việt hoặc tiếng Anh nhà thầu phải dịch sang tiếng Việt (có đóng dấu xác nhận) kèm theo E-HSDT
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng từ khi nghiệm thu. Hạn sử dụng đáp ứng yêu cầu cụ thể cho từng chất chuẩn. Trường hợp chất chuẩn là hợp chất không bền nên có hạn sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất ngắn hơn hạn sử dụng của hồ sơ yêu cầu thì chấp nhận hạn sử dụng do nhà sản xuất công bố (cung cấp kèm tài liệu chứng minh). Nhưng không ít hơn 10 tháng
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.900.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Địa chỉ: Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình Hà Nội, Điện thoại: 024. 38310983; Fax: 024.38317221
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1; Số 51, đường Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3837124; fax: 0225.3837507
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1, Số 51 Lê Lai, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, Điện thoại: 0225 3837124; Fax: 0225 3837507
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Chuẩn CRM dcSTX 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
2 Chuẩn CRM-AZA1 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
3 Chuẩn CRM-AZA2 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
4 Chuẩn CRM-AZA3 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
5 Chuẩn CRM-AZA-Mus 2 Lọ 8g Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
6 Chuẩn CRM C1&2 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
7 Chuẩn CRM dcGTX2&3 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
8 Chuẩn CRM-dcNEO 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
9 Chuẩn CRM-DSP-Mus 2 Lọ 4g Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
10 Chuẩn CRM-DTX1 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
11 Chuẩn CRM-DTX2 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
12 Chuẩn CRM GTX1&4 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
13 Chuẩn CRM GTX2&3 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
14 Chuẩn CRM GTX5 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
15 Chuẩn CRM GTX6 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
16 Chuẩn CRM-hYTX 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
17 Chuẩn CRM NEO 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
18 Chuẩn CRM-OA 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
19 Chuẩn CRM-PTX2 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
20 Chuẩn CRM STX 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
21 Chuẩn CRM-YTX 2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 240 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Chuẩn CRM dcSTX 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2 Chuẩn CRM-AZA1 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3 Chuẩn CRM-AZA2 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4 Chuẩn CRM-AZA3 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5 Chuẩn CRM-AZA-Mus 2 Lọ 8g Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6 Chuẩn CRM C1&2 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7 Chuẩn CRM dcGTX2&3 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
8 Chuẩn CRM-dcNEO 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
9 Chuẩn CRM-DSP-Mus 2 Lọ 4g Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
10 Chuẩn CRM-DTX1 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
11 Chuẩn CRM-DTX2 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
12 Chuẩn CRM GTX1&4 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
13 Chuẩn CRM GTX2&3 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
14 Chuẩn CRM GTX5 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
15 Chuẩn CRM GTX6 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
16 Chuẩn CRM-hYTX 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
17 Chuẩn CRM NEO 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
18 Chuẩn CRM-OA 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
19 Chuẩn CRM-PTX2 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
20 Chuẩn CRM STX 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
21 Chuẩn CRM-YTX 2 Lọ 0,5ml Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 Trong vòng 240 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chuẩn CRM dcSTX
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
2 Chuẩn CRM-AZA1
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
3 Chuẩn CRM-AZA2
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
4 Chuẩn CRM-AZA3
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
5 Chuẩn CRM-AZA-Mus
2 Lọ 8g Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
6 Chuẩn CRM C1&2
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
7 Chuẩn CRM dcGTX2&3
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
8 Chuẩn CRM-dcNEO
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
9 Chuẩn CRM-DSP-Mus
2 Lọ 4g Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
10 Chuẩn CRM-DTX1
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
11 Chuẩn CRM-DTX2
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
12 Chuẩn CRM GTX1&4
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
13 Chuẩn CRM GTX2&3
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
14 Chuẩn CRM GTX5
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
15 Chuẩn CRM GTX6
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
16 Chuẩn CRM-hYTX
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
17 Chuẩn CRM NEO
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
18 Chuẩn CRM-OA
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
19 Chuẩn CRM-PTX2
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
20 Chuẩn CRM STX
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT
21 Chuẩn CRM-YTX
2 Lọ 0,5ml Theo như Mục 2: Yêu cầu về kỹ thuật/ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật/E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 như sau:

  • Có quan hệ với 108 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,14%, Xây lắp 2,26%, Tư vấn 1,69%, Phi tư vấn 20,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 89.623.846.542 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 84.961.006.109 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp chất chuẩn độc tố sinh học biển" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây