Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2200090247-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ, Địa điểm nhận hồ sơ (Xem thay đổi)
- IB2200090247-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Công tác quét đường, gom rác đường phố bằng thủ công | 456.213 | 10000m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Công tác quét hè, gom rác hè phố bằng thủ công | 650.856 | 10000m2 | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.3 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 110 | km | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.4 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ ( xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác <= 5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15< L <=20km | 1095 | tấn | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.5 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày | 7841.405 | tấn | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.6 | Nạo vét bùn hố ga, cự li trung chuyển bùn 1000m | 12 | m³ | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp I | 0.12 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp I | 0.12 | 100m3/km | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.9 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đường kính cống 700 ÷ 1000(mm), lượng bùn có trong cống <1/3 tiết diện cống ngầm cự li trung chuyển bùn 1000m | 58.875 | m³ | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.10 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | 6 | km | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
1.11 | Công tác bảo vệ bãi rác | 438 | ha/ ngày đêm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2 | Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||||
2.1 | Duy trì choá đèn cao áp kính đèn cao áp chiều cao cột 10-< 12m | 680 | 1 bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Duy trì choá đèn cao áp kính đèn cao áp chiều cao cột < 10m | 144 | 1 bộ | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.3 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.4 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.5 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.6 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.7 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.8 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.9 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.11 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.12 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.13 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.14 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.15 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.16 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.17 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.18 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.19 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.21 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 104 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
2.22 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | 521 | trạm/ngày | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3 | Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||||
3.1 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 524 | 1 cây /năm | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1277 | cây/năm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.3 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 540 | cây/năm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.4 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | 1277 | cây | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.5 | Quét vôi gốc cây, cây loại 2 | 540 | cây | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.6 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 0.51 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.7 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 1.11 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.8 | Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao<1m | 1.15 | 100 m2/năm | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.9 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, hàng rào bằng thủ công, đối với các đô thị vùng I | 7.65 | 100 m2/lần | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.10 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 45.9 | 100 m2/lần | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 7.65 | 100 m2/lần | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.12 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1 | 142 | cây | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
3.13 | Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn nút, đảo bằng thủ công | 848 | m2 | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 | ||
4 | Duy trì hệ thống cây xanh đô thị khu vực nghĩa trang | Theo quy định tại Chương V | TT. Ea Drăng, huyện Ea H'leo, tỉnh Đăk Lăk | 365 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DTAH như sau:
- Có quan hệ với 304 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,90%, Xây lắp 77,80%, Tư vấn 5,23%, Phi tư vấn 3,07%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.250.985.515.831 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.237.501.144.170 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành phần chủ chốt của giao tiếp trong gia đình là lắng nghe, thực sự lắng nghe. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.