Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300159645-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300159645-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải | 64344 | Kg | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Bóng đèn huỳnh quang và các loại thủy tinh hoạt tính thải | 386 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
3 | Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu), dẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại | 25181 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
4 | Bao bì mềm (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải | 83 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
5 | Bao bì nhựa cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải | 891 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
6 | Đá balat nhiễm các thành phần nguy hại | 1030 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
7 | Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước | 1000 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
8 | Sáp và mỡ đã qua sử dụng | 18000 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
9 | Hóa chất và hỗn hợp hóa chất phòng thí nghiệm thải có các thành phần nguy hại | 616 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
10 | Vật liệu cách nhiệt có Amiang thải | 500 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
11 | Pin, ắc quy thải * | 100 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
12 | Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng | 18000 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
13 | Axit tẩy thải | 500 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
14 | Mực in (loại có các thành phần nguy hại trong nguyên liệu sản xuất) thải | 95 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
15 | Bao bì kim loại cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH, hoặc chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoặc có lớp lót nguy hại như amiang) thải | 3095 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
16 | Kim loại bị nhiễm thành phần nguy hại | 300 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
17 | Bao bì cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải | 180 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
18 | Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện có các linh kiện điện tử | 100 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
19 | Que hàn thải có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại | 100 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
20 | Xỉ hàn có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại | 100 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
21 | Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ và hữu cơ | 2600 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
22 | Chất thải lẫn dầu | 2600 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
23 | Chất xúc tác đã qua sử dụng có các kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng | 50400 | Kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 | ||
24 | Chất thải rắn công nghiệp thông thường | 120890 | kg | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 365 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH như sau:
- Có quan hệ với 320 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,10%, Xây lắp 4,94%, Tư vấn 1,16%, Phi tư vấn 37,79%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 953.626.462.734 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 869.302.277.103 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong thời gian khó khăn, hãy mang theo điều gì đó đẹp đẽ trong tim. "
Blaise Pascal
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.