Thông báo mời thầu

Cung cấp Hệ thống thu rác và Hệ thống làm sạch bình ngưng (bao gồm dịch vụ nhân công lắp đặt)

Tìm thấy: 10:10 21/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Gói thầu
Cung cấp Hệ thống thu rác và Hệ thống làm sạch bình ngưng (bao gồm dịch vụ nhân công lắp đặt)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD (SCL năm 2022)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:05 21/05/2022
đến
09:00 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
850.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (10/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp Hệ thống thu rác và Hệ thống làm sạch bình ngưng (bao gồm dịch vụ nhân công lắp đặt)
Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh - Địa chỉ Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh - Địa chỉ Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh , địa chỉ: Tổ 33 khu 5 Phường Hà Khánh Thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh - Địa chỉ Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Ngoài ra, Nhà thầu phải cung cấp Bảng chào giá chi tiết phù hợp với Bảng tổng hợp giá dự thầu sau khi mở hồ sơ đề xuất về tài chính theo yêu cầu cụ thể của bên mời thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không yêu cầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 850.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh - Địa chỉ Tổ 33 Khu 5 P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ thu bi2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
2Bộ truyền động và hộp số4BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
3Bộ chuyển đổi tín hiệu áp suất (DP)2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
4Bơm bi2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
5Động cơ bơm bi2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
6Bộ chứa bi2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
7Đồng hồ hiển thị áp lực4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
8Van tay10CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
9Van tay4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
10Van tay4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
11Van tay4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
12Van điều khiển điện4BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
13Tủ điều khiển1BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
14Phin lọc rác2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
15Bộ đo chênh áp2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
16Van điện2BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
17Van tay2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
18Van tay6CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
19Tủ điều khiển1BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
20IO base Assembly2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
21Bu lông180BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
22Bu lông180BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
23Bulong50BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
24Cáp tín hiệu350mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
25Cáp tín hiệu700mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
26Cáp tín hiệu700mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
27Cáp nguồn50mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
28Cáp tín hiệu360mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
29Cáp tín hiệu700mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
30Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )100mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
31Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )20mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
32Đầu cos200CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
33Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
34Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
35Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
36Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
37Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
38Đầu cos100CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
39Gioăng8CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
40Gioăng4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
41Gioăng2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
42Mặt bích4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
43Mặt bích2CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
44Nút ống bình ngưng200CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
45Vòng bi4VòngTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
46Vòng bi4VòngTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
47Vòng bi4VòngTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
48Chất đóng rắn5LítTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
49Keo Epoxy22kgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
50Que hàn10KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
51Que hàn30KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
52Que hàn40KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
53Que hàn30KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
54Que hàn5KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
55Que hàn3KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
56Silicon đỏ10TuýpTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
57Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy)4CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
58Chổi quét sơn (loại nhỏ)20CáiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
59Đá cắt7ViênTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
60Đá mài10ViênTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
61Giấy nhám mịn3TờTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
62Giẻ lau37,5KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
63Gỗ ván ép2,16m2Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
64Nilon cuộn0,3CuộnTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
65Vải phin trắng5mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
66Vải ráp mịn0,9M2Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
67Ống thép12mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
68Ống thép4mTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
69Kẽm tấm10TấmTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
70Thép tấm10m2Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
71Dầu nhờn2LítTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
72Dung môi pha sơn47KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
73Giáo thép ống5,7KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
74Khí Argon1ChaiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
75Khí Axetylen6BìnhTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
76Mỡ nhờn5KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
77Oxygen (O2)10ChaiTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
78Sơn chống gỉ4,9KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
79Sơn1,4KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
80Sơn84KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
81Cồn0,6LítTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
82Dầu Diesel (Dầu DO)4LítTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
83Dầu RP715HộpTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
84Dây thép1,564KgTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
85Thuốc kiểm tra thẩm thấu5BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
86Xăng3LítTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
87Bép cắt Plasma20BộTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
88Gioăng cao su2CuộnTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
89Bi làm sạch đường ống3.000ViênTham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Dịch vụ sửa chữa, đại tu (Nhân công phục vụ sửa chữa, đại tu) Chi tiết tại Điểm 2.2.1, Mục 2, Chương V yêu cầu kỹ thuật1LầnCông ty cổ phần nhiệt điện Quảng NinhThời gian hoàn thành toàn bộ công việc đại tu sửa chữa là 60 ngày kể từ ngày Chủ đầu tư bàn giao mặt bằng cho đến khi kết thúc chạy thử 72 giờ.
2Chuyên gia hỗ trợ Chi tiết tại Điểm 2.2.2, Khoản 2.2, Mục 2, Chương V yêu cầu kỹ thuật1LầnCông ty cổ phần nhiệt điện Quảng NinhBố trí phù hợp với tiến độ thi công của nhà thầu
3Dịch vụ máy thi công Chi tiết tại Điểm 2.2.3, Khoản 2.2, Mục 2, Chương V yêu cầu kỹ thuật1LầnCông ty cổ phần nhiệt điện Quảng NinhBố trí phù hợp với tiến độ thi công của nhà thầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng300Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ thu bi2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bộ truyền động và hộp số4BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bộ chuyển đổi tín hiệu áp suất (DP)2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Bơm bi2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Động cơ bơm bi2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Bộ chứa bi2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Đồng hồ hiển thị áp lực4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Van tay10CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Van tay4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Van tay4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Van tay4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Van điều khiển điện4BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Tủ điều khiển1BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Phin lọc rác2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Bộ đo chênh áp2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Van điện2BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Van tay2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Van tay6CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Tủ điều khiển1BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20IO base Assembly2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Bu lông180BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Bu lông180BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Bulong50BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Cáp tín hiệu350mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Cáp tín hiệu700mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Cáp tín hiệu700mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Cáp nguồn50mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Cáp tín hiệu360mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Cáp tín hiệu700mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )100mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )20mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Đầu cos200CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Đầu cos100CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Gioăng8CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Gioăng4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Gioăng2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Mặt bích4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Mặt bích2CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Nút ống bình ngưng200CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Vòng bi4VòngMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Vòng bi4VòngMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Vòng bi4VòngMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Chất đóng rắn5LítMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Keo Epoxy22kgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Que hàn10KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Que hàn30KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Que hàn40KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Que hàn30KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Que hàn5KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Que hàn3KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Silicon đỏ10TuýpMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy)4CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Chổi quét sơn (loại nhỏ)20CáiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Đá cắt7ViênMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Đá mài10ViênMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Giấy nhám mịn3TờMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Giẻ lau37,5KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Gỗ ván ép2,16m2Mặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Nilon cuộn0,3CuộnMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Vải phin trắng5mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Vải ráp mịn0,9M2Mặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Ống thép12mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Ống thép4mMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Kẽm tấm10TấmMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Thép tấm10m2Mặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Dầu nhờn2LítMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Dung môi pha sơn47KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Giáo thép ống5,7KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Khí Argon1ChaiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75Khí Axetylen6BìnhMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Mỡ nhờn5KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Oxygen (O2)10ChaiMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Sơn chống gỉ4,9KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79Sơn1,4KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80Sơn84KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81Cồn0,6LítMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82Dầu Diesel (Dầu DO)4LítMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83Dầu RP715HộpMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84Dây thép1,564KgMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85Thuốc kiểm tra thẩm thấu5BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86Xăng3LítMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87Bép cắt Plasma20BộMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88Gioăng cao su2CuộnMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89Bi làm sạch đường ống3.000ViênMặt bằng công trường Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng NinhCung cấp trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 44.396.706.530(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp vật tư, thiết bị cho các nhà máy, công trình công nghiệp. Thời gian thực hiện hợp đồng trong vòng 03 năm trở lại đây đến thời điểm đóng thầu được hiểu là trong vòng 36 tháng đến thời điểm đóng thầu. * Đối với hợp đồng tương tự: - Trường hợp Nhà thầu là nhà sản xuất hàng hóa hoặc Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: các hợp đồng cung cấp cho các đơn vị thương mại được xem xét là hợp đồng tương tự. - Trường hợp nhà thầu không phải là Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hoặc là nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp trực tiếp cho các Nhà máy Công nghiệp. Các hợp đồng giữa các đơn vị thương mại, mua bán trung gian ký với nhau sẽ không được xem xét là Hợp đồng tương tự.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 20.718.464.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ phụ trách kỹ thuật1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành cơ khí hoặc điện hoặc tự động hóa hoặc nhiệt;- Có kinh nghiệm thực hiện ít nhất 1 công trình sửa chữa, đại tu trong các nhà máy hoặc các cơ sở công nghiệp kèm theo bảng kê khai năng lực kinh nghiệm xác nhận của nhà thầu.31
2Chuyên gia hãng DCS1- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật. Cung cấp kèm theo bản gốc lý lịch của chuyên gia có xác nhận của hãng.- Có chứng nhận đào tạo hoặc xác nhận đào tạo chuyên môn của hãng phần mềm chủ đầu tư đang sử dụng.- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình sửa chữa hoặc lắp đặt hoặc thiết kế logic toàn diện hệ thống phần mềm DCS điều khiển tổ máy có công suất ≥ 300 MW (có tài liệu chứng minh nhân sự (cán bộ kỹ thuật) đã từng giám sát sửa chữa thiết kế logic, Graphic của hãng phần mềm chủ đầu tư đang sử dụng).51
3Chuyên gia Hãng sản xuất Hệ thống phin lọc rác và Hệ Thống làm sạch bình ngưng1- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật..- Có kinh nghiệm là chuyên gia giám sát sửa chữa thi công tối thiểu 01 công trình lắp đặt mới hệ thống phin lọc rác, hệ thống làm sạch bình ngưng.- Có chứng nhận đào tạo hoặc xác nhận đào tạo chuyên môn của hãng sản xuất hàng hóa mà nhà thầu chào.51

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ thu bi
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
2 Bộ truyền động và hộp số
4 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
3 Bộ chuyển đổi tín hiệu áp suất (DP)
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
4 Bơm bi
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
5 Động cơ bơm bi
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
6 Bộ chứa bi
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
7 Đồng hồ hiển thị áp lực
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
8 Van tay
10 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
9 Van tay
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
10 Van tay
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
11 Van tay
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
12 Van điều khiển điện
4 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
13 Tủ điều khiển
1 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
14 Phin lọc rác
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
15 Bộ đo chênh áp
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
16 Van điện
2 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
17 Van tay
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
18 Van tay
6 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
19 Tủ điều khiển
1 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
20 IO base Assembly
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
21 Bu lông
180 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
22 Bu lông
180 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
23 Bulong
50 Bộ Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
24 Cáp tín hiệu
350 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
25 Cáp tín hiệu
700 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
26 Cáp tín hiệu
700 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
27 Cáp nguồn
50 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
28 Cáp tín hiệu
360 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
29 Cáp tín hiệu
700 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
30 Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )
100 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
31 Conduit ( ống thép bảo vệ dây dẫn )
20 m Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
32 Đầu cos
200 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
33 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
34 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
35 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
36 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
37 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
38 Đầu cos
100 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
39 Gioăng
8 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
40 Gioăng
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
41 Gioăng
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
42 Mặt bích
4 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
43 Mặt bích
2 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
44 Nút ống bình ngưng
200 Cái Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
45 Vòng bi
4 Vòng Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
46 Vòng bi
4 Vòng Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
47 Vòng bi
4 Vòng Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
48 Chất đóng rắn
5 Lít Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
49 Keo Epoxy
22 kg Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật
50 Que hàn
10 Kg Tham chiếu Chương V yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:

  • Có quan hệ với 853 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp Hệ thống thu rác và Hệ thống làm sạch bình ngưng (bao gồm dịch vụ nhân công lắp đặt)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp Hệ thống thu rác và Hệ thống làm sạch bình ngưng (bao gồm dịch vụ nhân công lắp đặt)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây