Thông báo mời thầu

Cung cấp hóa chất

Tìm thấy: 20:18 28/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp hóa chất
Gói thầu
Cung cấp hóa chất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp hóa chất
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
19:00 10/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:15 28/11/2019
đến
19:00 10/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:00 10/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.500.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/12/2019 (08/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và Công nghệ Tỉnh Kon Tum
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp hóa chất
Tên dự toán là: Cung cấp hóa chất
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ. Địa chỉ: 16 A Ngô Quyền, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Điện thoại số: (0260).3912.167
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Tư vấn đấu thầu Minh Anh, địa chỉ 240/42 đường U Rê, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; - Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu -Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ, địa chỉ: 16 A Ngô Quyền, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và Công nghệ Tỉnh Kon Tum , địa chỉ: 16 A - Ngô Quyền - P.Thống Nhất - Thành phố Kon Tum - tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ. Địa chỉ: 16 A Ngô Quyền, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Điện thoại số: (0260).3912.167

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
1. Giá chào ghi trong đơn dự thầu bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu của HSMT. Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam, giá được vận chuyển và cung cấp đến tại đơn vị sử dụng và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. 2. Nhà thầu phải nộp HSDT cho toàn bộ hàng hóa và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong bảng giá dự thầu của hàng hóa quy định cụ thể tại Mẫu số 18 Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá ”và cột “thành tiền” của một mục mà nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này vào các mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong HSMT với đúng giá đã chào. 3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn dự thầu hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong HSDT hoặc nộp riêng song phải bảo đảm bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Thư giảm giá sẽ được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT và được mở đồng thời cùng HSDT của nhà thầu; 4. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo thời hạn của nhà sản xuất.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
-Nhà thầucam kết cung cấp hàng hóa chính hãng, đáp ứng các yêu cầu về cung cấp các dịch vụ sau bán hàng (nếu có), chi tiết tại Chương IV Biểu mẫu mời thầu và dự thầu, mẫu số 01A, mẫu số 01B phạm vi cung cấp. - Nếu là hàng hóa nhập khẩu nhà thầu cam kết cung cấp cho bên mời thầu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ). Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đệ trình cho bên mời thầucác văn bản cam kết theo yêu cầu trong HSMT của gói thầu này và cung cấp cho bên mời thầu catalogue, thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ. Địa chỉ: 16 A Ngô Quyền, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Điện thoại số: (0260).3912.167
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, số 492 đường Trần Phú - thành phố Kon Tum - tỉnh Kon Tum, Điện thoại số: (0260)3.862.320 / Fax: (0260)3.662.493;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum: Số 12 đường Nguyễn Viết Xuân - thành phố Kon Tum - tỉnh Kon Tum, Điện thoại số: (0260)3.862.710; Fax: (0260)3.864.253
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ, 16 A Ngô Quyền, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum, điện thoại số: (0260).3912.167.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giống nấm Đông trùng hạ thảo15ốngNấm
2Agar4kgAgar
3Pepton - Ấn (hoặc tương đương)5kgẤn (hoặc tương đương)
4Cao nấm men5kgCao nấm men
5Glucose – TQ (hoặc tương đương)40kgTQ (hoặc tương đương)
6MgSO4 – Merck (hoặc tương đương)3kgMgSO4 – Merck (hoặc tương đương)
7KH2PO4 – Merck (hoặc tương đương)3kgKH2PO4 – Merck (hoặc tương đương)
8(NH4)2SO4 – Merck (hoặc tương đương)3kg(NH4)2SO4 – Merck (hoặc tương đương)
9Cồn 96%50lítCồn 96%
10Foocmol5lítFoocmol
11Bột nhộng tằm20kgBột nhộng tằm
12Adenocine Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)1lọlọ 25g
13Cordyeemin Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)1lọlọ 25mg
14Acetone Merck (HPLC) (hoặc tương đương)20lítAcetone Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
15Metanol Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)20lítMetanol Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
16CH2Cl2 Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)20lítCH2Cl2 Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
17Silicagel Merck (HPLC) (hoặc tương đương)6kgSilicagel Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
18DMSO Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)10lítDMSO Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
19Bản mỏng Silicagel (hoặc tương đương)4hộpBản mỏng Silicagel (hoặc tương đương)
20H2SO4 1N (PA) (hoặc tương đương)10lítH2SO4 1N (PA) (hoặc tương đương)
21HCl 1N (PA) (hoặc tương đương)10lítHCl 1N (PA) (hoặc tương đương)
22KOH Mecrk (hoặc tương đương)4kgKOH Mecrk (hoặc tương đương)
23NaCl4kgNaCl
24MgSO44kgMgSO4
25KH2PO44kgKH2PO4
26(NH4)2HPO44kg(NH4)2HPO4
27NaNO34kgNaNO3
28K2HPO44kgK2HPO4
29NaOH4kgNaOH
30Acetone TQ (hoặc tương đương)100lítAcetone TQ (hoặc tương đương)
31Etyl axetat TQ (hoặc tương đương)100lítEtyl axetat TQ (hoặc tương đương)
32Hexane TQ (hoặc tương đương)100lítHexane TQ (hoặc tương đương)
33Metanol TQ (hoặc tương đương)100lítMetanol TQ (hoặc tương đương)
34Etanol TQ (hoặc tương đương)100lítEtanol TQ (hoặc tương đương)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giống nấm Đông trùng hạ thảo15ốngTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
2Agar4kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
3Pepton - Ấn (hoặc tương đương)5kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
4Cao nấm men5kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
5Glucose – TQ (hoặc tương đương)40kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
6MgSO4 – Merck (hoặc tương đương)3kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
7KH2PO4 – Merck (hoặc tương đương)3kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
8(NH4)2SO4 – Merck (hoặc tương đương)3kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
9Cồn 96%50lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
10Foocmol5lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
11Bột nhộng tằm20kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
12Adenocine Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)1lọTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
13Cordyeemin Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)1lọTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
14Acetone Merck (HPLC) (hoặc tương đương)20lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
15Metanol Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)20lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
16CH2Cl2 Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)20lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
17Silicagel Merck (HPLC) (hoặc tương đương)6kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
18DMSO Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)10lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
19Bản mỏng Silicagel (hoặc tương đương)4hộpTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
20H2SO4 1N (PA) (hoặc tương đương)10lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
21HCl 1N (PA) (hoặc tương đương)10lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
22KOH Mecrk (hoặc tương đương)4kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
23NaCl4kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
24MgSO44kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
25KH2PO44kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
26(NH4)2HPO44kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
27NaNO34kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
28K2HPO44kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
29NaOH4kgTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
30Acetone TQ (hoặc tương đương)100lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
31Etyl axetat TQ (hoặc tương đương)100lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
32Hexane TQ (hoặc tương đương)100lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
33Metanol TQ (hoặc tương đương)100lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng
34Etanol TQ (hoặc tương đương)100lítTrung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ (TP Kon Tum)12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.000.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 800.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 170.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 340.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có hệ thống phân phối phù hợp, có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà về bảo hành (có văn bản cam kết)

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý, điều hành1Tốt nghiệp Đại học trở lên55
2Cán bộ triển khai thực hiện gói thầu2Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành trở lên55

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giống nấm Đông trùng hạ thảo
15 ống Nấm
2 Agar
4 kg Agar
3 Pepton - Ấn (hoặc tương đương)
5 kg Ấn (hoặc tương đương)
4 Cao nấm men
5 kg Cao nấm men
5 Glucose – TQ (hoặc tương đương)
40 kg TQ (hoặc tương đương)
6 MgSO4 – Merck (hoặc tương đương)
3 kg MgSO4 – Merck (hoặc tương đương)
7 KH2PO4 – Merck (hoặc tương đương)
3 kg KH2PO4 – Merck (hoặc tương đương)
8 (NH4)2SO4 – Merck (hoặc tương đương)
3 kg (NH4)2SO4 – Merck (hoặc tương đương)
9 Cồn 96%
50 lít Cồn 96%
10 Foocmol
5 lít Foocmol
11 Bột nhộng tằm
20 kg Bột nhộng tằm
12 Adenocine Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)
1 lọ lọ 25g
13 Cordyeemin Sigma (HPLC) (hoặc tương đương)
1 lọ lọ 25mg
14 Acetone Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
20 lít Acetone Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
15 Metanol Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
20 lít Metanol Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
16 CH2Cl2 Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
20 lít CH2Cl2 Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
17 Silicagel Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
6 kg Silicagel Merck (HPLC) (hoặc tương đương)
18 DMSO Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
10 lít DMSO Mecrk (HPLC) (hoặc tương đương)
19 Bản mỏng Silicagel (hoặc tương đương)
4 hộp Bản mỏng Silicagel (hoặc tương đương)
20 H2SO4 1N (PA) (hoặc tương đương)
10 lít H2SO4 1N (PA) (hoặc tương đương)
21 HCl 1N (PA) (hoặc tương đương)
10 lít HCl 1N (PA) (hoặc tương đương)
22 KOH Mecrk (hoặc tương đương)
4 kg KOH Mecrk (hoặc tương đương)
23 NaCl
4 kg NaCl
24 MgSO4
4 kg MgSO4
25 KH2PO4
4 kg KH2PO4
26 (NH4)2HPO4
4 kg (NH4)2HPO4
27 NaNO3
4 kg NaNO3
28 K2HPO4
4 kg K2HPO4
29 NaOH
4 kg NaOH
30 Acetone TQ (hoặc tương đương)
100 lít Acetone TQ (hoặc tương đương)
31 Etyl axetat TQ (hoặc tương đương)
100 lít Etyl axetat TQ (hoặc tương đương)
32 Hexane TQ (hoặc tương đương)
100 lít Hexane TQ (hoặc tương đương)
33 Metanol TQ (hoặc tương đương)
100 lít Metanol TQ (hoặc tương đương)
34 Etanol TQ (hoặc tương đương)
100 lít Etanol TQ (hoặc tương đương)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và Công nghệ Tỉnh Kon Tum như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 25,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.568.924.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.553.250.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,00%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp hóa chất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp hóa chất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 133

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cảm giác tò mò là trường học ban đầu của tự nhiên. "

Smiley Blanton

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây