Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh

Tìm thấy: 19:46 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 – giai đoạn thực hiện đầu tư dự án “Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh”
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Internet Việt Nam
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:41 15/07/2022
đến
09:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
500.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Internet Việt Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm Internet Việt Nam
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Internet Việt Nam , địa chỉ: 18 Nguyễn Du, phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tầng 24, Tòa nhà VNTA, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Thiết kế chi tiết và Dự toán: Trung tâm Chính phủ điện tử; Địa chỉ: Tầng 22 tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. + Tư vấn thẩm tra Thiết kế chi tiết và Dự toán: Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và phát triển viễn thông; Địa chỉ: Số 7, Ngõ 45, Tổ 35, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Trung tâm Chính phủ điện tử; Địa chỉ: Tầng 22 tòa nhà Cục Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Q. Giấy, Tp. Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Internet Việt Nam , địa chỉ: 18 Nguyễn Du, phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tầng 24, Tòa nhà VNTA, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa, dịch vụ phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A và 01B (Ghi rõ số lượng, khối lượng, cấu hình chi tiết, mã hàng hóa (nếu có), tên hãng sản xuất, thành phần thiết bị chào mở rộng để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (nếu có), xuất xứ cụ thể của hàng hóa cho từng hạng mục chào thầu); - Bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm.- Biểu tiến độ cung cấp, lắp đặt, cài đặt phù hợp với yêu cầu nêu tại Mẫu số 02; - Cam kết đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, tài liệu về kỹ thuật như catalogue, tài liệu mô tả chi tiết tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần) và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương V; - Cam kết việc thực hiện mua và cung cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm cháy nổ đối với thiết bị CNTT cho đến khi nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của hợp đồng và chịu hoàn toàn các chi phí liên quan; - Cam kết về việc khi bàn giao hàng hóa phải cung cấp các tài liệu sau: Bản gốc giấy Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) hoặc Bản sao chứng thực (trong trường hợp C/O có bao gồm danh mục các thiết bị không thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu dẫn đến không thể cung cấp được bản gốc) hoặc Giấy chứng chỉ xuất xưởng (đối với hàng hóa sản xuất trong nước); Bản gốc giấy Chứng nhận chất lượng (C/Q); Giấy chứng nhận bảo hành thiết bị phần cứng; giấy Chứng nhận bản quyền và/hoặc hỗ trợ kỹ thuật chính hãng đối với phần mềm thương mại; Tài liệu hướng dẫn quản trị, vận hành, khai thác, bảo dưỡng hệ thống và tài liệu kỹ thuật khác của hãng (nếu có); Và một số tài liệu khác nêu cụ thể trong mục E-CDNT 10.1(a) của file E-HSMT đính kèm. Chú ý: Các thông tin nêu ra phải hoàn toàn chính xác, Bên mời thầu sẽ kiểm tra các thông tin này trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nếu có thông tin sai sự thật E-HSDT sẽ bị loại.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa, dịch vụ phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A và 01B (Ghi rõ số lượng, khối lượng, cấu hình chi tiết, mã hàng hóa (nếu có), tên hãng sản xuất, thành phần thiết bị chào mở rộng để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (nếu có), xuất xứ cụ thể của hàng hóa cho từng hạng mục chào thầu); - Biểu tiến độ cung cấp, lắp đặt, cài đặt phù hợp với yêu cầu nêu tại Mẫu số 02; - Cam kết đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, tài liệu về kỹ thuật như catalogue, tài liệu mô tả chi tiết tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần) và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương V; - Cam kết việc thực hiện mua và cung cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm cháy nổ đối với thiết bị CNTT cho đến khi nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của hợp đồng và chịu hoàn toàn các chi phí liên quan; - Cam kết về việc khi bàn giao hàng hóa phải cung cấp các tài liệu sau: Bản gốc giấy Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) hoặc Bản sao chứng thực (trong trường hợp C/O có bao gồm danh mục các thiết bị không thuộc phạm vi cung cấp của gói thầu dẫn đến không thể cung cấp được bản gốc) hoặc Giấy chứng chỉ xuất xưởng (đối với hàng hóa sản xuất trong nước); Bản gốc giấy Chứng nhận chất lượng (C/Q); Giấy chứng nhận bảo hành thiết bị phần cứng; giấy Chứng nhận bản quyền và/hoặc hỗ trợ kỹ thuật chính hãng đối với phần mềm thương mại; Tài liệu hướng dẫn quản trị, vận hành, khai thác, bảo dưỡng hệ thống và tài liệu kỹ thuật khác của hãng (nếu có); - Bản scan bản gốc Văn bản/Thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật chính hãng sản xuất và Văn bản/Thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật chính hãng sản xuất đối với các hạng mục thiết bị chính (gồm có: Tủ rack, Ắc quy UPS, Tủ phần phối nguồn, Tủ phân phối làm mát, thiết bị làm mát inrow) hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hạng mục thiết bị còn lại (trừ phần phụ kiện nêu tại Mẫu số 01A. Trường hợp đến hết thời điểm đóng thầu theo quy định mà nhà thầu vẫn chưa cung cấp được đầy đủ các loại giấy tờ nêu trên thì nhà thầu phải có cam kết cung cấp, bàn giao đầy đủ các giấy tờ còn thiếu cho Bên mời thầu trước thời điểm trao hợp đồng. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã bàn giao đầy đủ các tài liệu trên. Và một số tài liệu khác nêu cụ thể trong mục E-CDNT 10.2(c) của E-HSMT đính kèm. - Nhà thầu phải có bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Mục 2, Chương V - Yêu cầu kỹ thuật. Trong mục chỉ dẫn đáp ứng có ghi rõ nội dung đáp ứng thể hiện trong tài liệu, catalog …(chỉ dẫn đúng tên tài liêu, catalog bản in, trang, mục, tiểu mục,..).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào cho hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Giá chào cho dịch vụ liên quan kèm theo là giá chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Bản sao chứng thực các tài liệu theo Bảng tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm như quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tầng 24, Tòa nhà VNTA, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Trung tâm Internet Việt Nam, Tầng 24, Tòa nhà VNTA, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội; Điện thoại: 02435564944; Fax: 02437821462.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Đầu tư, Trung tâm Internet Việt Nam, Địa chỉ giao dịch: Tầng 24, Tòa nhà VNTA, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ Thông tin và Truyền thông - Số 18 Nguyễn Du, Phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội.
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hệ thống tủ Rack1Hệ thốngChi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
2Hệ thống điện1Hệ thốngChi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
3Hệ thống làm mát1Hệ thốngChi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
4Hệ thống Quản trị hạ tầng tập trung1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
5Hệ thống quản lý cáp1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
6Hệ thống kiểm soát vào ra1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
7Hệ thống Camera giám sát1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
8Hệ thống màn hình giám sát NOC/SOC1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm
9Hệ thống chuyển mạch KVM1Hệ thốngChi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèmNhà thầu phải chào giá cho hệ thống này và đính kèm E-HSDT bảng chào giá chi tiết các hạng mục thành phần thuộc hệ thống như theo mô tả tại Mục 2, Chương V và Bảng phạm vi cung cấp Mẫu số 01A của file E- HSMT đính kèm

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt, cài đặt, cấu hình thiết bị, hệ thống và Đào tạo, chuyển giao công nghệ.1GóiPhòng máy chủ của Trung tâm Internet Việt Nam tại Tp. Hồ Chí MinhTrong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng420Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hệ thống tủ Rack1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
2Hệ thống điện1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
3Hệ thống làm mát1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
4Hệ thống Quản trị hạ tầng tập trung1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
5Hệ thống quản lý cáp1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
6Hệ thống kiểm soát vào ra1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
7Hệ thống Camera giám sát1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
8Hệ thống màn hình giám sát NOC/SOC1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm
9Hệ thống chuyển mạch KVM1Hệ thốngTrung tâm Internet Việt Nam tại Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí MinhThời gian cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm, tích hợp hệ thống, đào tạo, nghiệm thu và bàn giao toàn bộ hàng hoá trong vòng 300 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Chi tiết quy định tại Bảng tiến độ cung cấp Mẫu số 2 của file E-HSMT đính kèm

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 40.498.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.519.409.800 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự (Hợp đồng cung cấp, lắp đặt, cài đặt các hệ thống, thiết bị hạ tầng cho trung tâm dữ liệu, bao gồm tối thiểu một, một số hoặc toàn bộ các hạng mục sau (i): Tủ Rack; Hệ thống điện (UPS/Ắc quy UPS; Tủ phân phối nguồn; thanh phân phối nguồn; các trang thiết bị cần thiết khác nếu có cho vận hành của hệ thống); hệ thống làm mát IDC (thiết bị làm mát ngoài trời; làm mát trong phòng máy chủ; tủ phân phối làm mát; các trang thiết bị cần thiết khác nếu có cho vận hành của hệ thống); hệ thống quản trị hạ tầng tập trung (thiết bị kết nối; cảm biến môi trường, nhiệt độ, độ ẩm; phần mềm giám sát/quản lý; các trang thiết bị cần thiết khác nếu có cho vận hành của hệ thống); hệ thống quản lý cáp (thanh/module đấu nối; cáp; các trang thiết bị cần thiết khác nếu có cho vận hành của hệ thống); hệ thống kiểm soát vào/ra (máy chủ quản lý; phần mềm; đầu đọc; các trang thiết bị cần thiết khác nếu có cho vận hành của hệ thống); hệ thống camera giám sát (máy chủ quản lý; phần mềm; camera); hệ thống màn hình giám sát (màn hình; bộ điều khiển); hệ thống chuyển mạch KVM (thiết bị chuyển mạch; màn hình điều khiển; phần mềm)) mà nhà thầu đã triển khai cung cấp, lắp đặt và hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, trong đó ít nhất 01 hợp đồng có tổng giá trị các hạng mục thiết bị (i) nêu trên có giá trị tối thiểu là: 12.317.934.300 VND và tổng giá trị các hợp đồng (có tổng giá trị các hạng mục thiết bị (i) nêu trên) ≥ 24.635.868.600 VND. Chi tiết nội dung đánh giá năng lực Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự theo file E-HSMT đính kèm.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.317.934.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 24.635.868.600 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải chứng minh khả năng thực hiện nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải có Trung tâm bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật hoặc đại lý ủy quyền để thực hiện tại thành phố Hồ Chí Minh (có tài liệu chứng minh kèm theo). - Nhà thầu phải cam kết thời gian có mặt tại địa điểm lắp đặt thiết bị theo yêu cầu để tiến hành thực hiện bảo hành sửa chữa, khắc phục sự cố hỏng hóc, sai sót: Trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý điều hành chung1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông hoặc CNTTĐã từng đảm nhiệm vị trí Quản trị dự án ít nhất 01 công trình/Hợp đồng cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm điện tử viễn thông hoặc CNTT trong vòng 02 năm gần đây.52
2Cán bộ chỉ huy thi công tại hiện trường1Tốt nghiệp đại học một trong các ngành kỹ thuật Điện/ Điện tử/ Cơ điện/ CNTT/ Điện tử viễn thông.Đã từng đảm nhiệm vị trí Chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình/Hợp đồng cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm điện tử viễn thông hoặc CNTT trong vòng 02 năm gần đây.52
3Cán bộ triển khai thực hiệ5Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông hoặc CNTTCó thời gian liên tục làm công tác triển khai lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị CNTT tối thiểu 03 năm trong vòng 03 năm gần đây.33
4Cán bộ thực hiện thủ tục đấu thầu, hợp đồng, đặt hàng, nghiệm thu thanh quyết toán1Tốt nghiệp đại học các ngành kinh tế/tài chính/ CNTTKinh nghiệm trong các công việc tương tự: Tối thiểu 02 năm trong vòng 03 năm gần đây32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hệ thống tủ Rack
1 Hệ thống Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèm
2 Hệ thống điện
1 Hệ thống Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèm
3 Hệ thống làm mát
1 Hệ thống Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V của E- HSMT đính kèm
4 Hệ thống Quản trị hạ tầng tập trung
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm
5 Hệ thống quản lý cáp
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm
6 Hệ thống kiểm soát vào ra
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm
7 Hệ thống Camera giám sát
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm
8 Hệ thống màn hình giám sát NOC/SOC
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm
9 Hệ thống chuyển mạch KVM
1 Hệ thống Chi tiết từng hạng mục thành phần của hệ thống này nêu tại Mục 2, Chương V của file E- HSMT đính kèm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Internet Việt Nam như sau:

  • Có quan hệ với 301 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,57%, Xây lắp 4,60%, Tư vấn 1,15%, Phi tư vấn 67,82%, Hỗn hợp 0,86%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 657.401.875.099 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 603.296.356.149 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt, cài đặt thiết bị, phần mềm Nâng cấp, mở rộng hạ tầng phòng máy chủ DNS quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây