Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Kho bạc Nhà nước Hòa Bình |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, lắp đặt điều hòa nhiệt độ 06 Kho bạc huyện trực thuộc Các gói thầu mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2020 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Thu nghiệp vụ KBNN cấp năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Biên bản xác nhận của Bên mời thầu về việc khảo sát địa điểm lắp đặt thiết bị điều hòa. Nhà thầu có nguyện vọng khảo sát địa điểm xin liên hệ đồng chí Vũ Thị Thúy số điện thoại 0945741001 (trước thời điểm đóng thầu). - Biên bản bàn giao hàng mẫu cho Bên mời thầu. Nhà thầu muốn bàn giao hàng mẫu xin liên hệ Vũ Thị Thúy số điện thoại 0945741001 (trước thời điểm đóng thầu). - Bảng mô tả thông số kỹ thuật hàng hóa chào thầu có so sánh với các thông số hàng hóa yêu cầu tại Chương V của E-HSYC. Có cung cấp Catalo: điều hòa 1 chiều loại 12000 Btu và 18000Btu (Lưu ý: bên mời thầu chỉ chấp nhận Catalo của nhà sản xuất). - Bảo lãnh dự thầu hợp lệ. - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu theo yêu cầu của E-HSYC. |
E-CDNT 10.2(c) | - Biên bản bàn giao hàng mẫu cho Bên mời thầu. - Biên bản xác nhận của Bên mời thầu về việc khảo sát địa điểm lắp đặt thiết bị điều hòa. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp các tài liệu chứng minh khi cung cấp hàng hóa thiết bị về tính hợp lệ của thiết bị như sau: + Bản chính hoặc bản sao y Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu. + Đối với hàng hóa trong nước nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp phiếu xuất xưởng hoặc giấy chứng nhận chất lượng của hàng hóa của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Cung cấp, lắp đặt, các loại thuế, phí, lệ phí và các dịch vụ liên quan. |
E-CDNT 14.3 | 08 năm |
E-CDNT 15.2 | - Bản gốc Thư bảo lãnh dự thầu; - Báo cáo tài chính năm từ năm 2017 tới 2019, kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm 2019) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán. - Bản Scan bản gốc hợp đồng tương tự kèm theo biên bản bàn giao, nghiệm thu hoặc thanh lý và quyết định giao dự toán hoặc phân bổ dự toán (các tài liệu tương đương); - Trong trường hợp đươc mời dự thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp Hồ sơ dự thầu bản gốc để đối chiếu với bản nộp qua hệ thống đấu thầu quốc gia và để lưu hồ sơ. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, địa chỉ: đường Chi Lăng kéo dài, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, số điện thoại: 02183 853872 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, địa chỉ: đường Chi Lăng kéo dài, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, số điện thoại: 02183 853872. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: phòng Tài vụ - Quản trị thuộc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, địa chỉ: đường Chi Lăng kéo dài, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, số điện thoại: 02183 853872. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Điều hòa treo tường 12000Btu | 2 | bộ | - Dãy công suất: 12000 BTU (1.5 HP) - Loại máy: Không inverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh). - Nguồn điện: 1 pha, 220V, 50Hz. - Điện năng tiêu thụ: 933W. - Tự khởi động lại máy sau khi mất nguồn điện. - Tự chuẩn đoán sự cố. - Bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. *Khối trong nhà: - Lưu lượng gió (cao/TB/thấp): 11.4/8.3/7.3 (m3/phút) - Độ ồn (cao/TB/thấp): 39/33/30 dB(A) - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 283 x 770 x 223 mm (9kg) *Khối ngoài trời: - Độ ồn: 51dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 550 x 658 x 275 mm (30kg). - Chiều dài đường ống tối đa: 20m. - Chênh lệch độ cao tối đa: 15m. - Môi chất lạnh: R32. | lắp đặt tại KBNN Đà Bắc | |
2 | Điều hòa treo tường 1 chiều 18000 BTU | 19 | bộ | - Dãy công suất: 18000 BTU (2 HP) - Loại máy: Không inverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh). - Nguồn điện: 1 pha, 220V, 50Hz. - Điện năng tiêu thụ tối đa: 1.524 W. - Tự khởi động lại máy sau khi mất nguồn điện. - Tự chuẩn đoán sự cố. - Bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. *Khối trong nhà: - Lưu lượng gió (cao/TB/thấp): 19.4/15.5/11.9 (m3/phút) - Độ ồn (cao/TB/thấp): 48/43/35 dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 290 x 1050 x 238 mm (12kg). *Khối ngoài trời: - Độ ồn: 52 dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 595 x 845 x 300 mm (37kg). - Chiều dài đường ống tối đa: 20m. - Chênh lệch độ cao tối đa: 15m. - Môi chất lạnh: R32. | lắp đặt tại : KBNN Cao Phong (02 b); Lạc Sơn (01 b); Đà Bắc (08 b); Lạc Thủy (02 b); Mai Châu (04 b); Yên Thủy (02 b); |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, bàn giao, lắp đặt máy điều hòa tại các KBNN huyện trực thuộc KBNN Hòa Bình | 1 | lần | - Điều hòa 18000 BTU: KBNN Cao Phong (02 b); Lạc Sơn (01 b); Đà Bắc (08 b); Lạc Thủy (02 b); Mai Châu (04 b); Yên Thủy (02 b);- Điều hòa 12000 BTU: KBNN Đà Bắc (02 b); | 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Điều hòa treo tường 12000Btu | 2 | bộ | Tại KBNN Đà Bắc | 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Điều hòa treo tường 1 chiều 18000 BTU | 19 | bộ | - tại các KBNN huyện: KBNN Cao Phong (02 b); Lạc Sơn (01 b); Đà Bắc (08 b); Lạc Thủy (02 b); Mai Châu (04 b); Yên Thủy (02 b); - | 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. | 2 | Có trình độ Cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử. Có xác nhận của Chủ đầu tư trong các hợp đồng tương tự đã kê khai. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hòa treo tường 12000Btu | 2 | bộ | - Dãy công suất: 12000 BTU (1.5 HP) - Loại máy: Không inverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh). - Nguồn điện: 1 pha, 220V, 50Hz. - Điện năng tiêu thụ: 933W. - Tự khởi động lại máy sau khi mất nguồn điện. - Tự chuẩn đoán sự cố. - Bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. *Khối trong nhà: - Lưu lượng gió (cao/TB/thấp): 11.4/8.3/7.3 (m3/phút) - Độ ồn (cao/TB/thấp): 39/33/30 dB(A) - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 283 x 770 x 223 mm (9kg) *Khối ngoài trời: - Độ ồn: 51dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 550 x 658 x 275 mm (30kg). - Chiều dài đường ống tối đa: 20m. - Chênh lệch độ cao tối đa: 15m. - Môi chất lạnh: R32. | ||
2 | Điều hòa treo tường 1 chiều 18000 BTU | 19 | bộ | - Dãy công suất: 18000 BTU (2 HP) - Loại máy: Không inverter - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh). - Nguồn điện: 1 pha, 220V, 50Hz. - Điện năng tiêu thụ tối đa: 1.524 W. - Tự khởi động lại máy sau khi mất nguồn điện. - Tự chuẩn đoán sự cố. - Bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi. *Khối trong nhà: - Lưu lượng gió (cao/TB/thấp): 19.4/15.5/11.9 (m3/phút) - Độ ồn (cao/TB/thấp): 48/43/35 dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 290 x 1050 x 238 mm (12kg). *Khối ngoài trời: - Độ ồn: 52 dB(A). - Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 595 x 845 x 300 mm (37kg). - Chiều dài đường ống tối đa: 20m. - Chênh lệch độ cao tối đa: 15m. - Môi chất lạnh: R32. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Hòa Bình như sau:
- Có quan hệ với 95 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,41%, Xây lắp 12,20%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 24,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 39.437.713.940 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.545.254.550 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái gì hấp dẫn và đẹp đẽ chẳng phải luôn luôn là tốt, nhưng cái gì tốt thì luôn luôn đẹp. "
Ninonde Lenenles
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho bạc Nhà nước Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.