Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200936887-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200936887-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng cục Quản lý thị trường |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, lắp đặt hàng hóa thiết bị Cung cấp, lắp đặt thiết bị chuyên dụng phục vụ giám sát và lưu trữ thông tin các kho tang vật của lực lương QLTT năm 2020 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Đối với các hàng hóa từ mục 1 đến mục 6 (đầu ghi kỹ thuật số loại 1; đầu ghi kỹ thuật số loại 2; đầu ghi kỹ thuật số loại 3; đầu ghi kỹ thuật số loại 4; thiết bị chuyển mạch + phụ kiện phù hợp loại 1; ổ cứng lưu trữ loại 1) trong phạm vi cung cấp hàng hóa của E – HSMT: + Hàng hóa cung cấp cho gói thầu có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở đi; + Hàng hóa được giao phải kèm theo đầy đủ bộ chứng từ: Chứng nhận xuất xứ (CO)/chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu; Chứng nhận xuất xưởng do nhà sản xuất cung cấp, giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa (đối với thiết bị sản xuất trong nước); + Cam kết của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất/nhà phân phối tại Việt Nam về thời gian bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư phụ tùng thay thếvà các dịch vụ sau bán hàng khác; + Catalogue chính hãng sản xuất (có xác nhận của hãng sản xuất hoặc có thể tải về từ websie chính thức của hãng sản xuất) của hàng hóa kèm theo để chứng minh sự đáp ứng của các thông số kỹ thuật thiết bị chào thầu |
E-CDNT 12.2 | Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này, bảo đảm thuận tiện cho việc đánh giá, so sánh và xếp hạng E-HSDT. Theo đó, đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Cam kết của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất/nhà phân phối tại Việt Nam về thời gian bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư phụ tùng thay thế và các dịch vụ sau bán hàng khác đối với các hàng hóa từ mục 1 đến mục 6 trong Phạm vi cung cấp của E-HSMT Nhà thầu có văn bản cam kết và thực hiện các nghĩa vụ bảo hành và dịch vụ sau bảo hành của nhà thầu được quy định tại Mục 3, Chương 3 – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng cục Quản lý thị trường, Bộ Công Thương; địa chỉ: Số 91 Đinh Tiên Hoàng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam, điện thoại: 024 38255868 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Quản lý thị trường - Bộ Công Thương; địa chỉ: Số 91 Đinh Tiên Hoàng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam, điện thoại: 024 38255868 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 1 | 42 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
2 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 2 | 13 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
3 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 3 | 5 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
4 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 4 | 2 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
5 | Thiết bị chuyển mạch + phụ kiện phù hợp loại 1 | 6 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
6 | Ổ cứng lưu trữ loại 1 | 26 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
7 | Tủ đựng thiết bị đầu ghi, switch | 367 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
8 | Hộp kỹ thuật để bắt chân đế camera khi lắp đặt | 1.826 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
9 | Dây cáp mạng | 80.828 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
10 | Ống thun ruột gà chống cháy | 54.794 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
11 | Đầu hạt mạng | 16.571 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
12 | Đầu kết nối ống thun & hộp chân đế bắt cam | 11.164 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
13 | Ke bắt & giữ ống thun ruột gà trên tường | 29.096 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
14 | Ghen tròn | 29.687 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
15 | Kẹp, cút L, cút T, cút nối | 25.307 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
16 | Giá treo màn hình tivi | 363 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
17 | Dây điện | 21.593 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
18 | Ổ cắm điện | 373 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
19 | Vật tư phụ (Băng keo, ống ghen, dây HDMI từ đầu ghi tới màn hình tivi…) | 363 | Gói | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Công lắp đặt camera ngoài trời | 895 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Công lắp đặt camera trong nhà | 934 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
3 | Công lắp đặt đầu ghi | 364 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
4 | Công lắp đặt switch poe | 462 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
5 | Công lắp đặt ổ cứng lưu trữ | 414 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
6 | Công lắp đặt tivi | 363 | chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
7 | Công kéo cáp nguồn, đường điện, cáp mạng, đục tường | 409 | gói | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
8 | Cài đặt cấu hình, tích hợp đồng bộ vào hệ thống quản lý chung | 409 | gói | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
9 | Dịch vụ vận chuyển hàng hóa thiết bị (bao gồm: vận chuyển, đóng gói, bảo hiểm hàng hóa); bao gồm:- Camera ngoài trời (895 chiếc)- Camera trong nhà 934 chiếc)- Ti vi 43 inch (363 chiếc)- Đầu ghi (302 chiếc)- Ổ cứng (388 chiếc)- Switch (456 chiếc)- Đầu ghi loại 1 (42 chiếc)- Đầu ghi loại 2 (13 chiếc)- Đầu ghi loại 3 (5 chiếc)- Đầu ghi loại 4 (2chiếc)- Ổ cứng loại 1(26 chiếc)- Switch loại 1(6 chiếc) | 1 | lần | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 1 | 42 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 2 | 13 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 3 | 5 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 4 | 2 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Thiết bị chuyển mạch + phụ kiện phù hợp loại 1 | 6 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Ổ cứng lưu trữ loại 1 | 26 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ đựng thiết bị đầu ghi, switch | 367 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Hộp kỹ thuật để bắt chân đế camera khi lắp đặt | 1.826 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Dây cáp mạng | 80.828 | Mét | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Ống thun ruột gà chống cháy | 54.794 | Mét | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Đầu hạt mạng | 16.571 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đầu kết nối ống thun & hộp chân đế bắt cam | 11.164 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ke bắt & giữ ống thun ruột gà trên tường | 29.096 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Ghen tròn | 29.687 | Mét | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Kẹp, cút L, cút T, cút nối | 25.307 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Giá treo màn hình tivi | 363 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Dây điện | 21.593 | Mét | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Ổ cắm điện | 373 | Chiếc | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Vật tư phụ (Băng keo, ống ghen, dây HDMI từ đầu ghi tới màn hình tivi…) | 363 | Gói | Tại các đơn vị sử dụng (chi tiết theo danh sách tại phụ lục 2) | Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành Kinh tế, tài chính, Kỹ sư xây dựng, Công nghệ thông tin, Điện, điện tử - viễn thông. | 7 | 5 |
2 | Trưởng nhóm | 3 | Có trình độ đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin, Điện, điện tử - viễn thông | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ | 12 | -10 có trình độ cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin, Điện, điện tử - viễn thông.- 02 có trình độ trung cấp trở lên, ngành tin học, điện, điện tử | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 1 | 42 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
2 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 2 | 13 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
3 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 3 | 5 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
4 | Đầu ghi kỹ thuật số loại 4 | 2 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
5 | Thiết bị chuyển mạch + phụ kiện phù hợp loại 1 | 6 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
6 | Ổ cứng lưu trữ loại 1 | 26 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
7 | Tủ đựng thiết bị đầu ghi, switch | 367 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
8 | Hộp kỹ thuật để bắt chân đế camera khi lắp đặt | 1.826 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
9 | Dây cáp mạng | 80.828 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
10 | Ống thun ruột gà chống cháy | 54.794 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
11 | Đầu hạt mạng | 16.571 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
12 | Đầu kết nối ống thun & hộp chân đế bắt cam | 11.164 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
13 | Ke bắt & giữ ống thun ruột gà trên tường | 29.096 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
14 | Ghen tròn | 29.687 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
15 | Kẹp, cút L, cút T, cút nối | 25.307 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
16 | Giá treo màn hình tivi | 363 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
17 | Dây điện | 21.593 | Mét | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
18 | Ổ cắm điện | 373 | Chiếc | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT | ||
19 | Vật tư phụ (Băng keo, ống ghen, dây HDMI từ đầu ghi tới màn hình tivi…) | 363 | Gói | Tham chiếu Chương V "Yêu cầu về kỹ thuật"" của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng cục Quản lý thị trường như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,09%, Xây lắp 1,82%, Tư vấn 16,36%, Phi tư vấn 10,91%, Hỗn hợp 1,82%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 637.165.968.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 627.216.510.844 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu em đứng trước gương cùng 11 đoá hồng, em sẽ nhìn thấy 12 điều đẹp đẽ nhất thế gian. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng cục Quản lý thị trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng cục Quản lý thị trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.