Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt hệ thống màn hình trình chiếu cho hội trường và phòng quản trị tòa nhà trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh Tên dự toán là: Cung cấp, lắp đặt hệ thống màn hình trình chiếu cho hội trường và phòng quản trị tòa nhà trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 35 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước - Nguồn kinh phí quản lý hành chính, lệ phí hải quan |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Hồ sơ năng lực của nhà thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: CO (đối với hàng nhập khẩu) hoặc CQ (đối với hàng sản xuất trong nước) của các mục hàng chính (mục hàng số 1,2,4,6 gồm: Màn hình Module Led, Bộ điều khiển Led, Màn hình ghép tinh thể lỏng, Bộ điều khiển tín hiệu HDMI) , Hóa đơn GTGT sau khi giao hàng |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào là giá trọn gói, đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, công vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tại địa điểm giao hàng (theo mẫu số 19) và thời gian bảo hành hàng hóa. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 8 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Hợp đồng tương tự |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh Số 5 đường Trần Quốc Nghiễn, P.Hồng Gai, TP.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 5 đường Trần Quốc Nghiễn, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Trịnh Văn Nhuận - Phó Cục trưởng – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Ông Nguyễn Hồng Lâm - Phó trưởng Phòng Tài vụ - Quản trị (SĐT: 0913.267.072). 2. Ông Nguyễn Minh Dũng - Công chức Phòng TVQT (SĐT: 0387.889.688). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tổ chức cán bộ và Thanh tra - Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 5 đường Trần Quốc Nghiễn, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Màn hình Module Led kèm theo bộ đổi nguồn và card nhận tín hiệu Kèm theo Card tín hiệu và bộ đổi nguồn | Tham khảo model P1.53 của hãng Cree | 21,5 | Mét vuông | - Mới 100%, sản xuất năm 2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; Thông số Module: - Kích thước module: 320 x160 mm. Pixel Pitch (khoảng cách bóng): 1.53 mm (P1.53), Độ phân giải: 208x104 pixel, - Tổng số bóng led : 422.500 pixel / m2, - Kiểu bóng: SMD1210 (3 in 1 - 1R1G1B), sử dụng bóng LED kinglight chất lượng tốt - Khả năng chống nước: IP43 mắt trước , IP31 mặt sau - Dòng điện làm việc: DC 4,6V-5,2V - Công suất tiêu thụ: ≤300 w/m² (trung bình), ≤580 (tối đa) - Chịu được nhiệt độ môi trường khi hoạt động: tối thiểu từ -20 đến +50oC; độ ẩm từ 10% đến 65% RH Thông số hiển thị: - Điều khiển qua IC theo phương pháp PWM, tiết kiệm năng lượng - Tần số quét: 1/52S , tần số làm tươi: 3840 Hz/giây, tốc độ khung hình ≥ 60 fps - Độ xám / màu sắc: 256 mức điều chỉnh mỗi màu (R/G/B) - Khả năng hiển thị số màu ≥16.777.216 màu - Độ sáng: ≥ 450 cd / m² tùy biến tăng chỉnh độ sáng . Điều khiển bằng phần mềm 255 mức mỗi màu (R/G/B) - Độ tương phản ≥ 3500:1 - Góc nhìn tốt nhất theo chiều ngang/dọc: ≥ 140°/130° (±10°) - Thời gian trung bình của lỗi hệ thống BTMF: ≥10.000 giờ, - Tỷ lệ bóng lỗi: ≤ 0.0001 (bằng 0 khi rời nhà máy, tiêu chuẩn ngành led 100,000 giờ - Độ phẳng: dung sai bóng pixel ≤0.3mm, module ≤1.0mm - Khoảng cách truyền tín hiệu: ≥100 mét với cáp tiêu chuẩn CAT6. 800~20km với cáp quang, phương thức truyền: cáp lan CAT6 Thông số điều khiển: - Card điều khiển tương thích: Nova, Linsn, Listen, Onbon-BX, Color Light - Hệ điều hành hỗ trợ: Win 7 / Win 8 / Win 10 / Win XP bằng cơ chế đồng bộ hóa - Phương thức: đồng bộ hóa | Hệ thống màn hình Module LED P1.53 lắp đặt cho hội trường, kích thước (6.720 x 3.200) mm. Số lượng ký tự cho phép ở mục Mô tả hàng hóa không đủ, Nhà thầu xem thêm tại bản quét đính kèm. Yêu cầu phải có CO hoặc CQ khi giao hàng |
2 | Bộ điều khiển Led | Tham khảo model NVS-V1260 của hãng Novastar | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; Yêu cầu chung: - Phần mềm cho phép tạo ra các sản phẩm video chất lượng chuyên nghiệp trên máy tính của riêng người dùng. - Phần mềm cho phép người dùng thêm nhiều camera, video, hình ảnh, âm thanh, web streamer, Powerpoint, tiêu đề (title), virtual set, chroma key … để sản xuất video - Kết hợp tất cả phương tiện đầu vào bằng một công cụ duy nhất: - Kết hợp tất cả phương tiện đầu vào bằng một công cụ duy nhất - Video Camera: tương thích với các camera 4K, HD và SD. Hỗ trợ cho Webcam và thẻ nhớ…và các phần cứng khác - NDITM: Gửi và nhận video và âm thanh có độ trễ thấp, chất lượng cao trên mạng cục bộ giữa các hệ thống và bất kỳ nguồn tương thích NDI nào. - Video files: hỗ trợ tất cả các định dạng phổ biến bao gồm AVI, MP4, H264, MPEG-2, WMV, MOV và MXF. - DVD: Tích hợp menu điều hướng. - Audio Files: MP3 và WAV. - Audio Devices: Kết hợp nhiều nguồn âm thanh như SoundCards, ASIO Audio Interfaces và Capture Card audio. - Video and Audio PlayLists: Kết hợp nhiều tệp video và / hoặc âm thanh vào một đầu vào - Trình duyệt Web Browser, RTSP, PowerPoint, Photos, Solid Color …Live Stream, ghi và xuất video đồng thời: - Phát trực tiếp (live stream) tới các nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến yêu thích của bạn bao gồm Facebook Live, YouTube, Twitch và Ustream. - Ghi trực tiếp ở chế độ full HD thành AVI, MP4, MPEG-2 hoặc WMV - Đầu ra thông qua các card AJA, Blackmagic và Bluefish đến các sàn và màn hình ghi âm chuyên nghiệp - Hỗ trợ máy quay ảo Virtual Camera để truyền trực tuyến tới phần mềm của bên thứ ba như Skype, Zoom, Google Hangouts và VLC | Hệ thống màn hình Module LED P1.53 lắp đặt cho hội trường, kích thước (6.720 x 3.200) mm. Yêu cầu phải có CO hoặc CQ khi giao hàng |
3 | Khung định hình | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Các thanh đỡ chính phải là thép hộp mạ kẽm, sắt hộp tối thiểu 20×40mm bố trí đều các vị trí phù hợp để cố định các module LED - Khung đỡ được hàn gia cố gắn kết với tường, cột bằng mặt bích và nở thép hoặc hàn điện. - Ốp viền màn hình LED bằng alumin gương hoặc ốp gỗ đảm bảo mỹ thuật | Hệ thống màn hình Module LED P1.53 lắp đặt cho hội trường, kích thước (6.720 x 3.200) mm. Yêu cầu phải có CO hoặc CQ khi giao hàng | |
4 | Màn hình ghép tinh thể lỏng 55 inch 3x3 | Tham khảo model 55VL5PJ-A của hãng LG | 9 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2022; - Bảo hành: ≥ 36 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; * Đặc điểm: - Độ sáng cao lên tới 500cd/m2, độ dày chỉ 93.1mm. - Tích hợp system on chip (SoC) - Tích hợp WebOS điều khiển, hỗ trợ HTML5, và SDK để xây dựng ứng dụng nền tảng website tích hợp - Chạy file từ USB gắn ngoài, và từ bộ nhớ trong - Tiêu chuẩn chống bụi IP5X - Hỗ trợ daisy chain độ phân giải 4K 3840x2160 - Tính năng: Internal Memory (8 GB), Temperature Sensor, BLU Sensor, Acceleration(Gyro) Sensor, webOS 4.1, Embedded CMS (Local Contents Scheduling, Group Manager), USB Plug & Play, Fail Over, Background Image (No Signal Image), Sync Mode (RS-232C Sync, Local Network Sync), Video Tag (4), Play via URL, Rotation (Screen Rotation, External Input Rotation), Gapless Playback, Tile Mode Setting (Max. 15x15), Setting Data Cloning, SNMP, ISM Method, Auto Set ID, Status Mailing, Control Manager, 3rd Party Compatibility (Crestron Connected®2)), Power (Smart Energy Saving, PM Mode, Wake on LAN, Network Ready), HDMI-CEC3), SI Server Setting, webRTC, Pro:Idiom, W/B Setting by Grey Scale, Scan Inversion * Thông số: - Kích thước 55 inch (1.213,4mm x 684,2mm x 93,1mm ), cân nặng 23,5 kg, viền ghép 3,5 mm (từ viền tới viền), với 2,25 mm (viền trái & trên ), 1,25 mm (viền phải & dưới), khung lắp Vesa 600 x 400 mm - Tấm nền công nghệ IPS, ánh sáng nền: LED, độ phân giải: 1920 x 1080 (FHD), độ sáng 500 cd/m2, tỷ lệ 16:9, góc nhìn rộng ngang 178 x 178 độ , chống lóa phản chiếu thấp (Haze 3%) - Hệ số tương phản: 1200:1, hệ số tương phản động: 500.000:1, màu sắc gamut: NTSC 28%, màu sắc 10bit 1.07 tỷ màu, thời gian đáp ứng: 8ms (G to G), tần số 60 hZ , - Vòng đời trung bình: 60,000 giờ, vận hành 24/7 giờ/ngày, khả năng lắp đặt dạng đứng hay nằm ngang - Cổng kết nối đầu vào: 2 x HDMI (HDCP2.2), 1 x DP (HDCP 2.2), 1 x DVI-D (HDCP 1.4), 1 x audio | Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà Số lượng ký tự cho phép ở mục Mô tả hàng hóa không đủ, Nhà thầu xem thêm tại bản quét đính kèm. Yêu cầu phải có CO hoặc CQ khi giao hàng |
5 | Khung treo màn hình gắn tường | 9 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Loại khung gắn tường, chất liệu bằng hợp kim, có khả năng chịu lực tối đa 70 kgs, kích thước phù hợp với màn hình 55 inch, có thể điều chỉnh khoảng cách với tường dao động từ 10-29 cm; - Màu sắc: đen. | Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà | |
6 | Bộ điều khiển tín hiệu HDMI | Tham khảo model ACV2-0812A của hãng Angustos | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Kích thước 1.5U, độ tải dữ liệu tối đa: 15.2 Gbps (3.8 Gbps cho 1 luồng), HDCP: hỗ trợ 1.3/1.4/2.2, EDID: auto program. - Độ phân giải đầu vào 1920 x 1200@60Hz, 4092 x 2160@30Hz; - Đầu vào: hỗ trợ độ phân giải 19210 x 1200 @ 60Hz-8 Bit RGBA. - Đầu vào: hỗ trợ độ phân giải 19210 x 1200 @ 60Hz-8 Bit RGBA. - Điều khiển: IP/ RS-232/ Mobile (tùy chọn). - Nguồn điện: 100 ~ 240V, 50-60Hz; - Nhiệt độ, độ ẩm hoạt động: -20oC÷70oC/ 10%÷90%. - Tính năng: Hỗ trợ xử lý tín hiệu đầu vào, ghép và trộn, xuất ra nhiều nguồn tín hiệu; hỗ trợ 2 tín hiệu trên cùng 1 màn hình; hỗ trợ hiển thị dạng: Overlap, roaming, Stretching, Zoom in/ out; hỗ trợ xem trình bày trên phần mềm điện thoại (IOS, android); kéo thả đa dạng cho các tín hiệu đầu vào trên màn hình đầu. | Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà |
7 | Khung bao hệ thống màn hình ghép | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Chất liệu bằng sắt và viền giả gỗ; - Kích thước lắp đặt phù hợp cho toàn bộ hệ thống 3x3. | Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà | |
8 | Tủ Rack 10U và phụ kiện | 1 | Chiếc | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Kích thước 625 x 550 x 500 mm, chất liệu bằng hợp kim; 2 mặt cửa có khóa và 4 bánh xe chịu lực có khóa; gồm 1 khay, 1 ổ điện, có quạt thoáng khí. | Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt trọn gói Hệ thống màn hình Module LED P1.53 lắp đặt cho hội trường, kích thước (6.720 x 3.200) mm.- Dây cáp mạng, dây điện, dây tín hiệu, ống nối, ổ điện,..- Vật tư phụ khác phát sinh để cho nguyên hệ thống hoạt động- Vận chuyển, lắp đặt trọn gói tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (phường Hà Khẩu, TP.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh)- Đào tạo và hướng dẫn sử dụng. | 1 | Trọn gói | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
2 | Vận chuyển, lắp đặt trọn gói Hệ thống màn hình ghép 55”, tỷ lệ ghép 3x3 lắp đặt cho phòng quản trị tòa nhà- Các phụ kiện phát sinh (nếu có);- Lắp đặt trọn gói tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Phường Hà Khẩu, TP.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh);- Đào tạo và hướng dẫn sử dụng. | 1 | Trọn gói | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 35Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Màn hình Module Led kèm theo bộ đổi nguồn và card nhận tín hiệu Kèm theo Card tín hiệu và bộ đổi nguồn | 21,5 | Mét vuông | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
2 | Bộ điều khiển Led | 1 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
3 | Khung định hình | 1 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
4 | Màn hình ghép tinh thể lỏng 55 inch 3x3 | 9 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
5 | Khung treo màn hình gắn tường | 9 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
6 | Bộ điều khiển tín hiệu HDMI | 1 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
7 | Khung bao hệ thống màn hình ghép | 1 | Bộ | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
8 | Tủ Rack 10U và phụ kiện | 1 | Chiếc | Trụ sở Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (Số 296 đường Cái Lân, phường Hà Khẩu, Tp.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) | 35 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.299.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Về tính chất hợp đồng tương tự: Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện phải có ít nhất 1 mặt hàng có tính chất kĩ thuật tương tự với hàng hóa là màn hình led, màn hình LCD - Khi đánh giá HSDT, chỉ xét giá trị các mặt hàng tương tự trong hợp đồng chứ không xét giá trị toàn bộ hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.609.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.827.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.609.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.609.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.827.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.609.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.609.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.827.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác: - Đại lý hoặc đại diện bảo hành phải có trụ sở đặt tại tỉnh Quảng Ninh. - Đại lý hoặc đại diện bảo hành phải đăng ký kinh doanh đối với lĩnh vực mua bán hoặc sửa chữa hoặc bảo hành hoặc các lĩnh vực có tính chất tương tự cho các thiết bị văn phòng hoặc thiết bị điện tử. - Nhà thầu phải có bản cam kết, trong đó nêu rõ có mặt để kiểm tra sự cố trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm nhận thông báo của Chủ đầu tư, khắc phục sự cố trong vòng 48 giờ kể từ thời điểm bàn giao hàng hóa đi bảo hành. Trong trường hợp đại diện nhà thầu không khắc phục được sự cố, phải đưa hàng hóa về hãng bảo hành, Nhà thầu phải có thông báo bằng văn bản đến chủ đầu tư về kế hoạch bảo hành. Trong bản cam kết, nhà thầu phải kê khai ít nhất 01 nhân sự chịu trách nhiệm thực hiện việc bảo hành (kèm theo số điện thoại) | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Màn hình Module Led kèm theo bộ đổi nguồn và card nhận tín hiệu Kèm theo Card tín hiệu và bộ đổi nguồn |
Tham khảo model P1.53 của hãng Cree
|
21,5 | Mét vuông | - Mới 100%, sản xuất năm 2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; Thông số Module: - Kích thước module: 320 x160 mm. Pixel Pitch (khoảng cách bóng): 1.53 mm (P1.53), Độ phân giải: 208x104 pixel, - Tổng số bóng led : 422.500 pixel / m2, - Kiểu bóng: SMD1210 (3 in 1 - 1R1G1B), sử dụng bóng LED kinglight chất lượng tốt - Khả năng chống nước: IP43 mắt trước , IP31 mặt sau - Dòng điện làm việc: DC 4,6V-5,2V - Công suất tiêu thụ: ≤300 w/m² (trung bình), ≤580 (tối đa) - Chịu được nhiệt độ môi trường khi hoạt động: tối thiểu từ -20 đến +50oC; độ ẩm từ 10% đến 65% RH Thông số hiển thị: - Điều khiển qua IC theo phương pháp PWM, tiết kiệm năng lượng - Tần số quét: 1/52S , tần số làm tươi: 3840 Hz/giây, tốc độ khung hình ≥ 60 fps - Độ xám / màu sắc: 256 mức điều chỉnh mỗi màu (R/G/B) - Khả năng hiển thị số màu ≥16.777.216 màu - Độ sáng: ≥ 450 cd / m² tùy biến tăng chỉnh độ sáng . Điều khiển bằng phần mềm 255 mức mỗi màu (R/G/B) - Độ tương phản ≥ 3500:1 - Góc nhìn tốt nhất theo chiều ngang/dọc: ≥ 140°/130° (±10°) - Thời gian trung bình của lỗi hệ thống BTMF: ≥10.000 giờ, - Tỷ lệ bóng lỗi: ≤ 0.0001 (bằng 0 khi rời nhà máy, tiêu chuẩn ngành led 100,000 giờ - Độ phẳng: dung sai bóng pixel ≤0.3mm, module ≤1.0mm - Khoảng cách truyền tín hiệu: ≥100 mét với cáp tiêu chuẩn CAT6. 800~20km với cáp quang, phương thức truyền: cáp lan CAT6 Thông số điều khiển: - Card điều khiển tương thích: Nova, Linsn, Listen, Onbon-BX, Color Light - Hệ điều hành hỗ trợ: Win 7 / Win 8 / Win 10 / Win XP bằng cơ chế đồng bộ hóa - Phương thức: đồng bộ hóa | |
2 | Bộ điều khiển Led |
Tham khảo model NVS-V1260 của hãng Novastar
|
1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; Yêu cầu chung: - Phần mềm cho phép tạo ra các sản phẩm video chất lượng chuyên nghiệp trên máy tính của riêng người dùng. - Phần mềm cho phép người dùng thêm nhiều camera, video, hình ảnh, âm thanh, web streamer, Powerpoint, tiêu đề (title), virtual set, chroma key … để sản xuất video - Kết hợp tất cả phương tiện đầu vào bằng một công cụ duy nhất: - Kết hợp tất cả phương tiện đầu vào bằng một công cụ duy nhất - Video Camera: tương thích với các camera 4K, HD và SD. Hỗ trợ cho Webcam và thẻ nhớ…và các phần cứng khác - NDITM: Gửi và nhận video và âm thanh có độ trễ thấp, chất lượng cao trên mạng cục bộ giữa các hệ thống và bất kỳ nguồn tương thích NDI nào. - Video files: hỗ trợ tất cả các định dạng phổ biến bao gồm AVI, MP4, H264, MPEG-2, WMV, MOV và MXF. - DVD: Tích hợp menu điều hướng. - Audio Files: MP3 và WAV. - Audio Devices: Kết hợp nhiều nguồn âm thanh như SoundCards, ASIO Audio Interfaces và Capture Card audio. - Video and Audio PlayLists: Kết hợp nhiều tệp video và / hoặc âm thanh vào một đầu vào - Trình duyệt Web Browser, RTSP, PowerPoint, Photos, Solid Color …Live Stream, ghi và xuất video đồng thời: - Phát trực tiếp (live stream) tới các nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến yêu thích của bạn bao gồm Facebook Live, YouTube, Twitch và Ustream. - Ghi trực tiếp ở chế độ full HD thành AVI, MP4, MPEG-2 hoặc WMV - Đầu ra thông qua các card AJA, Blackmagic và Bluefish đến các sàn và màn hình ghi âm chuyên nghiệp - Hỗ trợ máy quay ảo Virtual Camera để truyền trực tuyến tới phần mềm của bên thứ ba như Skype, Zoom, Google Hangouts và VLC | |
3 | Khung định hình | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Các thanh đỡ chính phải là thép hộp mạ kẽm, sắt hộp tối thiểu 20×40mm bố trí đều các vị trí phù hợp để cố định các module LED - Khung đỡ được hàn gia cố gắn kết với tường, cột bằng mặt bích và nở thép hoặc hàn điện. - Ốp viền màn hình LED bằng alumin gương hoặc ốp gỗ đảm bảo mỹ thuật | ||
4 | Màn hình ghép tinh thể lỏng 55 inch 3x3 |
Tham khảo model 55VL5PJ-A của hãng LG
|
9 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2022; - Bảo hành: ≥ 36 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; * Đặc điểm: - Độ sáng cao lên tới 500cd/m2, độ dày chỉ 93.1mm. - Tích hợp system on chip (SoC) - Tích hợp WebOS điều khiển, hỗ trợ HTML5, và SDK để xây dựng ứng dụng nền tảng website tích hợp - Chạy file từ USB gắn ngoài, và từ bộ nhớ trong - Tiêu chuẩn chống bụi IP5X - Hỗ trợ daisy chain độ phân giải 4K 3840x2160 - Tính năng: Internal Memory (8 GB), Temperature Sensor, BLU Sensor, Acceleration(Gyro) Sensor, webOS 4.1, Embedded CMS (Local Contents Scheduling, Group Manager), USB Plug & Play, Fail Over, Background Image (No Signal Image), Sync Mode (RS-232C Sync, Local Network Sync), Video Tag (4), Play via URL, Rotation (Screen Rotation, External Input Rotation), Gapless Playback, Tile Mode Setting (Max. 15x15), Setting Data Cloning, SNMP, ISM Method, Auto Set ID, Status Mailing, Control Manager, 3rd Party Compatibility (Crestron Connected®2)), Power (Smart Energy Saving, PM Mode, Wake on LAN, Network Ready), HDMI-CEC3), SI Server Setting, webRTC, Pro:Idiom, W/B Setting by Grey Scale, Scan Inversion * Thông số: - Kích thước 55 inch (1.213,4mm x 684,2mm x 93,1mm ), cân nặng 23,5 kg, viền ghép 3,5 mm (từ viền tới viền), với 2,25 mm (viền trái & trên ), 1,25 mm (viền phải & dưới), khung lắp Vesa 600 x 400 mm - Tấm nền công nghệ IPS, ánh sáng nền: LED, độ phân giải: 1920 x 1080 (FHD), độ sáng 500 cd/m2, tỷ lệ 16:9, góc nhìn rộng ngang 178 x 178 độ , chống lóa phản chiếu thấp (Haze 3%) - Hệ số tương phản: 1200:1, hệ số tương phản động: 500.000:1, màu sắc gamut: NTSC 28%, màu sắc 10bit 1.07 tỷ màu, thời gian đáp ứng: 8ms (G to G), tần số 60 hZ , - Vòng đời trung bình: 60,000 giờ, vận hành 24/7 giờ/ngày, khả năng lắp đặt dạng đứng hay nằm ngang - Cổng kết nối đầu vào: 2 x HDMI (HDCP2.2), 1 x DP (HDCP 2.2), 1 x DVI-D (HDCP 1.4), 1 x audio | |
5 | Khung treo màn hình gắn tường | 9 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Loại khung gắn tường, chất liệu bằng hợp kim, có khả năng chịu lực tối đa 70 kgs, kích thước phù hợp với màn hình 55 inch, có thể điều chỉnh khoảng cách với tường dao động từ 10-29 cm; - Màu sắc: đen. | ||
6 | Bộ điều khiển tín hiệu HDMI |
Tham khảo model ACV2-0812A của hãng Angustos
|
1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Kích thước 1.5U, độ tải dữ liệu tối đa: 15.2 Gbps (3.8 Gbps cho 1 luồng), HDCP: hỗ trợ 1.3/1.4/2.2, EDID: auto program. - Độ phân giải đầu vào 1920 x 1200@60Hz, 4092 x 2160@30Hz; - Đầu vào: hỗ trợ độ phân giải 19210 x 1200 @ 60Hz-8 Bit RGBA. - Đầu vào: hỗ trợ độ phân giải 19210 x 1200 @ 60Hz-8 Bit RGBA. - Điều khiển: IP/ RS-232/ Mobile (tùy chọn). - Nguồn điện: 100 ~ 240V, 50-60Hz; - Nhiệt độ, độ ẩm hoạt động: -20oC÷70oC/ 10%÷90%. - Tính năng: Hỗ trợ xử lý tín hiệu đầu vào, ghép và trộn, xuất ra nhiều nguồn tín hiệu; hỗ trợ 2 tín hiệu trên cùng 1 màn hình; hỗ trợ hiển thị dạng: Overlap, roaming, Stretching, Zoom in/ out; hỗ trợ xem trình bày trên phần mềm điện thoại (IOS, android); kéo thả đa dạng cho các tín hiệu đầu vào trên màn hình đầu. | |
7 | Khung bao hệ thống màn hình ghép | 1 | Bộ | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Chất liệu bằng sắt và viền giả gỗ; - Kích thước lắp đặt phù hợp cho toàn bộ hệ thống 3x3. | ||
8 | Tủ Rack 10U và phụ kiện | 1 | Chiếc | - Mới 100%, sản xuất năm 2021-2022; - Bảo hành: ≥ 24 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Kích thước 625 x 550 x 500 mm, chất liệu bằng hợp kim; 2 mặt cửa có khóa và 4 bánh xe chịu lực có khóa; gồm 1 khay, 1 ổ điện, có quạt thoáng khí. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 187 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 72,34%, Xây lắp 7,98%, Tư vấn 3,19%, Phi tư vấn 15,43%, Hỗn hợp 1,06%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 222.094.197.242 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 211.916.598.878 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ phán xét hành động của một người chừng nào bạn còn chưa biết động cơ của anh ta. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.