Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi Tên dự toán là: Các gói thầu mua sắm tài sản cố định năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 315 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTPT và KHCB năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh, Quyết định bổ nhiệm chức vụ của Người được ủy quyền, ... 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: - Hợp đồng tương tự; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành/Biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn theo hợp đồng; hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về hoàn thành hợp đồng (trong đó nêu rõ khối lượng và giá trị công việc đã hoàn thành). 3. Tài liệu chứng minh về năng lực tài chính (bản chụp công chứng): Báo cáo tài chính 5 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) và một trong các tài liệu sau (tương ứng với năm của BCTC): - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán. 4. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa: - Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa (thể hiện được các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa) để chứng minh đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật tại Chương V của E-HSMT. - Biên bản thử nghiệm đã thực hiện cho máy biến áp của nhà sản xuất chứng minh tính đáp ứng của hàng hóa quy định tại tiểu mục 1.8.2 và 1.8.3, Mục II, Chương V. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải nêu rõ nhà sản xuất, xuất xứ (Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất) của hàng hóa kèm theo các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng, nhưng không giới hạn các tài liệu dưới đây: a) Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Bản gốc/bản chụp chứng thực giấy chứng nhận/chứng chỉ phân tích chất lượng hàng hóa do Cơ quan có thẩm quyền giám định chất lượng tại kho xuất hàng hoặc của lô hàng cung cấp cho Chủ đầu tư. b) Đối với trường hợp hàng hóa nhập khẩu: - Bản gốc/bản chụp chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất cấp hoặc Cơ quan giám định có thẩm quyền cấp; - Bản gốc/bản chụp chứng thực Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Tờ khai hải quan khi giao hàng. Bên mời thầu có quyền khước từ tất cả các loại hàng hóa do nhà thầu cung cấp nếu không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các quy định liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Mẫu số 18 Chương IV - Bảng giá dự thầu của hàng hóa: Giá hàng hóa là giá cho hàng hóa đã được giao tại kho của Chủ đầu tư - Nhà máy Thủy điện Đa Mi; trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho (nếu có). - Mẫu số 19 Chương IV - Bảng giá dự thầu cho các dịch vu liên quan: Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ít nhất là 10 năm sau khi hàng hóa đưa vào sử dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Cam kết của nhà thầu có đủ năng lực về kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu này |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV | 2 | Máy | MBA tăng áp nối trực tiếp máy phát điện, 3 pha, 2 cuộn dây, 103MVA- 13,8/230kV (bao gồm khảo sát, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, thử nghiệm tại xưởng, sơn, hoàn thiện, đóng gói, vận chuyển từ nhà máy chế tạo đến bệ máy MBA hiện hữu, bảo hành) (Dẫn chiếu đến Chương V – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT) | Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi | |
2 | Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm) | 1 | Bộ | Bơm dầu làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi | |
3 | Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt) | 1 | Bộ | Quạt làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M | |
4 | Sứ cao thế | 1 | Bộ | Sứ cao thế (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M | |
5 | Sứ trung tính | 1 | Bộ | Sứ trung tính (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M | |
6 | Sứ hạ áp | 1 | Bộ | Sứ hạ áp (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M | |
7 | Thiết bị đo nhiệt độ dầu | 1 | Bộ | Thiết bị đo nhiệt độ dầu (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi | |
8 | Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây | 1 | Bộ | Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi | |
9 | Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành) | 1 | 1 HThống (2 bộ) | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Hệ thống giám sát trực tuyến các MBA NMTĐ Đa Mi | |
10 | Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Vật tư dự phòng cho Hệ thống giám sát trực tuyến các máy biến áp NMTĐ Đa Mi | |
11 | Module giám sát phóng điện cục bộ | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Vật tư dự phòng cho Hệ thống giám sát trực tuyến các máy biến áp NMTĐ Đa Mi |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Tháo dỡ, di dời 2 MBA hiện hữu vào gian máy NMTĐ Đa Mi (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Mỗi máy thực hiện 15 ngày (thời gian bắt đầu được tính khi MBA hiện hữu tách khỏi lưới điện) |
2 | Lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu đưa 2 MBA mới vào vận hành (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Mỗi máy thực hiện 15 ngày (thời gian bắt đầu được tính khi MBA hiện hữu tách khỏi lưới điện) |
3 | Thử nghiệm, nghiệm thu sau thời gian vận hành thử thách 72 giờ và sau thời gian bảo hành 2 MBA (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Theo tiến độ hợp đồng |
4 | Hướng dẫn, đào tạo lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu, bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Theo tiến độ hợp đồng |
5 | Chứng kiến thử nghiệm giai đoạn, xuất xưởng, Mỗi đợt 2 lần cho mỗi MBA (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Xưởng sản xuất | Theo tiến độ chế tạo MBAChi tiết giá chào theo nội dung 1.8.2.1 và 1.8.2.2 |
6 | Lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu đưa hệ thống thiết bị vào vận hành (thuộc Hệ thống GSTT các MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Theo tiến độ lắp đặt MBA |
7 | Đào tạo, hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, thử nghiệm; truy xuất, phân tích, đánh giá kết quả đo…của Hệ thống giám sát trực tuyến MBA tại Nhà máy Thuỷ điện Đa Mi. (thuộc Hệ thống GSTT các MBA NMTĐ Đa Mi) | 1 | Gói | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | Thực hiện cho cả 02 MBA |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 315Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV | 2 | Máy | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 285 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
2 | Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm) | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
3 | Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt) | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
4 | Sứ cao thế | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
5 | Sứ trung tính | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
6 | Sứ hạ áp | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
7 | Thiết bị đo nhiệt độ dầu | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
8 | Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
9 | Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành) | 1 | 1 HThống (2 bộ) | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 285 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
10 | Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha) | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
11 | Module giám sát phóng điện cục bộ | 1 | Bộ | Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi | 315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Có ít nhất 01 chuyên gia về thiết kế, chế tạo máy biến áp 220kV. | 1 | Đại học hoặc tương đương | 15 | 5 |
2 | Có ít nhất 01 chuyên gia của nhà sản xuất tham gia thi công trực tiếp trong quá trình lắp đặt, thử nghiệm máy biến áp tại công trình | 1 | Đại học hoặc tương đương | 10 | 5 |
3 | Có ít nhất 01 chuyên gia tham gia thi công trực tiếp trong suốt quá trình lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị giám sát trực tuyến MBA tại công trình | 1 | Đại học hoặc tương đương | 5 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV | 2 | Máy | MBA tăng áp nối trực tiếp máy phát điện, 3 pha, 2 cuộn dây, 103MVA- 13,8/230kV (bao gồm khảo sát, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, thử nghiệm tại xưởng, sơn, hoàn thiện, đóng gói, vận chuyển từ nhà máy chế tạo đến bệ máy MBA hiện hữu, bảo hành) (Dẫn chiếu đến Chương V – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT) | ||
2 | Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm) | 1 | Bộ | Bơm dầu làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
3 | Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt) | 1 | Bộ | Quạt làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
4 | Sứ cao thế | 1 | Bộ | Sứ cao thế (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
5 | Sứ trung tính | 1 | Bộ | Sứ trung tính (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
6 | Sứ hạ áp | 1 | Bộ | Sứ hạ áp (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
7 | Thiết bị đo nhiệt độ dầu | 1 | Bộ | Thiết bị đo nhiệt độ dầu (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
8 | Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây | 1 | Bộ | Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT) | ||
9 | Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành) | 1 | 1 HThống (2 bộ) | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Module giám sát phóng điện cục bộ | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi như sau:
- Có quan hệ với 392 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,61%, Xây lắp 9,32%, Tư vấn 3,26%, Phi tư vấn 33,81%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.049.391.817.977 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.779.720.114.756 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vui vẻ thì không nhất định là hạnh phúc nhưng không vui vẻ thì chẳng bao giờ có hạnh phúc cả. "
Sênh Ly
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.