Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi

Tìm thấy: 10:27 10/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Các gói thầu mua sắm tài sản cố định năm 2021
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các gói thầu mua sắm tài sản cố định năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
ĐTPT và KHCB năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 30/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:17 10/03/2022
đến
10:30 30/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 30/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.100.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/03/2022 (27/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi
Tên dự toán là: Các gói thầu mua sắm tài sản cố định năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 315 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTPT và KHCB năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457. - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457; - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi , địa chỉ: 80A Trần Phú - TP. Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh, Quyết định bổ nhiệm chức vụ của Người được ủy quyền, ... 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: - Hợp đồng tương tự; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành/Biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn theo hợp đồng; hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về hoàn thành hợp đồng (trong đó nêu rõ khối lượng và giá trị công việc đã hoàn thành). 3. Tài liệu chứng minh về năng lực tài chính (bản chụp công chứng): Báo cáo tài chính 5 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) và một trong các tài liệu sau (tương ứng với năm của BCTC): - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán. 4. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa: - Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa (thể hiện được các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa) để chứng minh đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật tại Chương V của E-HSMT. - Biên bản thử nghiệm đã thực hiện cho máy biến áp của nhà sản xuất chứng minh tính đáp ứng của hàng hóa quy định tại tiểu mục 1.8.2 và 1.8.3, Mục II, Chương V.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Nhà thầu phải nêu rõ nhà sản xuất, xuất xứ (Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất) của hàng hóa kèm theo các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng, nhưng không giới hạn các tài liệu dưới đây: a) Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Bản gốc/bản chụp chứng thực giấy chứng nhận/chứng chỉ phân tích chất lượng hàng hóa do Cơ quan có thẩm quyền giám định chất lượng tại kho xuất hàng hoặc của lô hàng cung cấp cho Chủ đầu tư. b) Đối với trường hợp hàng hóa nhập khẩu: - Bản gốc/bản chụp chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất cấp hoặc Cơ quan giám định có thẩm quyền cấp; - Bản gốc/bản chụp chứng thực Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Tờ khai hải quan khi giao hàng. Bên mời thầu có quyền khước từ tất cả các loại hàng hóa do nhà thầu cung cấp nếu không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các quy định liên quan do Nhà nước ban hành.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Mẫu số 18 Chương IV - Bảng giá dự thầu của hàng hóa: Giá hàng hóa là giá cho hàng hóa đã được giao tại kho của Chủ đầu tư - Nhà máy Thủy điện Đa Mi; trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho (nếu có). - Mẫu số 19 Chương IV - Bảng giá dự thầu cho các dịch vu liên quan: Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ít nhất là 10 năm sau khi hàng hóa đưa vào sử dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Cam kết của nhà thầu có đủ năng lực về kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu này
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV2MáyMBA tăng áp nối trực tiếp máy phát điện, 3 pha, 2 cuộn dây, 103MVA- 13,8/230kV (bao gồm khảo sát, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, thử nghiệm tại xưởng, sơn, hoàn thiện, đóng gói, vận chuyển từ nhà máy chế tạo đến bệ máy MBA hiện hữu, bảo hành) (Dẫn chiếu đến Chương V – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT)Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi
2Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm)1BộBơm dầu làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi
3Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt)1BộQuạt làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M
4Sứ cao thế1BộSứ cao thế (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M
5Sứ trung tính1BộSứ trung tính (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M
6Sứ hạ áp1BộSứ hạ áp (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa M
7Thiết bị đo nhiệt độ dầu1BộThiết bị đo nhiệt độ dầu (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi
8Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây1BộThiết bị đo nhiệt độ cuộn dây (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)Vật tư dự phòng cho Máy biến áp Nhà máy Thủy điện Đa Mi
9Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành)11 HThống (2 bộ)Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMTHệ thống giám sát trực tuyến các MBA NMTĐ Đa Mi
10Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha)1BộDẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMTVật tư dự phòng cho Hệ thống giám sát trực tuyến các máy biến áp NMTĐ Đa Mi
11Module giám sát phóng điện cục bộ1BộDẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMTVật tư dự phòng cho Hệ thống giám sát trực tuyến các máy biến áp NMTĐ Đa Mi

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Tháo dỡ, di dời 2 MBA hiện hữu vào gian máy NMTĐ Đa Mi (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiMỗi máy thực hiện 15 ngày (thời gian bắt đầu được tính khi MBA hiện hữu tách khỏi lưới điện)
2Lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu đưa 2 MBA mới vào vận hành (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiMỗi máy thực hiện 15 ngày (thời gian bắt đầu được tính khi MBA hiện hữu tách khỏi lưới điện)
3Thử nghiệm, nghiệm thu sau thời gian vận hành thử thách 72 giờ và sau thời gian bảo hành 2 MBA (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiTheo tiến độ hợp đồng
4Hướng dẫn, đào tạo lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu, bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiTheo tiến độ hợp đồng
5Chứng kiến thử nghiệm giai đoạn, xuất xưởng, Mỗi đợt 2 lần cho mỗi MBA (thuộc mục MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Xưởng sản xuấtTheo tiến độ chế tạo MBAChi tiết giá chào theo nội dung 1.8.2.1 và 1.8.2.2
6Lắp đặt, thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu đưa hệ thống thiết bị vào vận hành (thuộc Hệ thống GSTT các MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiTheo tiến độ lắp đặt MBA
7Đào tạo, hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, thử nghiệm; truy xuất, phân tích, đánh giá kết quả đo…của Hệ thống giám sát trực tuyến MBA tại Nhà máy Thuỷ điện Đa Mi. (thuộc Hệ thống GSTT các MBA NMTĐ Đa Mi)1GóiTại Nhà máy Thủy điện Đa MiThực hiện cho cả 02 MBA

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng315Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV2MáyTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi285 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
2Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm)1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
3Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt)1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
4Sứ cao thế1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
5Sứ trung tính1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
6Sứ hạ áp1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
7Thiết bị đo nhiệt độ dầu1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
8Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
9Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành)11 HThống (2 bộ)Tại Nhà máy Thủy điện Đa Mi285 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
10Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha)1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)
11Module giám sát phóng điện cục bộ1BộTại Nhà máy Thủy điện Đa Mi315 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (nhà thầu đệ trình tiến độ chi tiết theo phụ lục V)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Có ít nhất 01 chuyên gia về thiết kế, chế tạo máy biến áp 220kV.1Đại học hoặc tương đương155
2Có ít nhất 01 chuyên gia của nhà sản xuất tham gia thi công trực tiếp trong quá trình lắp đặt, thử nghiệm máy biến áp tại công trình1Đại học hoặc tương đương105
3Có ít nhất 01 chuyên gia tham gia thi công trực tiếp trong suốt quá trình lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị giám sát trực tuyến MBA tại công trình1Đại học hoặc tương đương52

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến áp: 103MVA-13,8/230±2x2,5% kV
2 Máy MBA tăng áp nối trực tiếp máy phát điện, 3 pha, 2 cuộn dây, 103MVA- 13,8/230kV (bao gồm khảo sát, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, thử nghiệm tại xưởng, sơn, hoàn thiện, đóng gói, vận chuyển từ nhà máy chế tạo đến bệ máy MBA hiện hữu, bảo hành) (Dẫn chiếu đến Chương V – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT)
2 Bơm dầu làm mát (bao gồm động cơ và bơm)
1 Bộ Bơm dầu làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
3 Quạt làm mát (bao gồm động cơ và cánh quạt)
1 Bộ Quạt làm mát (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
4 Sứ cao thế
1 Bộ Sứ cao thế (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
5 Sứ trung tính
1 Bộ Sứ trung tính (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
6 Sứ hạ áp
1 Bộ Sứ hạ áp (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
7 Thiết bị đo nhiệt độ dầu
1 Bộ Thiết bị đo nhiệt độ dầu (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
8 Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây
1 Bộ Thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây (Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT)
9 Hệ thống giám sát trực tuyến 2 máy biến áp của NMTĐ Đa Mi (bao gồm: khảo sát, thiết kế, chế tạo, vận chuyển đến công trường, bảo hành)
1 1 HThống (2 bộ) Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
10 Module, cảm biến, bộ chuyển đổi điện áp phía cao áp (3 pha)
1 Bộ Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
11 Module giám sát phóng điện cục bộ
1 Bộ Dẫn chiếu tới Mục II, Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi như sau:

  • Có quan hệ với 392 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,61%, Xây lắp 9,32%, Tư vấn 3,26%, Phi tư vấn 33,81%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.049.391.817.977 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.779.720.114.756 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt máy biến áp chính Nhà máy Thủy điện Đa Mi" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Vui vẻ thì không nhất định là hạnh phúc nhưng không vui vẻ thì chẳng bao giờ có hạnh phúc cả. "

Sênh Ly

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây