Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ

Tìm thấy: 09:12 23/04/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 trần phú
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ
Chủ đầu tư
Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu năm 2020 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 29/04/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:07 22/04/2020
đến
14:00 29/04/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 29/04/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
E-CDNT 1.2 Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ
cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 trần phú
12 Tháng
E-CDNT 3 ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội , địa chỉ: Số 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội
- Chủ đầu tư: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập dự án: Công ty Cổ phần Á Châu T&C; Địa chỉ: Số 42C, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội; + Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán dự án: sở Xây dựng thành phố Hà Nội; Địa chỉ: số 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội; + Tư vấn lập E-HSYC: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng đô thị và hạ tầng Hà Nội; Địa chỉ: Liền kề 29 No-02, khu đô thị 20A, 20B, phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội; + Thẩm định E-HSYC: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: Số 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội; + Tư vấn đánh giá E-HSĐX: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng đô thị và hạ tầng Hà Nội; Địa chỉ: Liền kề 29 No-02, khu đô thị 20A, 20B, phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Văn phòng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: Số 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội;


- Bên mời thầu: Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội , địa chỉ: Số 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội
- Chủ đầu tư: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội


E-CDNT 10.1(g)
Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế: Có Bản gốc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế xác nhận số nộp đến hết ngày 31/03/2020 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
E-CDNT 10.2(c)
a) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu( đảm bảo mới 100%,) phải đáp ứng các yêu cầu về Khối lượng mời thầu. Hàng hóa đảm bảo chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây và có xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. b) Hàng hóa chào thầu của nhà thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn phù hợp đáp ứng yêu cầu của HSMT quy định tại Mục 2 - Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSYC; - Có Bản gốc:Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 3- Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Original/ Processing), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận đơn (Commercial Invoice), Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất, Chứng thư giám định (về số lượng, chủng loại, hãng/ nước sản xuất và tình trạng hàng hóa) do đơn vị có chức năng cấp,... đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước. - Có cam kết cung cấp Phiếu kiểm tra chất lượng, Phiếu xuất xưởng, Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất và Kết quả thí nghiệm hàng hóa… đối với hàng hóa sản xuất, gia công trong nước.
E-CDNT 12.2
đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]
E-CDNT 14.3 ≥ 05 năm
E-CDNT 15.2
a) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phảiđáp ứng các yêu cầu về Khối lượng mời thầu. Hàng hóa đảm bảo chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây và có xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. b) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo, công nghệ hoàn toàn phù hợp và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có Bản gốc: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 3- Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Original/ Processing), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận đơn (Commercial Invoice), Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất, Chứng thư giám định (về số lượng, chủng loại, hãng/ nước sản xuất và tình trạng hàng hóa) do đơn vị có chức năng cấp,... đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước. - Có cam kết cung cấp Phiếu kiểm tra chất lượng, Phiếu xuất xưởng, Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất và Kết quả thí nghiệm hàng hóa… đối với hàng hóa sản xuất, gia công trong nước. - Yêu cầu dịch vụ sau bán hàng:Nhà thầu phải có Bản gốc cam kết của nhà sản xuất hoặc đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non 15,6 m3 (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
2 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm 0,6 100m Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 65mm
3 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm 2,22 100m Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 85mm
4 Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ 4 bể Bể khung và nắp thép loại nhỏ
5 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường 10,4 m3 (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
6 Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C 235 1m Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm
7 Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A 30 1m Thang cáp sơn tĩnh điện kích thước (200x50)mm
8 Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ 1 1 tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
9 Lắp đặt tủ thiết bị mạng 7 1 tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
10 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE 95 m Dây 2x4mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
11 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE 35 m Dây 2x2,5mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
12 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp 25 m Dây 2x2,5mm2 -Cu/PVC/PVC
13 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm 186 hộp Hộp kích thước ≤ (100x100) mm
14 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 8 cái Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất
15 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A 1 cái Aptomat 1 pha cường độ dòng điện 32A-2P
16 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 7 cái Aptomat 1 pha cường độ dòng điện
17 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
18 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
19 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan 25 m (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
20 Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70 50 m Cáp đồng trần C70
21 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt 3 điện cực (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
22 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất 22 m Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất
23 Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S 11 10 m Dây 1x16mm2 - Cu/XLPE/PVC
24 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S 3,5 10 m Dây 1x10mm2 - Cu/XLPE/PVC
25 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S 2,5 10 m Dây 1x10mm2 - Cu/PVC
26 Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất 1 tấm Tấm đồng kích thước (500 x 120 x 10)mm
27 Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất 7 tấm Tấm đồng kích thước (200 x 120 x 5)mm
28 Đo kiểm tra điện trở suất của đất 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
29 Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
30 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 264 m Ống nhựa đường kính 20mm
31 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 264 10m UTP CAT 6
32 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 1.329 m Ống nhựa đường kính 20mm
33 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 132,9 10m UTP CAT 6
34 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp 363,3 10m UTP CAT 6
35 Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo 36 10m Cáp quang 8 Fo
36 Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo 15 10m Cáp quang 24 Fo
37 Bấm đầu RJ 45-CAT6 177 1 đầu (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
38 Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che) 177 1 ổ cắm Mặt cho 2 thiết bị + ổ cắm data Cat 6 có nắp che
39 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace 177 1 node (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
40 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng 1 1 Enclosure (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
41 Lắp đặt VPN tích hợp trên Router 1 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
42 Cài đặt VPN tích hợp trên Router 1 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
43 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 2 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
44 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) 2 1thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
45 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 2 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
46 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter 6 1 Adapter (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
47 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng 2 1 Adapter (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
48 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng 13 1 Patch panel (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
49 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel 312 1 node (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
50 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 13 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
51 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 13 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
52 Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch 26 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
53 Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch 26 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
54 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan 13 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
55 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 7 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
56 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
57 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
58 Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang 64 đôi đầu dây (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
59 Đo thử thông tuyến truyền dẫn cáp quang. Loại đầu cuối 13 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
60 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS 1 bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
61 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị định tuyến (Router) 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
62 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị chuyển mạch (Switch) 15 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
63 Lắp đặt cáp thoại trong ống D20, máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 2x2x0,5mm2 439,3 10 m Cáp điện thoại chống ẩm 2x2x0,5mm2
64 Lắp đặt cáp thoại trên thang cáp. Loại cáp chống ẩm 20x2x0,5mm2 18,3 10 m Cáp điện thoại chống ẩm 20x2x0,5mm2
65 Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 100x2x0,5mm2 9,5 10 m Cáp điện thoại chống ẩm 100x2x0,5mm2
66 Lắp đặt tủ cáp điện thoại 20x2 kích thước tủ 7 tủ Tủ cáp điện thoại 20x2 kèm phiến đấu dây
67 Lắp đặt tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kích thước tủ > 300 x 250 x 150 2 tủ Tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kèm phiến đấu dây
68 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2 7 hộp cáp (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
69 Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2 1 cáp (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
70 Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2 1 cáp (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
71 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm. Loại giắc cắm: Đầu phiến cáp thoại KRON 164 1 giắc cắm Ổ cắm điện thoại có nắp che
72 Kiểm tra, đo thử giá thuê bao. Dung lượng giá 1 giá thuê bao (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
73 Cài đặt, khai báo giá thuê bao. Dung lượng giá thuê bao 1 giá thuê bao (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
74 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 52 m Ống nhựa đường kính 20mm
75 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Cu/PVC/PVC cấp nguồn cho các Camera 123 m Dây 2x1,5mm2 -Cu/PVC/PVC
76 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây sơn tĩnh điện kích thước hộp (200x300x150) mm 4 hộp Hộp sơn tĩnh điện kích thước (200x300x150)mm
77 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20 A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch 1 cái Aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20 A-2P
78 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm kích thước hộp ≤ 40x50 mm 9 hộp Hộp kích thước ≤ (40x50)mm
79 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 9 cái Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất
80 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 18 10 m UTP CAT 6
81 Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo 19 10m Cáp quang 8 Fo
82 Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo 15 10m Cáp quang 24 Fo
83 Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang tại thiết bị đầu cuối 9 đôi đầu dây (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
84 Gia công và lắp đặt bộ gá CAMERA quay quyét. Lắp cố định 4 bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
85 Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ. Camera IP 9 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
86 Lắp đặt bộ điều khiển của hệ thống cảnh giới bảo vệ. Bàn điều khiển quay quét PTZ 1 bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
87 Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ. Đầu ghi hình IP16 kênh 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
88 Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ 2 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
89 Lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF) 1 khung giá (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
90 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 5 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
91 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
92 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
93 Lắp đặt thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch) 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
94 Cài đặt cấu hình thiết bị Switch 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
95 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS loại 2 KVA 1 bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
96 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại camera 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
97 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại monitor 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
98 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại bộ phụ trợ cho camera quay 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
99 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 160 m Ống nhựa đường kính 20mm
100 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 55 m Ống nhựa đường kính 20mm
101 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm 30 m Ống nhựa đường kính 32mm
102 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, kích thước hộp ≤ 40x50 mm 26 hộp Hộp kích thước ≤ (40x50)mm
103 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤100x100 mm 2 hộp Hộp kích thước ≤ 100x100)mm
104 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤150x200 mm 1 hộp Hộp kích thước ≤ (150x200)mm
105 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch 1 cái Aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20A- 2P
106 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2 30 10 m Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2
107 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 120 ôm cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2 10 10 m Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2
108 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 50/75 ôm d = 4,95 mm 15 10 m (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
109 Hàn, đấu nối cáp tín hiệu âm thanh vào đầu cút. Loại giắc cắm 5,6 10 cút (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
110 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa gắn trần và loa treo cột, tường (3w - 30w) 10 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
111 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa thùng (30w - 100w) 2 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
112 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa siêu trầm HT trang âm 4 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
113 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (quay băng, đĩa, ghi âm...) 25 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
114 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (đầu phát nhạc,DVD...) 2 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
115 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị chuyển đổi D/A-A/D tạo trễ, tạo vang phân chia vùng tần số 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
116 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
117 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
118 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
119 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
120 Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị trang âm: t.bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn. Có số kênh 16 kênh 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
121 Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị ngoại vi: quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng. Có c. suất tăng âm 1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
122 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 55 m Ống nhựa đường kính 20mm
123 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,t kích thước hộp ≤ 40x50 mm 6 hộp Hộp kích thước ≤ (40x50) mm
124 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 67 m Dây 2x1,5mm2 -Cu/PVC/PVC
125 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 2 cái Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất
126 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 5 10 m UTP CAT 6
127 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp HDMI 5 10 m (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
128 Lắp đặt khung giá thiết bị máy chiếu 1 khung giá (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
129 Lắp đặt màn chiếu tín hiệu 1 1 bảng (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
130 Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy quét (máy chiếu) 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
131 Kiểm tra,hiệu chỉnh thiết bị truyền báo, ảnh. Loại thiết bị quét ảnh 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
132 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và điều chỉnh thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị máy quét (Scanner) 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
133 Bộ thiết bị cắt lọc sét 1 pha tại Trung tâm: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
134 Bộ ổn áp 1 pha 3KVA: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
135 Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 32U tại trung tâm: 1 Tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
136 Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 10U tại các tầng: 6 Tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
137 Router: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
138 Switchcore: Switch 24 Port SPF Layer3: Switch quang 24 cổng 1G combo quang đồng (SFP or 10/100/1000T), 4 uplink SFP: 2 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
139 Acces Switch 24 Port Layer 3: Thiết bị chuyển mạch 24 cổng PoE 10/100/1000, 4 cổng SFP: 13 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
140 Path Panel loại Cat 6 - 24 Port chuẩn 19": 13 Cái (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
141 Modul SPF 1G: 26 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
142 WIRELESS Access Points: 13 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
143 Bộ lưu điện UPS 2KVA: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
144 Hộp phối sợi quang ODF 48: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
145 Hộp phối sợi quang ODF 24: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
146 Hộp phối sợi quang ODF 08: 7 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
147 Camera IP bán cầu hồng ngoại: 5 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
148 Camera IP hộp ngoài trời hồng ngoại: 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
149 Camera IP quay, quét, zoom ngoài trời: 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
150 Bàn điều khiển camera PTZ: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
151 Đầu ghi hình chuyên dụng IP 16 kênh: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
152 Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ hình ảnh 6TB; 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
153 Màn hình quan sát Led kích cỡ màn hình 40 inch: 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
154 Bộ chuyển đổi tín hiệu (bao gồm thiết bị phát và thu): 9 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
155 Bộ kết nối trung tâm 16 cổng quang: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
156 Bộ chuyển đổi quang đường điều khiển Camera quay quét; 2 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
157 Nguồn cho camera cố định 12VDC, 1.5A 7 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
158 Nguồn cho camera PTZ 24VAC 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
159 Nguồn cho bàn điều khiển Camera PTZ 12VDC, 1.5A 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
160 Switch 24 Cổng chuẩn 19" 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
161 Hộp phối sợi quang ODF 24: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
162 Hộp phối sợi quang ODF 12: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
163 ODF 4 treo tường ngoài trời/ trong nhà 7 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
164 Bộ lưu điện UPS 2KVA: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
165 Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
166 Hộp đại biểu/chủ tọa cần dài: 21 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
167 Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 5m; 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
168 Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 10m; 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
169 Bộ thu Micro không dây, tần số UHF; 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
170 Micro không dây cầm tay, tần số UHF 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
171 Loa trần 36/24W, vỏ kim loại: 10 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
172 Âm ly công suất 360/240W: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
173 Đầu phát nhạc DVD/MP3/USB; 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
174 Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 10U; 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
175 Micro để bục độ nhạy cao loại tụ điện: 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
176 Micro không dây cầm tay (bao gồm bộ thu và bộ nhận): 2 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
177 Trung tâm điều khiển hệ thống âm thanh-Bàn trộn 10 kênh: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
178 Đầu Đĩa Blu-ray Disc; 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
179 Loa toàn dải công suất: 400W liên tục, 1600W cực đại : 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
180 Loa siêu trầm công suất: 400 watts: 2 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
181 Amply 2 x 1100W: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
182 Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 16U: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
183 Máy chiếu: 1 Bộ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
184 Bộ kết nối không dây. 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
185 Màn chiếu điện âm trần: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
186 Khung treo máy chiếu bằng điện: 1 Chiếc (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
187 Cáp HDMI 25m, loại cáp chuyên dụng : 2 Sợi (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 12 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non 15,6 m3 Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
2 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm 0,6 100m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
3 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm 2,22 100m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
4 Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ 4 bể Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
5 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường 10,4 m3 Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
6 Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C 235 1m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
7 Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A 30 1m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
8 Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ 1 1 tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
9 Lắp đặt tủ thiết bị mạng 7 1 tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
10 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE 95 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
11 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE 35 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
12 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp 25 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
13 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm 186 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
14 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 8 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
15 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A 1 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
16 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 7 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
17 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
18 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
19 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan 25 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
20 Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70 50 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
21 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt 3 điện cực Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
22 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất 22 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
23 Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S 11 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
24 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S 3,5 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
25 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S 2,5 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
26 Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất 1 tấm Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
27 Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất 7 tấm Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
28 Đo kiểm tra điện trở suất của đất 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
29 Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
30 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 264 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
31 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 264 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
32 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 1.329 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
33 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 132,9 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
34 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp 363,3 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
35 Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo 36 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
36 Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo 15 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
37 Bấm đầu RJ 45-CAT6 177 1 đầu Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
38 Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che) 177 1 ổ cắm Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
39 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace 177 1 node Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
40 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng 1 1 Enclosure Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
41 Lắp đặt VPN tích hợp trên Router 1 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
42 Cài đặt VPN tích hợp trên Router 1 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
43 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 2 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
44 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) 2 1thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
45 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 2 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
46 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter 6 1 Adapter Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
47 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng 2 1 Adapter Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
48 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng 13 1 Patch panel Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
49 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel 312 1 node Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
50 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 13 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
51 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch 13 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
52 Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch 26 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
53 Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch 26 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
54 Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan 13 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
55 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 7 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
56 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
57 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
58 Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang 64 đôi đầu dây Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
59 Đo thử thông tuyến truyền dẫn cáp quang. Loại đầu cuối 13 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
60 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS 1 bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
61 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị định tuyến (Router) 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
62 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị chuyển mạch (Switch) 15 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
63 Lắp đặt cáp thoại trong ống D20, máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 2x2x0,5mm2 439,3 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
64 Lắp đặt cáp thoại trên thang cáp. Loại cáp chống ẩm 20x2x0,5mm2 18,3 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
65 Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 100x2x0,5mm2 9,5 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
66 Lắp đặt tủ cáp điện thoại 20x2 kích thước tủ 7 tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
67 Lắp đặt tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kích thước tủ > 300 x 250 x 150 2 tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
68 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2 7 hộp cáp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
69 Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2 1 cáp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
70 Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2 1 cáp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
71 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm. Loại giắc cắm: Đầu phiến cáp thoại KRON 164 1 giắc cắm Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
72 Kiểm tra, đo thử giá thuê bao. Dung lượng giá 1 giá thuê bao Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
73 Cài đặt, khai báo giá thuê bao. Dung lượng giá thuê bao 1 giá thuê bao Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
74 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 52 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
75 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Cu/PVC/PVC cấp nguồn cho các Camera 123 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
76 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây sơn tĩnh điện kích thước hộp (200x300x150) mm 4 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
77 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20 A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch 1 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
78 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm kích thước hộp ≤ 40x50 mm 9 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
79 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 9 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
80 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 18 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
81 Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo 19 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
82 Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo 15 10m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
83 Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang tại thiết bị đầu cuối 9 đôi đầu dây Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
84 Gia công và lắp đặt bộ gá CAMERA quay quyét. Lắp cố định 4 bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
85 Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ. Camera IP 9 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
86 Lắp đặt bộ điều khiển của hệ thống cảnh giới bảo vệ. Bàn điều khiển quay quét PTZ 1 bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
87 Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ. Đầu ghi hình IP16 kênh 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
88 Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ 2 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
89 Lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF) 1 khung giá Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
90 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 5 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
91 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
92 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang 1 bộ ODF Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
93 Lắp đặt thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch) 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
94 Cài đặt cấu hình thiết bị Switch 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
95 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS loại 2 KVA 1 bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
96 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại camera 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
97 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại monitor 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
98 Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại bộ phụ trợ cho camera quay 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
99 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 160 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
100 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 55 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
101 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm 30 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
102 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, kích thước hộp ≤ 40x50 mm 26 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
103 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤100x100 mm 2 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
104 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤150x200 mm 1 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
105 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch 1 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
106 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2 30 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
107 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 120 ôm cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2 10 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
108 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 50/75 ôm d = 4,95 mm 15 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
109 Hàn, đấu nối cáp tín hiệu âm thanh vào đầu cút. Loại giắc cắm 5,6 10 cút Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
110 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa gắn trần và loa treo cột, tường (3w - 30w) 10 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
111 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa thùng (30w - 100w) 2 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
112 Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa siêu trầm HT trang âm 4 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
113 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (quay băng, đĩa, ghi âm...) 25 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
114 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (đầu phát nhạc,DVD...) 2 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
115 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị chuyển đổi D/A-A/D tạo trễ, tạo vang phân chia vùng tần số 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
116 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
117 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
118 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
119 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
120 Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị trang âm: t.bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn. Có số kênh 16 kênh 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
121 Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị ngoại vi: quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng. Có c. suất tăng âm 1 hệ thống Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
122 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm 55 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
123 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,t kích thước hộp ≤ 40x50 mm 6 hộp Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
124 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 67 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
125 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất 2 cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
126 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 5 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
127 Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp HDMI 5 10 m Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
128 Lắp đặt khung giá thiết bị máy chiếu 1 khung giá Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
129 Lắp đặt màn chiếu tín hiệu 1 1 bảng Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
130 Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy quét (máy chiếu) 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
131 Kiểm tra,hiệu chỉnh thiết bị truyền báo, ảnh. Loại thiết bị quét ảnh 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
132 Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và điều chỉnh thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị máy quét (Scanner) 1 thiết bị Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
133 Bộ thiết bị cắt lọc sét 1 pha tại Trung tâm: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
134 Bộ ổn áp 1 pha 3KVA: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
135 Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 32U tại trung tâm: 1 Tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
136 Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 10U tại các tầng: 6 Tủ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
137 Router: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
138 Switchcore: Switch 24 Port SPF Layer3: Switch quang 24 cổng 1G combo quang đồng (SFP or 10/100/1000T), 4 uplink SFP: 2 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
139 Acces Switch 24 Port Layer 3: Thiết bị chuyển mạch 24 cổng PoE 10/100/1000, 4 cổng SFP: 13 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
140 Path Panel loại Cat 6 - 24 Port chuẩn 19": 13 Cái Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
141 Modul SPF 1G: 26 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
142 WIRELESS Access Points: 13 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
143 Bộ lưu điện UPS 2KVA: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
144 Hộp phối sợi quang ODF 48: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
145 Hộp phối sợi quang ODF 24: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
146 Hộp phối sợi quang ODF 08: 7 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
147 Camera IP bán cầu hồng ngoại: 5 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
148 Camera IP hộp ngoài trời hồng ngoại: 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
149 Camera IP quay, quét, zoom ngoài trời: 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
150 Bàn điều khiển camera PTZ: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
151 Đầu ghi hình chuyên dụng IP 16 kênh: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
152 Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ hình ảnh 6TB; 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
153 Màn hình quan sát Led kích cỡ màn hình 40 inch: 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
154 Bộ chuyển đổi tín hiệu (bao gồm thiết bị phát và thu): 9 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
155 Bộ kết nối trung tâm 16 cổng quang: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
156 Bộ chuyển đổi quang đường điều khiển Camera quay quét; 2 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
157 Nguồn cho camera cố định 12VDC, 1.5A 7 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
158 Nguồn cho camera PTZ 24VAC 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
159 Nguồn cho bàn điều khiển Camera PTZ 12VDC, 1.5A 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
160 Switch 24 Cổng chuẩn 19" 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
161 Hộp phối sợi quang ODF 24: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
162 Hộp phối sợi quang ODF 12: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
163 ODF 4 treo tường ngoài trời/ trong nhà 7 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
164 Bộ lưu điện UPS 2KVA: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
165 Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
166 Hộp đại biểu/chủ tọa cần dài: 21 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
167 Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 5m; 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
168 Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 10m; 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
169 Bộ thu Micro không dây, tần số UHF; 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
170 Micro không dây cầm tay, tần số UHF 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
171 Loa trần 36/24W, vỏ kim loại: 10 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
172 Âm ly công suất 360/240W: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
173 Đầu phát nhạc DVD/MP3/USB; 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
174 Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 10U; 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
175 Micro để bục độ nhạy cao loại tụ điện: 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
176 Micro không dây cầm tay (bao gồm bộ thu và bộ nhận): 2 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
177 Trung tâm điều khiển hệ thống âm thanh-Bàn trộn 10 kênh: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
178 Đầu Đĩa Blu-ray Disc; 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
179 Loa toàn dải công suất: 400W liên tục, 1600W cực đại : 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
180 Loa siêu trầm công suất: 400 watts: 2 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
181 Amply 2 x 1100W: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
182 Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 16U: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
183 Máy chiếu: 1 Bộ Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
184 Bộ kết nối không dây. 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
185 Màn chiếu điện âm trần: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
186 Khung treo máy chiếu bằng điện: 1 Chiếc Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng
187 Cáp HDMI 25m, loại cáp chuyên dụng : 2 Sợi Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội 12 tháng

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trình 1 - Trình độ tối thiểu Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông, có Chứng chỉ chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình, có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng, có Chứng chỉ an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng làm chỉ huy trưởng ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp, chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứng hoặc chứng thực. 10 6
2 Chủ nhiệm kỹ thuật và Quản lý chất lượng 1 - Trình độ tối thiểu Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông, có Chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình, có Chứng chỉ an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp, chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứng hoặc chứng thực. 10 6
3 Giám sát kỹ thuật và an toàn lao động 1 - Trình độ tối thiểu Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách an toàn lao động ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. 10 6
4 Giám sát kỹ thuật 3 - Trình độ tối thiểu Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. 6 4
5 Đội trưởng lắp đặt 2 - Trình độ tối thiểu Cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách thi công ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non
15,6 m3 (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
2 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm
0,6 100m Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 65mm
3 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm
2,22 100m Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 85mm
4 Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ
4 bể Bể khung và nắp thép loại nhỏ
5 Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường
10,4 m3 (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
6 Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C
235 1m Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm
7 Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A
30 1m Thang cáp sơn tĩnh điện kích thước (200x50)mm
8 Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ
1 1 tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
9 Lắp đặt tủ thiết bị mạng
7 1 tủ (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
10 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE
95 m Dây 2x4mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
11 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE
35 m Dây 2x2,5mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
12 Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp
25 m Dây 2x2,5mm2 -Cu/PVC/PVC
13 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm
186 hộp Hộp kích thước ≤ (100x100) mm
14 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất
8 cái Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất
15 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A
1 cái Aptomat 1 pha cường độ dòng điện 32A-2P
16 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện
7 cái Aptomat 1 pha cường độ dòng điện
17 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế
1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
18 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA
1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
19 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan
25 m (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
20 Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70
50 m Cáp đồng trần C70
21 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
3 điện cực (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
22 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất
22 m Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất
23 Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S
11 10 m Dây 1x16mm2 - Cu/XLPE/PVC
24 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S
3,5 10 m Dây 1x10mm2 - Cu/XLPE/PVC
25 Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S
2,5 10 m Dây 1x10mm2 - Cu/PVC
26 Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất
1 tấm Tấm đồng kích thước (500 x 120 x 10)mm
27 Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất
7 tấm Tấm đồng kích thước (200 x 120 x 5)mm
28 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
29 Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng
1 hệ thống (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
30 Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm
264 m Ống nhựa đường kính 20mm
31 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm
264 10m UTP CAT 6
32 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm
1.329 m Ống nhựa đường kính 20mm
33 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm
132,9 10m UTP CAT 6
34 Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp
363,3 10m UTP CAT 6
35 Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo
36 10m Cáp quang 8 Fo
36 Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo
15 10m Cáp quang 24 Fo
37 Bấm đầu RJ 45-CAT6
177 1 đầu (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
38 Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che)
177 1 ổ cắm Mặt cho 2 thiết bị + ổ cắm data Cat 6 có nắp che
39 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace
177 1 node (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
40 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng
1 1 Enclosure (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
41 Lắp đặt VPN tích hợp trên Router
1 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
42 Cài đặt VPN tích hợp trên Router
1 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
43 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch
2 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
44 Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect)
2 1thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
45 Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch
2 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
46 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter
6 1 Adapter (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
47 Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng
2 1 Adapter (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
48 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng
13 1 Patch panel (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
49 Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel
312 1 node (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)
50 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch
13 1 thiết bị (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội như sau:

  • Có quan hệ với 69 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,61%, Xây lắp 10,20%, Tư vấn 6,12%, Phi tư vấn 53,07%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 77.300.462.975 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.680.675.731 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 111

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây