Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt thiết bị đợt 01

Tìm thấy: 17:30 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Đắk Nông (giai đoạn năm 2020–2022)
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt thiết bị đợt 01
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Đắk Nông (giai đoạn năm 2020–2022)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:15 25/03/2022
đến
10:00 15/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
300.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/04/2022 (14/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt thiết bị đợt 01
Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Đắk Nông (giai đoạn năm 2020–2022)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông , địa chỉ: Đường 23/3, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư, Bên mời thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông , địa chỉ: Đường 23/3, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng đáp ứng thông số, đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu và các tài liệu kỹ thuật chứng minh; - Nhà thầu đảm nhận hạng mục thiết kế/thi công xây dựng trạm quan trắc nước mặt phải cung cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về thiết kế/thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (còn giá trị hiệu lực); - Nhà thầu tham gia phải đạt chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương; - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các thiết bị chính của gói thầu này, bao gồm: A. Thiết bị phòng thí nghiệm: 1. Tủ bảo quản mẫu; 2. Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc); 3. Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng; 4. Máy nghiền mẫu rắn 5. Bộ phá mẫu COD; 6. Máy quang phổ UV-Vis (máy chính); 7. Thiết bị phụ trợ (cho máy quang phổ AAS AA-7000); 8. Hệ thống sắc ký khí khối phổ GCMS + Thiết bị giải hấp nhiệt TD và thiết bị đưa mẫu bẫy và thổi khí (Purge & Trap) tự động cho phân tích VOCs, SVOC mẫu (máy chính); 9. Máy phân tích TOC/TN (máy chính). B. Thiết bị quan trắc hiện trường: 1. Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp và dụng cụ kèm theo; 2. Hệ thống lấy mẫu bụi và khí thải ống khói theo phương pháp Isokinetic; 3. Hệ thống lấy mẫu bụi xung quanh (Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện lấy mẫu PM10, PM2.5, dioxin); 4. Bộ thiết bị đo khí thải tại nguồn và các phụ kiện kèm theo máy; 5. Máy đo nước đa chỉ tiêu. C. Trạm nước mặt: 1. Bộ hiển thị các chỉ tiêu quan trắc; 2. Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về Trạm trung tâm/Sở TNMT đáp ứng hoàn toàn TT10/2021/TT-BTNMT; 3. Đầu đo COD; 4. Đầu đo TSS; 5. Đầu đo pH; 6. Đầu đo DO kỹ thuật số; 7. Thiết bị đo Ammonium; 8. Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động; 9. Thiết bị đo mức; 10. Phần mềm thu nhận dữ liệu. - Đối với các thiết bị chính của gói thầu: Cung cấp xác nhận của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền cam kết hàng hóa được cung cấp là hàng chính hãng, đảm bảo chất lượng và mới 100% và cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình vận hành.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
1. Nhà thầu có văn bản cam kết về tính hợp lệ của vật tư, thiết bị do nhà thầu chào hàng trong hồ sơ dự thầu; về kỹ thuật, chất lượng của thiết bị phải đáp ứng yêu cầu và phù hợp với danh mục trong hồ sơ mời thầu; về nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa chào hàng phải rõ ràng, hợp pháp. 2. Nhà thầu có cam kết hàng hóa do nhà thầu cung cấp đảm bảo mới 100% và chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2021 trở về sau. 3. Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); Tờ khai hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu khi giao hàng. Giấy chứng nhận xuất xưởng (bản gốc) đối với các hàng hóa trong nước được bàn giao khi nghiệm thu hàng hóa. Đối với các vật tư phụ, vật tư tiêu hao, nhỏ lẻ thì nhà thầu phải có cam kết về nguồn gốc xuất xứ và chất lượng. 4. Cam kết cung cấp chứng thư giám định về tình trạng, số lượng thiết bị của đơn vị độc lập. 5. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các thiết bị chính của gói thầu này. 6. Giấy cam kết hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp và hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền tại Việt Nam đối với các thiết bị chính của gói thầu này. 7. Catalogue kỹ thuật của nhà sản xuất thể hiện đầy đủ nội dung giới thiệu kỹ thuật, công nghệ, tính năng, thông số kỹ thuật. Nếu ngôn ngữ khác tiếng Việt hoặc tiếng Anh, nhà thầu phải công chứng dịch thuật các tài liệu này sang tiếng Việt.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất tùy vào loại hàng hóa.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp như các thiết bị chính của gói thầu cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa…, yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường (bao gồm các thiết bị phụ trợ còn lại ngoài danh mục thiết bị chính), đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Địa chỉ: đường 23 tháng 3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613544278; Fax: 02613544279
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐẮK NÔNG Địa chỉ: đường 23 tháng 3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613544333; Fax: 02613544333
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK NÔNG) Địa chỉ : đường 23 tháng 3, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Số điện thoại: 02613544402; Fax: 02613544402
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Tủ bảo quản mẫu1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
2Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc)2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
3Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
4Máy nghiền mẫu rắn1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
5Bộ phá mẫu COD1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
6Máy quang phổ UV-Vis1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
7Thiết bị phụ trợ (cho máy quang phổ AAS AA-7000)1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
8Hệ thống sắc ký khí khối phổ GCMS +Thiết bị giải hấp nhiệt TD và thiết bị đưa mẫu bẫy và thổi khí (Purge & Trap) tự động cho phân tích VOCs, SVOC.1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
9Máy phân tích TOC/TN1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
10Thiết bị phụ trợ: Cân phân tích 5 số lẻ: 01 bộ; Bàn cân chống rung 01 vị trí cân: 01 bộu1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
11Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp và dụng cụ kèm theo6BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
12Hệ thống lấy mẫu bụi và khí thải ống khói theo phương pháp Isokinetic1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
13Hệ thống lấy mẫu bụi xung quanh (Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện lấy mẫu PM10, PM2.5, dioxin)1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
14Bộ thiết bị đo khí thải tại nguồn và các phụ kiện kèm theo máy1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
15Máy đo nước đa chỉ tiêu2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
16Máy đo Clo hiện trường2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
17Máy đo độ màu hiện trường2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
18Thiết bị đo độ trong hiện trường2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
19Máy đo khí tượng cầm tay2BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
20Bộ giữ impinger4BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
21Tủ điện và phụ kiện lắp đặt được lắp ráp1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
22Bộ hiển thị các chỉ tiêu quan trắc1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
23Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về Trạm trung tâm / Sở TNMT đáp ứng hoàn toàn TT10/2021/TT-BTNMT1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
24Bộ lưu điện UPS 2kVA1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
25Card ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
26Đầu đo COD1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
27Đầu đo TSS1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
28Đầu đo pH1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
29Đầu đo DO kỹ thuật số1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
30Thiết bị đo Ammonium1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
31Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
32Thiết bị đo mức1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
33Camera1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
34Đầu ghi hình IP xuất hình Ultra HD 4K 4 kênh1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
35Ổ cứng chuyên dụng 2TB1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
36Hệ thống báo cháy, báo khói1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
37Vật tư thi công ngoài hiện trường1GóiTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
38Máy lạnh 1HP1CáiTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
39Vật tư tiêu hao trong 01 năm:: Điện cực đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ: 02 bộ, Phụ tùng thay thế và hóa chất thay thế cho thiết bị phân tích Ammonium (NH4-N): 01 bộ1trọn góiTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
40Phần mềm chạy trên nền Web & Mobile; và Phần mềm quản lý dữ liệu quan trắc định kỳ (Tính năng hỗ trợ cho phần mềm Web)1GóiTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
41Xe 16 chỗ cải tạo1BộTheo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Hiệu chuẩn/kiểm định thiết bị bởi cơ quan có chức năng- Chi phí hiệu chuẩn: COD, TSS, Nhiệt độ, DO, Ammonium- Chi phí kiểm định pH- Chi phí vận chuyển thiết bị để thực hiện kiểm định1GóiĐắk Nông210 ngày
2Test RA định thiết bị bởi cơ quan có chức năng: Các chỉ tiêu: COD, TSS, pH, Nhiệt độ, DO, Ammonium1GóiĐắk Nông210 ngày
3Nhân công lắp đặt tại trạm quan trắc- Vận chuyển tủ điện, thiết bị- Chi phí đi lại khảo sát hiện trường- Chi phí lắp đặt, cài đặt tủ điện và cân chỉnh thiết bị quan trắc- Chi phí thuê nhà thầu kéo cáp nguồn cấp cho trạm quan trắc- Chi phí thuê nhà thầu kéo cáp tín hiệu kết nối trạm quan trắc về máy tính tại phòng điều khiển- Chi phí thuê nhà thầu lắp máng cáp mới cho dây điện- Hướng dẫn sử dụng cài đặt, cân chỉnh các thiết bị của trạm giám sát- Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo trì thiết bị bên trong tủ giám sát- Nhân lực: Kỹ sư nhà thầu1GóiĐắk Nông210 ngày
4Kết nối truyền dữ liệu quan trắc về Sở TNMT1GóiĐắk Nông210 ngày
5Xây dựng nhà trạm tường gạch, mái đổ bê tông cốt thép 3000Dx3000Rx3000C (Dài x Rộng x Cao)1TrạmĐắk Nông210 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng210Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Tủ bảo quản mẫu1BộĐắk Nông210 ngày
2Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc)2BộĐắk Nông210 ngày
3Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng1BộĐắk Nông210 ngày
4Máy nghiền mẫu rắn1BộĐắk Nông210 ngày
5Bộ phá mẫu COD1BộĐắk Nông210 ngày
6Máy quang phổ UV-Vis1BộĐắk Nông210 ngày
7Thiết bị phụ trợ (cho máy quang phổ AAS AA-7000)1BộĐắk Nông210 ngày
8Hệ thống sắc ký khí khối phổ GCMS +Thiết bị giải hấp nhiệt TD và thiết bị đưa mẫu bẫy và thổi khí (Purge & Trap) tự động cho phân tích VOCs, SVOC.1BộĐắk Nông210 ngày
9Máy phân tích TOC/TN1BộĐắk Nông210 ngày
10Thiết bị phụ trợ: Cân phân tích 5 số lẻ: 01 bộ; Bàn cân chống rung 01 vị trí cân: 01 bộu1BộĐắk Nông210 ngày
11Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp và dụng cụ kèm theo6BộĐắk Nông210 ngày
12Hệ thống lấy mẫu bụi và khí thải ống khói theo phương pháp Isokinetic1BộĐắk Nông210 ngày
13Hệ thống lấy mẫu bụi xung quanh (Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện lấy mẫu PM10, PM2.5, dioxin)1BộĐắk Nông210 ngày
14Bộ thiết bị đo khí thải tại nguồn và các phụ kiện kèm theo máy1BộĐắk Nông210 ngày
15Máy đo nước đa chỉ tiêu2BộĐắk Nông210 ngày
16Máy đo Clo hiện trường2BộĐắk Nông210 ngày
17Máy đo độ màu hiện trường2BộĐắk Nông210 ngày
18Thiết bị đo độ trong hiện trường2BộĐắk Nông210 ngày
19Máy đo khí tượng cầm tay2BộĐắk Nông210 ngày
20Bộ giữ impinger4BộĐắk Nông210 ngày
21Tủ điện và phụ kiện lắp đặt được lắp ráp1BộĐắk Nông210 ngày
22Bộ hiển thị các chỉ tiêu quan trắc1BộĐắk Nông210 ngày
23Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về Trạm trung tâm / Sở TNMT đáp ứng hoàn toàn TT10/2021/TT-BTNMT1BộĐắk Nông210 ngày
24Bộ lưu điện UPS 2kVA1BộĐắk Nông210 ngày
25Card ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA1BộĐắk Nông210 ngày
26Đầu đo COD1BộĐắk Nông210 ngày
27Đầu đo TSS1BộĐắk Nông210 ngày
28Đầu đo pH1BộĐắk Nông210 ngày
29Đầu đo DO kỹ thuật số1BộĐắk Nông210 ngày
30Thiết bị đo Ammonium1BộĐắk Nông210 ngày
31Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động1BộĐắk Nông210 ngày
32Thiết bị đo mức1BộĐắk Nông210 ngày
33Camera1BộĐắk Nông210 ngày
34Đầu ghi hình IP xuất hình Ultra HD 4K 4 kênh1BộĐắk Nông210 ngày
35Ổ cứng chuyên dụng 2TB1BộĐắk Nông210 ngày
36Hệ thống báo cháy, báo khói1BộĐắk Nông210 ngày
37Vật tư thi công ngoài hiện trường1GóiĐắk Nông210 ngày
38Máy lạnh 1HP1CáiĐắk Nông210 ngày
39Vật tư tiêu hao trong 01 năm:: Điện cực đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ: 02 bộ, Phụ tùng thay thế và hóa chất thay thế cho thiết bị phân tích Ammonium (NH4-N): 01 bộ1trọn góiĐắk Nông210 ngày
40Phần mềm chạy trên nền Web & Mobile; và Phần mềm quản lý dữ liệu quan trắc định kỳ (Tính năng hỗ trợ cho phần mềm Web)1GóiĐắk Nông210 ngày
41Xe 16 chỗ cải tạo1BộĐắk Nông210 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 39.606.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.300.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về tính chất gói thầu: (i) hợp đồng cung cấp, lắp đặt các thiết bị bao gồm thiết bị quan trắc hiện trường, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị quan trắc nước mặt. Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh được công chứng/chứng thực hợp lệ như sau: + Hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (hoặc biên bản thanh lý hợp đồng);
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 20.000.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu có cam kết bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế tại đơn vị trực tiếp sử dụng trong thời gian tối đa không quá 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Có cam kết về kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị sau khi bàn giao cho Chủ đầu tư

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý giám sát lắp đặt thiết bị(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành điện, điện tử, tự động hóa- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình- Có chứng nhận được đào tạo về thiết bị của tối thiểu 01 hãng sản xuất thiết bị chính chào thầu- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 03 dự án có tính chất tương tự trong 03 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu)(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)53
2Cán bộ quản lý và hướng dẫn sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tối thiểu trình độ thạc sĩ trở lên một trong các chuyên ngành: hóa, sinh, vật lý, môi trường- Có xác nhận về kinh nghiệm quản lý hoặc làm việc tại một phòng thí nghiệm tại Việt Nam trong vòng 02 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu)- Có chứng nhận được đào tạo về an toàn phòng thí nghiệm- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 3 dự án có tính chất tương tự trong 03 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu)(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)53
3Cán bộ lập trình hệ thống(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành CNTT hoặc Điện tử viễn thông- Có chứng chỉ đào tạo của hãng cung cấp thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu (Datalogger)- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 03 dự án có tính chất tương tự trong 03 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu).(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)53
4Cán bộ giám sát xây dựng công trình(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát ngành xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 03 dự án về xây dựng công trình trong 05 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu).(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)105
5Cán bộ kỹ thuật lắp đặt, vận hành(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)2- 01 Cán bộ tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Cấp thoát nước; và 01 Cán bộ tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ đào tạo của một hãng cung cấp thiết bị được chào thầu- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 03 dự án có tính chất tương tự trong 03 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu).(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)53
6Cán bộ xây dựng công trình(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)3- 01 Cán bộ tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng và 02 Cán bộ tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi, cấp thoát nước- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 02 dự án về xây dựng công trình trong 03 năm gần đây (tính đến thời điểm đóng thầu)(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)83
7Cán bộ phụ trách thi công lắp đặt hệ thống điện(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết kế cơ điện- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 02 dự án về xây dựng công trình trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)103
8Cán bộ phụ trách thanh quyết toán(Tổng số năm kinh được tính từ thời điểm tốt nghiệp ghi trên văn bằng)1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng- Đã có kinh nghiệm đảm nhận vị trí tương tự cho ít nhất 02 dự án về xây dựng công trình trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng)103

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tủ bảo quản mẫu
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
2 Tủ hút hóa chất (có bộ lọc hơi độc)
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
3 Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
4 Máy nghiền mẫu rắn
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
5 Bộ phá mẫu COD
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
6 Máy quang phổ UV-Vis
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
7 Thiết bị phụ trợ (cho máy quang phổ AAS AA-7000)
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
8 Hệ thống sắc ký khí khối phổ GCMS +Thiết bị giải hấp nhiệt TD và thiết bị đưa mẫu bẫy và thổi khí (Purge & Trap) tự động cho phân tích VOCs, SVOC.
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
9 Máy phân tích TOC/TN
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
10 Thiết bị phụ trợ: Cân phân tích 5 số lẻ: 01 bộ; Bàn cân chống rung 01 vị trí cân: 01 bộu
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
11 Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp và dụng cụ kèm theo
6 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
12 Hệ thống lấy mẫu bụi và khí thải ống khói theo phương pháp Isokinetic
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
13 Hệ thống lấy mẫu bụi xung quanh (Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện lấy mẫu PM10, PM2.5, dioxin)
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
14 Bộ thiết bị đo khí thải tại nguồn và các phụ kiện kèm theo máy
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
15 Máy đo nước đa chỉ tiêu
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
16 Máy đo Clo hiện trường
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
17 Máy đo độ màu hiện trường
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
18 Thiết bị đo độ trong hiện trường
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
19 Máy đo khí tượng cầm tay
2 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
20 Bộ giữ impinger
4 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
21 Tủ điện và phụ kiện lắp đặt được lắp ráp
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
22 Bộ hiển thị các chỉ tiêu quan trắc
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
23 Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về Trạm trung tâm / Sở TNMT đáp ứng hoàn toàn TT10/2021/TT-BTNMT
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
24 Bộ lưu điện UPS 2kVA
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
25 Card ngõ ra tín hiệu 4 - 20mA
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
26 Đầu đo COD
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
27 Đầu đo TSS
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
28 Đầu đo pH
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
29 Đầu đo DO kỹ thuật số
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
30 Thiết bị đo Ammonium
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
31 Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
32 Thiết bị đo mức
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
33 Camera
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
34 Đầu ghi hình IP xuất hình Ultra HD 4K 4 kênh
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
35 Ổ cứng chuyên dụng 2TB
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
36 Hệ thống báo cháy, báo khói
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
37 Vật tư thi công ngoài hiện trường
1 Gói Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
38 Máy lạnh 1HP
1 Cái Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
39 Vật tư tiêu hao trong 01 năm:: Điện cực đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ: 02 bộ, Phụ tùng thay thế và hóa chất thay thế cho thiết bị phân tích Ammonium (NH4-N): 01 bộ
1 trọn gói Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
40 Phần mềm chạy trên nền Web & Mobile; và Phần mềm quản lý dữ liệu quan trắc định kỳ (Tính năng hỗ trợ cho phần mềm Web)
1 Gói Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT
41 Xe 16 chỗ cải tạo
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật đính kèm E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 39,29%, Xây lắp 7,14%, Tư vấn 50,00%, Phi tư vấn 3,57%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 77.487.847.445 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 72.117.440.859 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt thiết bị đợt 01". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt thiết bị đợt 01" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 170

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không có bí mật nào cho sự thành công. Thành công là kết quả của sự chuẩn bị kỹ càng, sự chăm chỉ và học hỏi từ thất bại. "

Colin Powell

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 232 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 216 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24200 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37692 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây