Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà Tổng công ty Bưu điện Việt Nam

Tìm thấy: 10:14 05/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Lắp đặt bổ sung thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà điều hành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam tại số 5, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
Chủ đầu tư
Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 0243.7689367, Fax: 0243.7689368 + Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lắp đặt bổ sung thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà điều hành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam tại số 5, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn điều lệ của Tổng công ty BĐVN
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:09 05/11/2019
đến
10:00 15/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/11/2019 (13/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
Tên dự án là: Lắp đặt bổ sung thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà điều hành Tổng công ty Bưu điện Việt Nam tại số 5, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn điều lệ của Tổng công ty BĐVN
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam , địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 0243.7689367, Fax: 0243.7689368 + Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện, Tổng công ty Bưu điện Việt Nam , địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 0243.7689367, Fax: 0243.7689368 + Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Catalogue của hàng hóa chào thầu, các hồ sơ, tài liệu chứng minh khả năng đáp ứng về năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
+ Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu và các giấy tờ liên quan theo quy định + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước và các giấy tờ liên quan theo quy định
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dung cụ chuyên dùng...): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu tham dự thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với thiết bị mạng không dây, thiết bị mạng có dây. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đề trình cho chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Bưu điện - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 0243.7689367, Fax: 0243.7689368 + Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông Đinh Như Hạnh - Phó Tổng giám đốc - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 024.37689346, Fax: 024.37689433
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn - Bộ Thông tin và Truyền thông + Địa chỉ: Số 18 đường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Ban Kế hoạch đầu tư - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam + Địa chỉ: Số 5, đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội + Điện thoại: 024.37689346, Fax: 024.37689433
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bản quyền để quản lý thiết bị phát không dây16LisenceDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
2Thiết bị wireless16BộDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
3Access Swithches 48 - port Access Swithches, hỗ trợ PoE7Thiết bịDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
4Module quang 10G SFP + LC SR Transceiver8BộDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
5Cáp quang 10G SFP + to SFP + 1m DAC Cable6BộDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
6Tủ Rack 27U1TủDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
7Bộ lưu điện 5000VA 230V1Thiết bịDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
8Thanh bắt cáp quang (Fiber Optic Rack Mount Patch Enclosure, 1U, Duplex SC, 24-Fiber, MM)3CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
9Dây nhảy quang SC-SC24CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
10Dây nhảy quang SC-LC4CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
11Thanh chia cáp4CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
12Cáp quang Multimode 12-Fiber, OM3500MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
13Bộ phân phối cáp Patchpanel CAT6 48 Port6CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
14Cáp mạng viễn thông Cáp mạng CAT6 4 đôi xoắn12.450MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
15Cáp viễn thông CAT5 4 đôi4.500MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
16Nhân mạng RJ45 CAT6120CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
17Nhân mạng RJ45 CAT538CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
18Mặt mạng hai cổng71CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
19Mặt mạng một cổng50CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
20Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 3m182CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
21Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 5m132MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
22Phiến đấu dây điện thoại11CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
23Ổ điện đôi 3 chân cắm89CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
24Dây điện600MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
25Ống gen mềm chống cháy D252.990CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
26Khớp nối ống D25450CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
27Hộp nối ống 110x110x80 mm100CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
28Kẹp đỡ ống D32500CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
29Đế điện gắn tường208CáiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
30Hộp gen vuông chống cháy SP 39x18320MétDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
31Đầu chụp cao su bảo vệ đầu RJ45 túi 25 pcs3TúiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
32Đầu bấm mạng RJ45 túi 100 pcs3TúiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
33Vật tư phụ1GóiDẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bản quyền để quản lý thiết bị phát không dây16LisenceSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
2Thiết bị wireless16BộSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
3Access Swithches 48 - port Access Swithches, hỗ trợ PoE7Thiết bịSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
4Module quang 10G SFP + LC SR Transceiver8BộSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
5Cáp quang 10G SFP + to SFP + 1m DAC Cable6BộSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
6Tủ Rack 27U1TủSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
7Bộ lưu điện 5000VA 230V1Thiết bịSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
8Thanh bắt cáp quang (Fiber Optic Rack Mount Patch Enclosure, 1U, Duplex SC, 24-Fiber, MM)3CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
9Dây nhảy quang SC-SC24CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
10Dây nhảy quang SC-LC4CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
11Thanh chia cáp4CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
12Cáp quang Multimode 12-Fiber, OM3500MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
13Bộ phân phối cáp Patchpanel CAT6 48 Port6CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
14Cáp mạng viễn thông Cáp mạng CAT6 4 đôi xoắn12.450MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
15Cáp viễn thông CAT5 4 đôi4.500MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
16Nhân mạng RJ45 CAT6120CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
17Nhân mạng RJ45 CAT538CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
18Mặt mạng hai cổng71CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
19Mặt mạng một cổng50CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
20Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 3m182CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
21Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 5m132MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
22Phiến đấu dây điện thoại11CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
23Ổ điện đôi 3 chân cắm89CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
24Dây điện600MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
25Ống gen mềm chống cháy D252.990CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
26Khớp nối ống D25450CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
27Hộp nối ống 110x110x80 mm100CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
28Kẹp đỡ ống D32500CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
29Đế điện gắn tường208CáiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
30Hộp gen vuông chống cháy SP 39x18320MétSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
31Đầu chụp cao su bảo vệ đầu RJ45 túi 25 pcs3TúiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
32Đầu bấm mạng RJ45 túi 100 pcs3TúiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày
33Vật tư phụ1GóiSố 5 đường Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội60 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 36.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp là thiết bị về hệ thống điện nhẹ có giá trị >= 1.7 tỷ đồng - Hợp đồng hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.100.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cơ sở bảo hành tại Hà Nội, có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, hỗ trợ các dịch vụ kỹ thuật sau bán hàng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bản quyền để quản lý thiết bị phát không dây
16 Lisence Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
2 Thiết bị wireless
16 Bộ Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
3 Access Swithches 48 - port Access Swithches, hỗ trợ PoE
7 Thiết bị Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
4 Module quang 10G SFP + LC SR Transceiver
8 Bộ Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
5 Cáp quang 10G SFP + to SFP + 1m DAC Cable
6 Bộ Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
6 Tủ Rack 27U
1 Tủ Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
7 Bộ lưu điện 5000VA 230V
1 Thiết bị Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
8 Thanh bắt cáp quang (Fiber Optic Rack Mount Patch Enclosure, 1U, Duplex SC, 24-Fiber, MM)
3 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
9 Dây nhảy quang SC-SC
24 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
10 Dây nhảy quang SC-LC
4 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
11 Thanh chia cáp
4 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
12 Cáp quang Multimode 12-Fiber, OM3
500 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
13 Bộ phân phối cáp Patchpanel CAT6 48 Port
6 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
14 Cáp mạng viễn thông Cáp mạng CAT6 4 đôi xoắn
12.450 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
15 Cáp viễn thông CAT5 4 đôi
4.500 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
16 Nhân mạng RJ45 CAT6
120 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
17 Nhân mạng RJ45 CAT5
38 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
18 Mặt mạng hai cổng
71 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
19 Mặt mạng một cổng
50 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
20 Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 3m
182 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
21 Dây nhảy CAT6 bấm sẵn hai đầu 5m
132 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
22 Phiến đấu dây điện thoại
11 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
23 Ổ điện đôi 3 chân cắm
89 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
24 Dây điện
600 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
25 Ống gen mềm chống cháy D25
2.990 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
26 Khớp nối ống D25
450 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
27 Hộp nối ống 110x110x80 mm
100 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
28 Kẹp đỡ ống D32
500 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
29 Đế điện gắn tường
208 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
30 Hộp gen vuông chống cháy SP 39x18
320 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
31 Đầu chụp cao su bảo vệ đầu RJ45 túi 25 pcs
3 Túi Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
32 Đầu bấm mạng RJ45 túi 100 pcs
3 Túi Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu
33 Vật tư phụ
1 Gói Dẫn chiếu đến mục 2 Chương V - Yêu cầu đối với gói thầu

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà Tổng công ty Bưu điện Việt Nam". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt thiết bị mạng, thoại tại tòa nhà Tổng công ty Bưu điện Việt Nam" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 133

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người muốn thuyết phục nên đặt niềm tin không phải vào luận cứ đúng, mà là vào từ ngữ hợp lý. Sức mạnh của âm thanh luôn lớn hơn sức mạnh của trí khôn. "

Joseph Conrad

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 453 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 455 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây