Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt thiết bị nghề điện công nghiệp 2 (từ mục số 1 “Mô hình thực hành an toàn điện – Phòng thực hành an toàn lao động” đến mục số 3 “Điều hòa 1 chiều inverter – Phòng thực hành mô phỏng và tương tác” theo danh mục kèm quyết định số 1956 QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân TP. Cần Thơ về việc phê duyệt dự án Nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng cao theo Quyết định số 761 QĐ-TTg) Tên dự án là: Nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng cao theo Quyết định số 761/QĐ-TTg Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Catalogue kỹ thuật hàng hóa - Bản chụp màu hoặc bản scan hình ảnh hàng hóa. Hình ảnh phải thể hiện đầy đủ thông tin sản phẩm dự thầu (tên sản phẩm, hãng sản xuất, nước sản xuất, thông số kỹ thuật…) - Các tài liệu khác theo yêu cầu E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nguồn gốc xuất xứ: + Đối với hàng hoá nhập khẩu: Nhà thầu cam kết cung cấp: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin – C/O). - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa ( CQ) + Đối với hàng hoá sản xuất trong nước: Nhà thầu cung cấp hoặc có bảng cam kết cung cấp: - Tất cả hàng hoá chính tham gia đấu thầu phải có xuất xứ rõ ràng và hợp pháp, phải ghi rõ ký hiệu, mã hiệu, xuất xứ. - Chất lượng hàng hóa: máy móc, thiết bị, dụng cụ mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2021 trở về sau. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng được chào bán tại Việt Nam thì nhà thầu chào giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 05 năm kể từ ngày đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL - Nhà thầu phải có địa điểm, thông tin của bộ phận thực hiện công tác bảo hành bảo trì thiết bị. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, địa chỉ: Số 57, đường Cách Mạng Tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; ĐT: 02923.821327 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, địa chỉ: Số 57, đường Cách Mạng Tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; ĐT: 02923.821327 Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại: 0243.768.6611 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cần Thơ, địa chỉ: 17, Trần Bình Trọng, Phường An Phú, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; ĐT: 0292 3830 235; |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cần Thơ, địa chỉ: 17, Trần Bình Trọng, Phường An Phú, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; ĐT: 0292 3830 235; |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Mô hình thực hành an toàn điện | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
2 | Mô hình thực hành dây an toàn khi làm việc di chuyển | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
3 | Mô hình thực hành an toàn với công cụ, dụng cụ cầm tay | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
4 | Mô hình thực hành các loại dây an toàn phòng tránh tai nạn rơi ngã | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
5 | Mô hình thực hành an toàn với giàn giáo di động | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
6 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng giày bảo hộ | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
7 | Mô hình thực hành an toàn trong không gian kín | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
8 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng mũ bảo hộ | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
9 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang chữ A | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
10 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang thẳng đứng | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
11 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành an toàn lao động | |
12 | Mô hình tủ tụ bù hạ áp | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
13 | Mô hình tủ phân phối 1 pha | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
14 | Module tải quạt gió | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
15 | Mô hình mẫu các vật tư trong hệ thống năng lượng mặt trời | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
16 | Bộ thiết bị dùng cho thực hành lắp đặt điện chiếu sáng | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
17 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
18 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp ( loại 1) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
19 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp (loại 2) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
20 | Bộ thực hành lập trình PLC (loại 1) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
21 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 2) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
22 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 3) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
23 | Bộ thí nghiệm động cơ bước | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
24 | Bộ thí nghiệm động cơ DC không chổi than | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
25 | Bộ thí nghiệm động cơ tuyến tính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
26 | Module tải cho thực hành động cơ (tải quay tròn) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
27 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải trượt ngang) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
28 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải vít me) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
29 | Mô hình cơ cấu chấp hành mô phỏng ứng dụng bình trộn | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
30 | Module đào tạo phát xung | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
31 | Bộ đào tạo camera công nghiệp | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
32 | Mô hình cơ cấu chấp hành đào tạo robot cơ bản | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành tự động hóa | |
33 | Kit thí nghiệm điều khiển chính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
34 | Module thí nghiệm giao diện số | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
35 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát nhiệt độ | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
36 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát bình chứa | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
37 | Module thí nghiệm thiết bị cân bằng và bóng | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
38 | Module thí nghiệm thiết bị truyền động kết hợp | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
39 | Module thí nghiệm điều khiển động cơ Servo | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
40 | Phần mềm kết nối máy tính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
41 | Bộ thí nghiệm điều khiển quá trình | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
42 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thí nghiệm điều khiển | |
43 | Hệ thống phần mềm thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành mô phỏng và tương tác | |
44 | Bộ thực hành trang bị điện truyền thông PC cho thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành mô phỏng và tương tác | |
45 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | Phòng thực hành mô phỏng và tương tác |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Mô hình thực hành an toàn điện | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Mô hình thực hành dây an toàn khi làm việc di chuyển | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Mô hình thực hành an toàn với công cụ, dụng cụ cầm tay | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Mô hình thực hành các loại dây an toàn phòng tránh tai nạn rơi ngã | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Mô hình thực hành an toàn với giàn giáo di động | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng giày bảo hộ | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
7 | Mô hình thực hành an toàn trong không gian kín | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng mũ bảo hộ | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
9 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang chữ A | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
10 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang thẳng đứng | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
11 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
12 | Mô hình tủ tụ bù hạ áp | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
13 | Mô hình tủ phân phối 1 pha | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
14 | Module tải quạt gió | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
15 | Mô hình mẫu các vật tư trong hệ thống năng lượng mặt trời | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
16 | Bộ thiết bị dùng cho thực hành lắp đặt điện chiếu sáng | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
17 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
18 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp ( loại 1) | 5 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
19 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp (loại 2) | 5 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
20 | Bộ thực hành lập trình PLC (loại 1) | 5 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
21 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 2) | 5 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
22 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 3) | 5 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
23 | Bộ thí nghiệm động cơ bước | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
24 | Bộ thí nghiệm động cơ DC không chổi than | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
25 | Bộ thí nghiệm động cơ tuyến tính | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
26 | Module tải cho thực hành động cơ (tải quay tròn) | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
27 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải trượt ngang) | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
28 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải vít me) | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
29 | Mô hình cơ cấu chấp hành mô phỏng ứng dụng bình trộn | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
30 | Module đào tạo phát xung | 10 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
31 | Bộ đào tạo camera công nghiệp | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
32 | Mô hình cơ cấu chấp hành đào tạo robot cơ bản | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
33 | Kit thí nghiệm điều khiển chính | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
34 | Module thí nghiệm giao diện số | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
35 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát nhiệt độ | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
36 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát bình chứa | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
37 | Module thí nghiệm thiết bị cân bằng và bóng | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
38 | Module thí nghiệm thiết bị truyền động kết hợp | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
39 | Module thí nghiệm điều khiển động cơ Servo | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
40 | Phần mềm kết nối máy tính | 3 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
41 | Bộ thí nghiệm điều khiển quá trình | 1 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
42 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
43 | Hệ thống phần mềm thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
44 | Bộ thực hành trang bị điện truyền thông PC cho thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
45 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Trường cao đẳng nghề Cần Thơ, số 57 đường Cách mạng tháng tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 45.200.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về chủng loại, tính chất: + Đối với nhà thầu độc lập: Hợp đồng cung cấp thiết bị điện, điện tử hoặc cơ điện tử, tự động hóa, công nghệ thông tin. + Đối với nhà thầu liên danh: Phải chứng minh như nhà thầu độc lập. - Tương tự về quy mô: Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 21.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 21.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 21.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 21.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 21.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 42.200.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Có địa chỉ để bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác tại Khu vực Miền Nam | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên: Chuyên ngành Điện, Điện tử, Cơ điện tử, điện tử viễn thông+ Bằng cấp chuyên môn.+ Chứng nhận an toàn lao động – vệ sinh lao động.+ Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng huy động nhân sự để thực hiện dự án còn hiệu lực.(căn cứ theo bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu E-HSMT) nhà thầu tự chịu trách nhiệm về tính chính xác các nội dung kê khai, trong quá trình xét thầu bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu để chứng minh | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên: Chuyên ngành Điện, Điện tử, Cơ điện tử, điện tử viễn thông+ Bằng cấp chuyên môn.+ Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng huy động nhân sự để thực hiện dự án còn hiệu lực.(căn cứ theo bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu E-HSMT) nhà thầu tự chịu trách nhiệm về tính chính xác các nội dung kê khai, trong quá trình xét thầu bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu để chứng minh | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách vận hành, đào tạo hướng dẫn sử dụng | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên: Chuyên ngành Điện, Điện tử, Cơ điện tử, điện tử viễn thông+ Bằng cấp chuyên môn.+ Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng huy động nhân sự để thực hiện dự án còn hiệu lực.(căn cứ theo bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu E-HSMT) nhà thầu tự chịu trách nhiệm về tính chính xác các nội dung kê khai, trong quá trình xét thầu bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu để chứng minh | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mô hình thực hành an toàn điện | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
2 | Mô hình thực hành dây an toàn khi làm việc di chuyển | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
3 | Mô hình thực hành an toàn với công cụ, dụng cụ cầm tay | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
4 | Mô hình thực hành các loại dây an toàn phòng tránh tai nạn rơi ngã | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
5 | Mô hình thực hành an toàn với giàn giáo di động | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
6 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng giày bảo hộ | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
7 | Mô hình thực hành an toàn trong không gian kín | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
8 | Mô hình thực hành an toàn khi sử dụng mũ bảo hộ | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
9 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang chữ A | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
10 | Mô hình thực hành an toàn khi làm việc với thang thẳng đứng | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
11 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
12 | Mô hình tủ tụ bù hạ áp | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
13 | Mô hình tủ phân phối 1 pha | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
14 | Module tải quạt gió | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
15 | Mô hình mẫu các vật tư trong hệ thống năng lượng mặt trời | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
16 | Bộ thiết bị dùng cho thực hành lắp đặt điện chiếu sáng | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
17 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
18 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp ( loại 1) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
19 | Bộ thực hành mạng truyền thông công nghiệp (loại 2) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
20 | Bộ thực hành lập trình PLC (loại 1) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
21 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 2) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
22 | Bộ thực hành lập trình PLC ( loại 3) | 5 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
23 | Bộ thí nghiệm động cơ bước | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
24 | Bộ thí nghiệm động cơ DC không chổi than | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
25 | Bộ thí nghiệm động cơ tuyến tính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
26 | Module tải cho thực hành động cơ (tải quay tròn) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
27 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải trượt ngang) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
28 | Module đào tạo tải cho động cơ (tải vít me) | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
29 | Mô hình cơ cấu chấp hành mô phỏng ứng dụng bình trộn | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
30 | Module đào tạo phát xung | 10 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
31 | Bộ đào tạo camera công nghiệp | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
32 | Mô hình cơ cấu chấp hành đào tạo robot cơ bản | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
33 | Kit thí nghiệm điều khiển chính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
34 | Module thí nghiệm giao diện số | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
35 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát nhiệt độ | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
36 | Module thí nghiệm thiết bị kiểm soát bình chứa | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
37 | Module thí nghiệm thiết bị cân bằng và bóng | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
38 | Module thí nghiệm thiết bị truyền động kết hợp | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
39 | Module thí nghiệm điều khiển động cơ Servo | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
40 | Phần mềm kết nối máy tính | 3 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
41 | Bộ thí nghiệm điều khiển quá trình | 1 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
42 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
43 | Hệ thống phần mềm thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
44 | Bộ thực hành trang bị điện truyền thông PC cho thực hành mô phỏng và tương tác | 9 | Bộ | Chi tiết chương V | ||
45 | Điều hòa 1 chiều inverter | 2 | Bộ | Chi tiết chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 41 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,33%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 10,42%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 281.084.003.656 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 267.406.005.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kỷ niệm là một thứ rất đáng sợ, bạn có thể dễ dàng có được nó, nhưng không dễ gì vứt bỏ nó, hơn nữa bất cứ khi nào nó cũng có thể nhắc bạn nhớ về những người, những việc mà bạn muốn quên đi. "
Tửu Tiểu Thất
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.