Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường THPT Xuân Mai |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, lắp đặt thiết bị nội thất, đồ dùng dạy học Cung cấp, lắp đặt thiết bị nội thất đồ dùng dạy học của Trường Trung học phổ thông Xuân Mai năm 2020 5 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - File quét (scan) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - File quét (scan) các Báo cáo tài chính năm 2017, 2018 và 2019 - Các tài liệu của cơ quan quản lý thuế của nhà thầu về việc xác nhận đã nộp hồ sơ kê khai thuế. - File quét (scan) Tài liệu kỹ thuật hoặc Catalogue của hàng hóa, thiết bị. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). Bản gốc hoặc bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSYC. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hoá, thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100% và được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây; - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu của nhà thầu còn hiệu lực. - Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015; Quản lý môi trường ISO 14001:2015; An toàn sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001:2018 về lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thiết bị giáo dục của nhà thầu còn hiệu lực - Gỗ tự nhiên cao su ghép thanh đạt tiêu chuẩn TCVN 8048-,2,3,6:2009: Có khối lượng riêng ≥ 600kg/m3, độ bền kéo đứt song song thớ ≥ 50Mpa. - Sắt sơn tĩnh điện đạt tiêu chuẩn ASTM E376:11, về độ dày lớp sơn đạt từ 80-120, tiêu chuẩn ASTM D 3359:2017 về độ bám dính lớp sơn đạt ≥ cấp 5B, tiêu chuẩn ATSMD 3363:2005 về độ cứng bút chì của sơn tĩnh điện đạt ≥ HB, toàn bộ khung sắt được hàn trên Robot cho chất lượng mối hàn đồng đều trong khí C02. - Khung bàn, ghế được làm bằng thép phải được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 197-1:2014: Có độ bền kéo ≥ 300MPa; Giới hạn chảy ≥ 250 MPa; Độ giãn dài ≥ 25 %; - Cam kết cung cấp hàng hóa mẫu chào thầu trước thời điểm đóng thầu: + 01 Bàn ghế giáo viên theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC + 01 Tủ đựng hóa chất (hút mùi, khí độc) theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC + 01 Bộ bàn ghế máy vi tính theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC + 01 Xà đơn theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC + 01 Xà kép theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC + 01 Bàn hội trường theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HSYC |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL; - Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) không vượt giá gói thầu được phê duyệt. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường THPT Xuân Mai, Thị Trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội, 043.3840225 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường THPT Xuân Mai Địa chỉ: Thị Trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Điện thoại: 043.3840225. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường THPT Xuân Mai Địa chỉ: Thị Trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Điện thoại: 043.3840225. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường THPT Xuân Mai Địa chỉ: Thị Trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Điện thoại: 043.3840225. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế giáo viên (Phòng học thông thường) | 15 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
2 | Bảng viết chống lóa (Phòng học thông thường) | 10 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
3 | Chậu rửa xử lý hoá chất sau thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
4 | Tủ làm thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
5 | Tủ đựng hóa chất (hút mùi, khí độc) (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
6 | Chậu rửa của giáo viên (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
7 | Kính hiển vi (Phòng học bộ môn Sinh) | 3 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
8 | Tủ tài liệu (Phòng máy tính) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
9 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng đọc của giáo viên) | 4 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
10 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng thư viện học sinh) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
11 | Thiết bị cho môn bóng bàn (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
12 | Thiết bị cho môn cầu lông (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
13 | Tủ đựng đồ dùng thể thao (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
14 | Xà đơn (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
15 | Xà kép (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
16 | Bàn ghế làm việc (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
17 | Ghế làm việc (Phòng y tế) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
18 | Bộ thiết bị y tế khám bệnh (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
19 | Bộ cáng, nẹp sơ cứu (Phòng y tế) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
20 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng hội trường) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
21 | Bàn hội trường (02 chỗ) (Phòng học nhỏ) | 20 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
22 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng học nhỏ) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
23 | Ghế làm việc, ghế khách (Phòng của bộ phận tài vụ) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
24 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận tài vụ) | 1 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
25 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận văn phòng) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 5 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế giáo viên (Phòng học thông thường) | 15 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
2 | Bảng viết chống lóa (Phòng học thông thường) | 10 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
3 | Chậu rửa xử lý hoá chất sau thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 2 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
4 | Tủ làm thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 1 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
5 | Tủ đựng hóa chất (hút mùi, khí độc) (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
6 | Chậu rửa của giáo viên (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
7 | Kính hiển vi (Phòng học bộ môn Sinh) | 3 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
8 | Tủ tài liệu (Phòng máy tính) | 1 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
9 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng đọc của giáo viên) | 4 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
10 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng thư viện học sinh) | 2 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
11 | Thiết bị cho môn bóng bàn (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
12 | Thiết bị cho môn cầu lông (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
13 | Tủ đựng đồ dùng thể thao (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 1 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
14 | Xà đơn (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
15 | Xà kép (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
16 | Bàn ghế làm việc (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
17 | Ghế làm việc (Phòng y tế) | 2 | chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
18 | Bộ thiết bị y tế khám bệnh (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
19 | Bộ cáng, nẹp sơ cứu (Phòng y tế) | 2 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
20 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng hội trường) | 1 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
21 | Bàn hội trường (02 chỗ) (Phòng học nhỏ) | 20 | Chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
22 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng học nhỏ) | 1 | Bộ | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
23 | Ghế làm việc, ghế khách (Phòng của bộ phận tài vụ) | 2 | chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
24 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận tài vụ) | 1 | chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
25 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận văn phòng) | 2 | chiếc | Trường THPT Xuân Mai (theo yêu cầu của Chủ đầu tư/Bên mời thầu) | 05 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, phụ trách gói thầu | 1 | Đại học chuyên ngành cơ khí, điện, sư phạm và có chứng chỉ nghiệm vụ công tác thiết bị trường học cấp THPT. | 4 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, tập huấn, hướng dẫn sử dụng hàng hóa | 1 | Đại học chuyên ngành về Điện, cơ khí trở lên. | 3 | 2 |
3 | Công nhân kỹ thuật trực tiếp triển khai | 2 | Chứng chỉ nghề sơ cấp các nghành hàn, điện, lắp đặt thiết bị trở lên. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế giáo viên (Phòng học thông thường) | 15 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
2 | Bảng viết chống lóa (Phòng học thông thường) | 10 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
3 | Chậu rửa xử lý hoá chất sau thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
4 | Tủ làm thí nghiệm (Phòng học bộ môn hóa) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
5 | Tủ đựng hóa chất (hút mùi, khí độc) (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
6 | Chậu rửa của giáo viên (Phòng chuẩn bị) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
7 | Kính hiển vi (Phòng học bộ môn Sinh) | 3 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
8 | Tủ tài liệu (Phòng máy tính) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
9 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng đọc của giáo viên) | 4 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
10 | Bộ bàn ghế máy vi tính (Phòng thư viện học sinh) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
11 | Thiết bị cho môn bóng bàn (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
12 | Thiết bị cho môn cầu lông (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
13 | Tủ đựng đồ dùng thể thao (Nhà tập đa năng, khu thể thao) | 1 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
14 | Xà đơn (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
15 | Xà kép (Bộ thiết bị thể thao ngoài trời) | 2 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
16 | Bàn ghế làm việc (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
17 | Ghế làm việc (Phòng y tế) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
18 | Bộ thiết bị y tế khám bệnh (Phòng y tế) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
19 | Bộ cáng, nẹp sơ cứu (Phòng y tế) | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
20 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng hội trường) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
21 | Bàn hội trường (02 chỗ) (Phòng học nhỏ) | 20 | Chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
22 | Bộ âm thanh (loa, âm ly, mic) (Phòng học nhỏ) | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSYC | ||
23 | Ghế làm việc, ghế khách (Phòng của bộ phận tài vụ) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
24 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận tài vụ) | 1 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC | ||
25 | Tủ tài liệu (Phòng của bộ phận văn phòng) | 2 | chiếc | Theo Chương V của E-HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường THPT Xuân Mai như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.437.877.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.355.566.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thật vô vọng khi hy vọng rằng có thể làm nhân dân hạnh phúc bằng chính trị. "
Thomas Carlyle
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường THPT Xuân Mai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường THPT Xuân Mai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.