Thông báo mời thầu

Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng

Tìm thấy: 17:31 13/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Xây dựng nhà hiệu bộ, lớp học, ký túc xá - Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Gói thầu
Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
điều chỉnh, bổ sung
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Đầu tư phát triển
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:26 13/05/2022
đến
09:00 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (21/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng
Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ, lớp học, ký túc xá - Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đầu tư phát triển
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông , địa chỉ: số 122 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà nội
- Chủ đầu tư: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam – VNCC. Địa chỉ: 243 Đê La Thành – Đống Đa – Hà Nội Công ty cổ phần tư vấn Đô thị Việt Nam – Vinacity. Địa chỉ: P.518 Tòa nhà Vân Nam, 26 đường Láng, Phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, TP Hà Nội Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Sao Vàng. Địa chỉ: Số 4 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 0243.574.5210 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và đầu tư CONIMADI. Địa chỉ: Số 153 Đại An, Tập thể Học viện An Ninh, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: 024.62855185

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông , địa chỉ: số 122 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà nội
- Chủ đầu tư: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
cataloge kỹ thuật của thiết bị
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả hàng hoá, thiết bị, vật tư, vật liệu được cung cấp lắp đặt phải có nguồn gốc, xuất xứ, nhãn mác rõ ràng, hợp pháp và phải đáp ứng (hoặc tốt hơn) các yêu cầu kỹ thuật HSMT. - Nhà thầu phải có Bản gốc hoặc bản sao công chứng/chứng thực Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý/đại diện (Đại lý/đại diện phải có chứng nhận của nhà sản xuất) hợp pháp bán hàng, hoặc Bản gốc hoặc bản sao công chứng/chứng thực giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất cho phép nhà thầu bán hàng cung cấp thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật, bảo hành tại Việt Nam hoặc vùng lãnh thổ có bao gồm Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cấp trực tiếp cho nhà thầu tham dự gói thầu này đó với các thiết bị đánh dấu (*) Phần phạm vi cung cấp. - Hàng hóa chào thầu phải nêu rõ: tên, ký hiệu, mã hiệu, nhà sản xuất và xuất xứ. - Hàng hóa thiết bị cung cấp phải đồng bộ đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị. - Hàng hóa mới 100%, sản suất từ năm 2021 trở về sau và được đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Hàng hóa, thiết bị phải phù hợp chủng loại, số lượng với các thông số và chỉ tiêu kỹ thuật phải bằng hoặc cao hơn yêu cầu trong hồ sơ mời thầu. - Thời gian bảo hành: 12 tháng. - Các nhà thầu phải có văn bản cam kết trong trường hợp trúng thầu sẽ cung cấp các giấy tờ sau cùng với hàng hóa (chi tiết sẽ thể hiện trong biểu mẫu hợp đồng): + Xác nhận xuất xứ nguồn gốc hàng hóa (C/O) (nếu có) + Xác nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) + Hóa đơn. - Có đầy đủ cataloge thiết bị kèm theo - Bên mời thầu có quyền khước từ tất cả các loại hàng hóa và thiết bị do nhà thầu cung cấp không có nguồn gốc rõ ràng, không bảo đảm chất lượng hoặc vi phạm các quy định về hải quan, thuế, môi trường và các chính sách liên quan do Nhà nước ban hành.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2].
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-20151máyNhư mô tả ở chương V
2Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*)1máyNhư mô tả trong chương V
3Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm1vỏ trạmNhư mô tả trong chương V
4Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*)1tủNhư mô tả ở chương V
5Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr1tủNhư mô tả trong chương V
6Bình cứu hỏa6bìnhNhư mô tả trong chương V
7Biển báo an toàn và tên trạm5biểnNhư mô tả trong chương V
8Tủ hạ thế tổng 2500A1tủNhư mô tả trong chương V
9Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam1tủNhư mô tả trong chương V

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp 1tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
2Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, > 750kVA1máyTheo E-HSMTTheo E-HSMT
3Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp 1tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
4Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha21 tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
5Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
6Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha >1MVA1máyTheo E-HSMTTheo E-HSMT
7Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp 1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
8Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp 2bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
9Cáp ngầm 24kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 24kV-3x240mm2100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
10Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x15x10,5cm 6 lỗ, vữa XM mác 7552,8m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
11Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm52,8m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
12Trát gờ chỉ, vữa XM mác 7530,56mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ123,3208m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ108,128m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
15Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm0,18100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
16ống nhựa D9018mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
17Rọ chắn rác4cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
18Đai ôm ống nhựa12cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
19Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,182100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,141tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
21Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,77m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
22Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn mác 5037,8m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
23Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ37,8m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
24Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 70cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,0666100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,0524tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2000,0666m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
28Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 750,3915m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
29Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 0,54m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
30Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 751,74m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
31Cửa khung sắt bịt tôn3,52m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
32Gia công cửa lưới thép10,584m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
33Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm14,104m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ14,104m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
35Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 85mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
36Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x300 mm9hộpTheo E-HSMTTheo E-HSMT
37Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
38Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm215mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
39Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm260mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
40Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng5bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
41Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
42Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
43Bình chữa cháy MFZ42bìnhTheo E-HSMTTheo E-HSMT
44Lắp đặt ổ cắm đôi1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
45Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
46Thép dẹt 40x4 mạ kẽm làm tiếp địa vành đai nhà máy phát34,8mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
47Chân bật thép24bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
48Dây đồng M7012mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
49Đầu cốt đồng M7012cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
50Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm34,8mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
51Kéo rải dây tiếp đất, theo tường và mái nhà, Tiết diện hoặc đường kính dây (25x4) hoặc 12mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
52Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 1,210 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
53Hộp nối cáp ngầm 24kV 3x240mm22hộpTheo E-HSMTTheo E-HSMT
54Đầu cáp Tplug in 24kV-3x240mm2 (3 pha)2bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
55ống nhựa HDPE D195/15094mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
56Mốc báo hiệu cáp10cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
57Cát đen6,016m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
58Gạch chỉ846ViênTheo E-HSMTTheo E-HSMT
59Băng báo hiệu cáp94mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
60Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày 36m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
61Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt 0,9100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
62Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 32,9m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
63Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm6,016m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
64Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong18,8100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
65Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ0,8461000vTheo E-HSMTTheo E-HSMT
66Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính 0,94100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
67Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp 0,94100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
68Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 0,06100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
69Đắp đất nền móng công trình, nền đường12,549m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
70Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại20,351m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
71Lắp đặt hộp nối cáp lực 22kV đến 35kV. Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, Hộp nối 22kV, tiết diện cáp 21 hộp nối (3 pha)Theo E-HSMTTheo E-HSMT
72Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
73Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp 21 đầu cáp (3 pha)Theo E-HSMTTheo E-HSMT
74Rải cấp phối đá dăm, bề rộng đường 33,75m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
75Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cm35,1m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
76Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, hạt mịn dày 7 cm35,1m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
77Rải thảm mặt đường bê tông asphalt, bề rộng đường 36m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
78Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, nhựa nhũ tương 2 kg/m236m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
79Rải thảm bê tông asphal bảo vệ mặt đường, (loại C 36m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
80Cáp 0,4kV Cu/XLPE/PVC-1x300mm2 (4 sợi/pha)88mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
81Cáp 24kv đi máy biến áp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x70mm2 (1 sợi/1pha)12mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
82Hộp đầu cápTplug in 24kV 3x70mm2 (3 pha đấu vào tủ RMU)1BộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
83Hộp đầu cáp Elbow 24kV 3x70mm2 (3 pha đấu vào MBA)1BộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
84Dây đồng mềm nhiều sợi M2408mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
85Giá đỡ cáp hạ, trung thế2BộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
86Đầu cốt đồng M30036cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
87Đầu cốt đồng M2402cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
88Cọc tiếp địa thép L63x63x6-2500 mã kẽm8cọcTheo E-HSMTTheo E-HSMT
89Dây tiếp địa thép dẹt 40x4 mạ kẽm33mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
90Dây tiếp địa đồng M3520mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
91Đầu cốt đồng M3524đầuTheo E-HSMTTheo E-HSMT
92Báo sự cố đầu cáp1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
93Điện trở sấy kềm rơle nhiệt điều khiển3bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
94Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
95Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp 21 đầu cáp (3 pha)Theo E-HSMTTheo E-HSMT
96Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,12100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
97Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,88100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
98Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 3,610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
99Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,210 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
100Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
101Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 2,410 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
102Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 8,8m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
103Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III0,810 cọcTheo E-HSMTTheo E-HSMT
104Rải dây thép địa3,310 mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
105Đắp đất nền móng công trình, nền đường8,8m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
106Lắp đặt giá đỡ0,0694tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
107Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột6sợiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
108Thí nghiệm biến dòng điện 10cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
109Thí nghiệm thanh cáI, điện áp 3phân đoạnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
110Thí nghiệm tụ điện, điện áp 12tụTheo E-HSMTTheo E-HSMT
111Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột3sợiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
112Thí nghiệm cáp lực, điện áp 16sợiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
113Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện> 2000A1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
114Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 1000- 2000A1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
115Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500 2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
116Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 300 1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
117Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A13cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
118Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
119Thí nghiệm chống sét van điện áp 3bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
120Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp 1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
121Thí nghiệm hộp bộ đo lường đa chức năng1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
122Thí nghiệm Rơle dòng điện- kỹ thuật số1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
123Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện1hệ thốngTheo E-HSMTTheo E-HSMT
124Thí nghiệm hệ thống mạch bảo vệ (theo ngăn thiết bị)1hệ thốngTheo E-HSMTTheo E-HSMT
125Thí nghiệm hệ thống mạch cấp nguồn (AC - DC)1hệ thốngTheo E-HSMTTheo E-HSMT
126Thí nghiệm mạch điều khiển máy ngắt điện áp 3 - 35kv1hệ thốngTheo E-HSMTTheo E-HSMT
127Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu 9,776m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
128Đắp đất nền móng công trình, nền đường1,027m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
129Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,0875100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
130Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi 0,0875100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
131Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,0875100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
132Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,0237100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
133Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 2,256m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
134Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,0734tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
135Xây không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 3,5979m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
136Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,0763100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
137Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép 0,0547tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
138Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép 0,2041tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
139Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2001,0189m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
140Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7515m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
141Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7521,6m2Theo E-HSMTTheo E-HSMTMT
142Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 1009,2672m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
143Gia công thép hình ghi chắn sỏi180,23kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
144Đá dăm 4x6 rải mặt hố dầu1,0432m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
145Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 753,825m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
146Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 9,3m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
147Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 7510,44m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
148Lắp đặt máy phát điện trần7,41 tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
149Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha11 tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
150Vỏ Chống ồn cho MPĐ 800kVA ( sản xuất trong nước), Tôn sơn tĩnh điện, vách hấp thụ rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dầy 50mm, vải thủy tinh, tôn đục lỗ tráng kẽm dày 0,38mm.1vỏTheo E-HSMTTheo E-HSMT
151Cửa chớp gió ra KT 2400x3000mm, sơn tĩnh điện1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
152Bạt nối mềm khối tiêu âm đầu ra KT 2400x3000x3001bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
153Tải giả điện trở thử máy phát điện trong 1 ngày kèm cáp đấu nối1ngàyTheo E-HSMTTheo E-HSMT
154Dầu diezen chạy thử máy phát điện trong vòng 1 h1.000lítTheo E-HSMTTheo E-HSMT
155Ống thoát khói D=350mm dầy 3mm, bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm, ngoài cùng bọc inox 304 dày 0,4mm6mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
156Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D=350mm dầy 3mm, bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm, ngoài cùng bọc inox 304 dày 0,4mm2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
157Cung cấp và lắp đặt mặt Bích D4004cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
158Cung cấp và lắp đặt khớp giãn nở ống khói Inox D3501cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
159Nắp thoát xả1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
160Thùng chứa nhiện liệu 1000 lít thép tấm dầy 3mm và phụ kiện1thùngTheo E-HSMTTheo E-HSMT
161Cáp 0,4kV Cu/XLPE/PVC-1x240mm2 (3 sợi/pha)132mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
162Dây đồng mềm nhiều sợi M2408mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
163Đầu cốt đồng M24050cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
164Lắp đặt vỏ cách âm máy phát điện và phụ kiện11 tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
165Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 2,9100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
166Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
167Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
168Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 2,410 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
169Khung vỏ tủ hạ thế kích thước: 800x1600x600mm, sơn tĩnh điện, dày 2mm1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
170MCCB 3P 1250A 70kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
171Thanh cái 1250A- cực trên MCCB đấu nối vào đầu phát MPĐ1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
172Thanh cái 1250A- cực dươi MCCB chờ cáp vào MT 3x(2-80*5mm2)10,68kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
173Bộ phụ kiện tủ1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
174Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha11 tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
175Lắp đặt át tômát và khởi động từ 11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
176Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x185mm2104mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
177Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x150mm2156mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
178Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x120mm249mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
179Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x95mm226mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
180Cáp chống cháy hạ thế 0,6/1kv Cu/mica/XLPE/FR-PVC - 4x95mm251mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
181Cáp chống cháy hạ thế 0,6/1kv Cu/mica/XLPE/FR-PVC - 4x10mm2166mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
182Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm248mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
183Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 2x10mm2165mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
184Dây hạ thế Cu/PVC/PVC - 2x4mm215mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
185Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x50mm251mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
186Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x16mm248mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
187Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x10mm298mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
188Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x4mm230mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
189Mốc báo hiệu cáp30cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
190Cát đen53,717m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
191Gạch chỉ3.592,8ViênTheo E-HSMTTheo E-HSMT
192Băng báo hiệu cáp679,2mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
193Đầu cáp hạ thế 4x185mm24bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
194Đầu cáp hạ thế 4x150mm26bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
195Đầu cáp hạ thế 4x120mm22bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
196Đầu cáp hạ thế 4x95mm22bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
197Đầu cốt đồng M18516cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
198Đầu cốt đồng M15024cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
199Đầu cốt đồng M1208cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
200Đầu cốt đồng M958cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
201Đầu cốt đồng M502cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
202Đầu cốt đồng M16, M10, M440cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
203ống nhựa HDPE D130/10010mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
204ống nhựa HDPE D110/9025mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
205ống nhựa HDPE D50/40200mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
206Cáp cho tín hiệu báo cháy200mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
207Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 105,068m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
208Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm53,717m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
209Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong1,3584100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
210Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ3,59281000vTheo E-HSMTTheo E-HSMT
211Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 0,92100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
212Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,12100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
213Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 1,38100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
214rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,18100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
215Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 0,43100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
216Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,06100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
217Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 0,65100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
218Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,12100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
219Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 0,42100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
220Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 0,06100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
221Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp 3,13100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
222Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp 1,28100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
223Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính 2100mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
224Đắp đất nền móng công trình, nền đường67,372m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
225Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III37,696m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
226Làm và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế 101 đầu cáp (3 pha)Theo E-HSMTTheo E-HSMT
227Làm và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế 41 đầu cáp (3 pha)Theo E-HSMTTheo E-HSMT
228Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 1,610 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
229Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 2,410 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
230Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,810 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
231Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,810 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
232Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 0,210 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
233Ép đầu cốt. Tiết diện cáp 410 đầu cốtTheo E-HSMTTheo E-HSMT
234Attomat MCCB 3P 415V-1250A-70kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
235Attomat MCCB 3P 415V-800A-70kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
236Attomat MCCB 3P 415V-250A-36kA2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
237Attomat MCCB 3P 415V-80A-36kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
238Attomat MCCB 3P 415V-50A-36kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
239Attomat MCCB 3P 415V-40A-36kA2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
240Attomat MCB 2P-25A-6kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
241Attomat MCB 2P-20A-6kA1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
242Cuộn shun trip cho MCCB2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
243Đèn báo pha3bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
244Biến dòng hạ thế 1250/5A3máyTheo E-HSMTTheo E-HSMT
245Đồng hồ đa chức năng1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
246Cầu chì hạ thế 5A3bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
247Rơ le 24Vdc, nhận tín hiệu PCCC1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
248Bộ đổi nguồn 220Vac/24Vdc1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
249Vỏ tủ kích thước: C2200*R800*S1000mm, tôn dày 2mm sơn tĩnh điện ghi sáng, loại 02 lớp cánh và phụ kiện tủ1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
250Chống sét van hạ thế1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
251Thanh cái 1250A- cực trên qua CT, chờ cáp vào MT 3x(2-80*5mm2)14,952kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
252Thanh cái 1250A- cực dưới MT 3x(2-80*5mm2)10,68kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
253Thanh cái 1250A- dàn ngang MT 4x(2-80*5mm2)22,784kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
254Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 800A MT 3x(50*8mm2)5,34kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
255Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 250A MT 3x(20*6mm2)3,204kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
256Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 80A MT 3x(15*3mm2)0,6008kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
257Dây Cu/PVC 1x10mm2 đấu nối từ dàn ngang xuống MCCB 50A, MCCB 40A2bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
258Thanh cái tiếp địa MT1x(1-60*5mm2)2,136kgTheo E-HSMTTheo E-HSMT
259Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha11 tủTheo E-HSMTTheo E-HSMT
260Lắp đặt át tômát và khởi động từ 11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
261Lắp đặt át tômát và khởi động từ 11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
262Lắp đặt át tômát và khởi động từ 21 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
263Lắp đặt át tômát và khởi động từ 11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
264Lắp đặt át tômát và khởi động từ 21 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
265Lắp đặt máy biến dòng điện, 3 pha,loại 71 bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
266Lắp đặt thiết bị CS hạ thế 13 phaTheo E-HSMTTheo E-HSMT
267Lắp đặt thanh cái dẹt 80x8mm1,610 mTheo E-HSMTTheo E-HSMT
268Lắp đặt loại phụ kiện thanh cái11 bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
269Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, khóa điều khiển41 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
270Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây31 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
271Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, rơ le kỹ thuật số các loại11 cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
272Thí nghiệm biến dòng điện 3cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
273Thí nghiệm thanh cáI, điện áp 3phân đoạnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
274Thí nghiệm cáp lực, điện áp 24sợiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
275Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 1000- 2000A1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
276Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500 1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
277Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
278Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A1cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
279Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A2cáiTheo E-HSMTTheo E-HSMT
280Thí nghiệm chống sét van điện áp 3bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
281Thí nghiệm hộp bộ đo lường đa chức năng1bộTheo E-HSMTTheo E-HSMT
282Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu 26,18m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
283Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,3144100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
284Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,953,6624m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
285Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 0,2252100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
286Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi 0,2252100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
287Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,2252100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
288Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,5712100m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
289Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 1002,702m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
290Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 20012,019m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
291Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,3082tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
292Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,342tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
293Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 5,1666m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
294Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,0556100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
295Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,0229100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
296Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,2272tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
297Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,128tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
298Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,0642tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
299Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 0,3432m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
300Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,6116m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
301Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 5012,51m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
302Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch thẻ12,51m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
303Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 4,48m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
304Bê tông gạch vỡ, vữa XM M757,68m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
305Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép 0,1601tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
306Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 2x4, mác 2005,12m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
307Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,084100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
308Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 1,2663m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
309Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 1000,5065m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
310Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 1,1143m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
311Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 2000,3811m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
312Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,0434100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
313Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 505,0652m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
314Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,2304m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
315Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm0,0126tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
316Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0154100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
317Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 2001,157m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
318Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 7511,5699m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
319Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,3245100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
320Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,2768100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
321Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái0,8451100m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
322Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,0885tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
323Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,3124tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
324Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,0854tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
325Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,336tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
326Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 0,6381tấnTheo E-HSMTTheo E-HSMT
327Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 2,0592m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
328Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2002,1991m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
329Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2007,0358m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
330Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 17,5632m3Theo E-HSMTTheo E-HSMT
331Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 5079,832m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
332Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 5074,684m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
333Trát trần, vữa XM mác 7530,2304m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
334Trát xà dầm, vữa XM mác 7518,4064m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
335Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 7528,296m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
336Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 7552,8m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT
337Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …66,552m2Theo E-HSMTTheo E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng150Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-20151máy
2Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*)1máy
3Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm1vỏ trạm
4Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*)1tủ
5Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr1tủ
6Bình cứu hỏa6bình
7Biển báo an toàn và tên trạm5biển
8Tủ hạ thế tổng 2500A1tủ
9Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam1tủ

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải chứng minh có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: yêu cầu cụ thể về khả năng bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của đại lý hoặc đại diện, như thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 02 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Thời gian bảo hành là 12 tháng đối với các thiết bị. Chế độ bảo hành: 24/7 hỗ trợ cả tuần trong ngày làm việc và ngày nghỉ

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cơ khí, điện hoặc tự động hóa phù hợp với công việc đảm nhận.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng (bản sao có công chứng hoặc chứng thực)- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã là Chỉ huy trưởng 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ.44
2Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với công việc đảm nhận.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã trực tiếp làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ.44
3Cán bộ phụ trách thanh toán1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với công việc đảm nhận.- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã trực tiếp làm cán bộ phụ trách thanh toán 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ.44
4Tổ trưởng các tổ đội thi công: (tối thiểu mỗi tổ 01 người)1- Có bằng cấp/chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng.11
5Công nhân thi công xây dựng tham gia > 5 người5- Có bằng cấp/chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng.11
6Cán bộ kỹ thuật chuyên môn1- Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành điện, điện tử hoặc cơ khí.- Có kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế. có quy mô tương tự gói thầu này đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụngNhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/ chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/ chứng thực các văn bằng chứng chỉ;+ Bản sao công chứng/ chứng thực chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)+ Bảng kê khai năng lực cán bộ.+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ.33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-2015
1 máy Như mô tả ở chương V
2 Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*)
1 máy Như mô tả trong chương V
3 Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm
1 vỏ trạm Như mô tả trong chương V
4 Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*)
1 tủ Như mô tả ở chương V
5 Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr
1 tủ Như mô tả trong chương V
6 Bình cứu hỏa
6 bình Như mô tả trong chương V
7 Biển báo an toàn và tên trạm
5 biển Như mô tả trong chương V
8 Tủ hạ thế tổng 2500A
1 tủ Như mô tả trong chương V
9 Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam
1 tủ Như mô tả trong chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

  • Có quan hệ với 269 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,75%, Xây lắp 26,84%, Tư vấn 11,26%, Phi tư vấn 15,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.983.089.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 193.468.548.474 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 136

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi chúng ta tiến lên trong đời, ta học được về giới hạn của những khả năng mình có. "

Henry Ford

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây