Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế và hệ thống cấp điện mạng ngoài nhà; Máy phát điện dự phòng Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ, lớp học, ký túc xá - Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đầu tư phát triển |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: cataloge kỹ thuật của thiết bị |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả hàng hoá, thiết bị, vật tư, vật liệu được cung cấp lắp đặt phải có nguồn gốc, xuất xứ, nhãn mác rõ ràng, hợp pháp và phải đáp ứng (hoặc tốt hơn) các yêu cầu kỹ thuật HSMT. - Nhà thầu phải có Bản gốc hoặc bản sao công chứng/chứng thực Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý/đại diện (Đại lý/đại diện phải có chứng nhận của nhà sản xuất) hợp pháp bán hàng, hoặc Bản gốc hoặc bản sao công chứng/chứng thực giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất cho phép nhà thầu bán hàng cung cấp thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật, bảo hành tại Việt Nam hoặc vùng lãnh thổ có bao gồm Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cấp trực tiếp cho nhà thầu tham dự gói thầu này đó với các thiết bị đánh dấu (*) Phần phạm vi cung cấp. - Hàng hóa chào thầu phải nêu rõ: tên, ký hiệu, mã hiệu, nhà sản xuất và xuất xứ. - Hàng hóa thiết bị cung cấp phải đồng bộ đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị. - Hàng hóa mới 100%, sản suất từ năm 2021 trở về sau và được đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Hàng hóa, thiết bị phải phù hợp chủng loại, số lượng với các thông số và chỉ tiêu kỹ thuật phải bằng hoặc cao hơn yêu cầu trong hồ sơ mời thầu. - Thời gian bảo hành: 12 tháng. - Các nhà thầu phải có văn bản cam kết trong trường hợp trúng thầu sẽ cung cấp các giấy tờ sau cùng với hàng hóa (chi tiết sẽ thể hiện trong biểu mẫu hợp đồng): + Xác nhận xuất xứ nguồn gốc hàng hóa (C/O) (nếu có) + Xác nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) + Hóa đơn. - Có đầy đủ cataloge thiết bị kèm theo - Bên mời thầu có quyền khước từ tất cả các loại hàng hóa và thiết bị do nhà thầu cung cấp không có nguồn gốc rõ ràng, không bảo đảm chất lượng hoặc vi phạm các quy định về hải quan, thuế, môi trường và các chính sách liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 122 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại: 024.37562186 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-2015 | 1 | máy | Như mô tả ở chương V | ||
2 | Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*) | 1 | máy | Như mô tả trong chương V | ||
3 | Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm | 1 | vỏ trạm | Như mô tả trong chương V | ||
4 | Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*) | 1 | tủ | Như mô tả ở chương V | ||
5 | Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V | ||
6 | Bình cứu hỏa | 6 | bình | Như mô tả trong chương V | ||
7 | Biển báo an toàn và tên trạm | 5 | biển | Như mô tả trong chương V | ||
8 | Tủ hạ thế tổng 2500A | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V | ||
9 | Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp | 1 | tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
2 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, > 750kVA | 1 | máy | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
3 | Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp | 1 | tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
4 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | 2 | 1 tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
5 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
6 | Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha >1MVA | 1 | máy | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
7 | Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
8 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp | 2 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
9 | Cáp ngầm 24kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 24kV-3x240mm2 | 100 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
10 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x15x10,5cm 6 lỗ, vữa XM mác 75 | 52,8 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
11 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm | 52,8 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
12 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 30,56 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 123,3208 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 108,128 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
15 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm | 0,18 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
16 | ống nhựa D90 | 18 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
17 | Rọ chắn rác | 4 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
18 | Đai ôm ống nhựa | 12 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,182 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
20 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,141 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
21 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,77 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
22 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn mác 50 | 37,8 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 37,8 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
24 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 70 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0666 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0524 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,0666 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
28 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 0,3915 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
29 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 0,54 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
30 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 1,74 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
31 | Cửa khung sắt bịt tôn | 3,52 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
32 | Gia công cửa lưới thép | 10,584 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
33 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 14,104 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 14,104 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
35 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 85 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
36 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300x300 mm | 9 | hộp | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
37 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | 10 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
38 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 15 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
39 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 60 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
40 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 5 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
41 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
42 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
43 | Bình chữa cháy MFZ4 | 2 | bình | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
44 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
45 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
46 | Thép dẹt 40x4 mạ kẽm làm tiếp địa vành đai nhà máy phát | 34,8 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
47 | Chân bật thép | 24 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
48 | Dây đồng M70 | 12 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
49 | Đầu cốt đồng M70 | 12 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
50 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | 34,8 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
51 | Kéo rải dây tiếp đất, theo tường và mái nhà, Tiết diện hoặc đường kính dây (25x4) hoặc | 12 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
52 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 1,2 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
53 | Hộp nối cáp ngầm 24kV 3x240mm2 | 2 | hộp | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
54 | Đầu cáp Tplug in 24kV-3x240mm2 (3 pha) | 2 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
55 | ống nhựa HDPE D195/150 | 94 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
56 | Mốc báo hiệu cáp | 10 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
57 | Cát đen | 6,016 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
58 | Gạch chỉ | 846 | Viên | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
59 | Băng báo hiệu cáp | 94 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
60 | Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày | 36 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
61 | Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt | 0,9 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
62 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 32,9 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
63 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | 6,016 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
64 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | 18,8 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
65 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | 0,846 | 1000v | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
66 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | 0,94 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
67 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | 0,94 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
68 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 0,06 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
69 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 12,549 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
70 | Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Đất các loại | 20,351 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
71 | Lắp đặt hộp nối cáp lực 22kV đến 35kV. Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, Hộp nối 22kV, tiết diện cáp | 2 | 1 hộp nối (3 pha) | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
72 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
73 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | 2 | 1 đầu cáp (3 pha) | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
74 | Rải cấp phối đá dăm, bề rộng đường | 33,75 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
75 | Rải cấp phối đá dăm, lớp trên dày 15 cm | 35,1 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
76 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, hạt mịn dày 7 cm | 35,1 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
77 | Rải thảm mặt đường bê tông asphalt, bề rộng đường | 36 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
78 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, nhựa nhũ tương 2 kg/m2 | 36 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
79 | Rải thảm bê tông asphal bảo vệ mặt đường, (loại C | 36 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
80 | Cáp 0,4kV Cu/XLPE/PVC-1x300mm2 (4 sợi/pha) | 88 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
81 | Cáp 24kv đi máy biến áp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x70mm2 (1 sợi/1pha) | 12 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
82 | Hộp đầu cápTplug in 24kV 3x70mm2 (3 pha đấu vào tủ RMU) | 1 | Bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
83 | Hộp đầu cáp Elbow 24kV 3x70mm2 (3 pha đấu vào MBA) | 1 | Bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
84 | Dây đồng mềm nhiều sợi M240 | 8 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
85 | Giá đỡ cáp hạ, trung thế | 2 | Bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
86 | Đầu cốt đồng M300 | 36 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
87 | Đầu cốt đồng M240 | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
88 | Cọc tiếp địa thép L63x63x6-2500 mã kẽm | 8 | cọc | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
89 | Dây tiếp địa thép dẹt 40x4 mạ kẽm | 33 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
90 | Dây tiếp địa đồng M35 | 20 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
91 | Đầu cốt đồng M35 | 24 | đầu | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
92 | Báo sự cố đầu cáp | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
93 | Điện trở sấy kềm rơle nhiệt điều khiển | 3 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
94 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
95 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | 2 | 1 đầu cáp (3 pha) | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
96 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,12 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
97 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,88 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
98 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 3,6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
99 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,2 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
100 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
101 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 2,4 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
102 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 8,8 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
103 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | 0,8 | 10 cọc | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
104 | Rải dây thép địa | 3,3 | 10 m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
105 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 8,8 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
106 | Lắp đặt giá đỡ | 0,0694 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
107 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | 6 | sợi | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
108 | Thí nghiệm biến dòng điện | 10 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
109 | Thí nghiệm thanh cáI, điện áp | 3 | phân đoạn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
110 | Thí nghiệm tụ điện, điện áp | 12 | tụ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
111 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | 3 | sợi | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
112 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | 16 | sợi | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
113 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện> 2000A | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
114 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 1000- 2000A | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
115 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500 | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
116 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 300 | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
117 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A | 13 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
118 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
119 | Thí nghiệm chống sét van điện áp | 3 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
120 | Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
121 | Thí nghiệm hộp bộ đo lường đa chức năng | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
122 | Thí nghiệm Rơle dòng điện- kỹ thuật số | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
123 | Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện | 1 | hệ thống | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
124 | Thí nghiệm hệ thống mạch bảo vệ (theo ngăn thiết bị) | 1 | hệ thống | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
125 | Thí nghiệm hệ thống mạch cấp nguồn (AC - DC) | 1 | hệ thống | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
126 | Thí nghiệm mạch điều khiển máy ngắt điện áp 3 - 35kv | 1 | hệ thống | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
127 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | 9,776 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
128 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 1,027 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
129 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0875 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
130 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,0875 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
131 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,0875 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
132 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0237 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
133 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,256 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
134 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0734 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
135 | Xây không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 3,5979 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
136 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0763 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
137 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | 0,0547 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
138 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | 0,2041 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
139 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 1,0189 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
140 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 15 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
141 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 21,6 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMTMT |
142 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 9,2672 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
143 | Gia công thép hình ghi chắn sỏi | 180,23 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
144 | Đá dăm 4x6 rải mặt hố dầu | 1,0432 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
145 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 3,825 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
146 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 9,3 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
147 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 10,44 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
148 | Lắp đặt máy phát điện trần | 7,4 | 1 tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
149 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | 1 | 1 tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
150 | Vỏ Chống ồn cho MPĐ 800kVA ( sản xuất trong nước), Tôn sơn tĩnh điện, vách hấp thụ rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dầy 50mm, vải thủy tinh, tôn đục lỗ tráng kẽm dày 0,38mm. | 1 | vỏ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
151 | Cửa chớp gió ra KT 2400x3000mm, sơn tĩnh điện | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
152 | Bạt nối mềm khối tiêu âm đầu ra KT 2400x3000x300 | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
153 | Tải giả điện trở thử máy phát điện trong 1 ngày kèm cáp đấu nối | 1 | ngày | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
154 | Dầu diezen chạy thử máy phát điện trong vòng 1 h | 1.000 | lít | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
155 | Ống thoát khói D=350mm dầy 3mm, bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm, ngoài cùng bọc inox 304 dày 0,4mm | 6 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
156 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D=350mm dầy 3mm, bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm, ngoài cùng bọc inox 304 dày 0,4mm | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
157 | Cung cấp và lắp đặt mặt Bích D400 | 4 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
158 | Cung cấp và lắp đặt khớp giãn nở ống khói Inox D350 | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
159 | Nắp thoát xả | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
160 | Thùng chứa nhiện liệu 1000 lít thép tấm dầy 3mm và phụ kiện | 1 | thùng | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
161 | Cáp 0,4kV Cu/XLPE/PVC-1x240mm2 (3 sợi/pha) | 132 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
162 | Dây đồng mềm nhiều sợi M240 | 8 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
163 | Đầu cốt đồng M240 | 50 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
164 | Lắp đặt vỏ cách âm máy phát điện và phụ kiện | 1 | 1 tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
165 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 2,9 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
166 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
167 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
168 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 2,4 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
169 | Khung vỏ tủ hạ thế kích thước: 800x1600x600mm, sơn tĩnh điện, dày 2mm | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
170 | MCCB 3P 1250A 70kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
171 | Thanh cái 1250A- cực trên MCCB đấu nối vào đầu phát MPĐ | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
172 | Thanh cái 1250A- cực dươi MCCB chờ cáp vào MT 3x(2-80*5mm2) | 10,68 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
173 | Bộ phụ kiện tủ | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
174 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | 1 | 1 tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
175 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
176 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x185mm2 | 104 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
177 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x150mm2 | 156 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
178 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x120mm2 | 49 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
179 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x95mm2 | 26 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
180 | Cáp chống cháy hạ thế 0,6/1kv Cu/mica/XLPE/FR-PVC - 4x95mm2 | 51 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
181 | Cáp chống cháy hạ thế 0,6/1kv Cu/mica/XLPE/FR-PVC - 4x10mm2 | 166 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
182 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm2 | 48 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
183 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 2x10mm2 | 165 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
184 | Dây hạ thế Cu/PVC/PVC - 2x4mm2 | 15 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
185 | Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x50mm2 | 51 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
186 | Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x16mm2 | 48 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
187 | Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x10mm2 | 98 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
188 | Cáp hạ thế 0,6/1kv Cu/PVC - 1x4mm2 | 30 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
189 | Mốc báo hiệu cáp | 30 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
190 | Cát đen | 53,717 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
191 | Gạch chỉ | 3.592,8 | Viên | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
192 | Băng báo hiệu cáp | 679,2 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
193 | Đầu cáp hạ thế 4x185mm2 | 4 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
194 | Đầu cáp hạ thế 4x150mm2 | 6 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
195 | Đầu cáp hạ thế 4x120mm2 | 2 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
196 | Đầu cáp hạ thế 4x95mm2 | 2 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
197 | Đầu cốt đồng M185 | 16 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
198 | Đầu cốt đồng M150 | 24 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
199 | Đầu cốt đồng M120 | 8 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
200 | Đầu cốt đồng M95 | 8 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
201 | Đầu cốt đồng M50 | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
202 | Đầu cốt đồng M16, M10, M4 | 40 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
203 | ống nhựa HDPE D130/100 | 10 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
204 | ống nhựa HDPE D110/90 | 25 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
205 | ống nhựa HDPE D50/40 | 200 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
206 | Cáp cho tín hiệu báo cháy | 200 | m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
207 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 105,068 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
208 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | 53,717 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
209 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | 1,3584 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
210 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | 3,5928 | 1000v | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
211 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 0,92 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
212 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,12 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
213 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 1,38 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
214 | rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,18 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
215 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 0,43 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
216 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,06 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
217 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 0,65 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
218 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,12 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
219 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 0,42 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
220 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 0,06 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
221 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | 3,13 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
222 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | 1,28 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
223 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | 2 | 100m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
224 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 67,372 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
225 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp III | 37,696 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
226 | Làm và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế | 10 | 1 đầu cáp (3 pha) | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
227 | Làm và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế | 4 | 1 đầu cáp (3 pha) | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
228 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 1,6 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
229 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 2,4 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
230 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,8 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
231 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,8 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
232 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,2 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
233 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 4 | 10 đầu cốt | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
234 | Attomat MCCB 3P 415V-1250A-70kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
235 | Attomat MCCB 3P 415V-800A-70kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
236 | Attomat MCCB 3P 415V-250A-36kA | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
237 | Attomat MCCB 3P 415V-80A-36kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
238 | Attomat MCCB 3P 415V-50A-36kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
239 | Attomat MCCB 3P 415V-40A-36kA | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
240 | Attomat MCB 2P-25A-6kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
241 | Attomat MCB 2P-20A-6kA | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
242 | Cuộn shun trip cho MCCB | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
243 | Đèn báo pha | 3 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
244 | Biến dòng hạ thế 1250/5A | 3 | máy | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
245 | Đồng hồ đa chức năng | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
246 | Cầu chì hạ thế 5A | 3 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
247 | Rơ le 24Vdc, nhận tín hiệu PCCC | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
248 | Bộ đổi nguồn 220Vac/24Vdc | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
249 | Vỏ tủ kích thước: C2200*R800*S1000mm, tôn dày 2mm sơn tĩnh điện ghi sáng, loại 02 lớp cánh và phụ kiện tủ | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
250 | Chống sét van hạ thế | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
251 | Thanh cái 1250A- cực trên qua CT, chờ cáp vào MT 3x(2-80*5mm2) | 14,952 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
252 | Thanh cái 1250A- cực dưới MT 3x(2-80*5mm2) | 10,68 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
253 | Thanh cái 1250A- dàn ngang MT 4x(2-80*5mm2) | 22,784 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
254 | Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 800A MT 3x(50*8mm2) | 5,34 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
255 | Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 250A MT 3x(20*6mm2) | 3,204 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
256 | Thanh cái từ dàn ngang xuống MCCB 80A MT 3x(15*3mm2) | 0,6008 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
257 | Dây Cu/PVC 1x10mm2 đấu nối từ dàn ngang xuống MCCB 50A, MCCB 40A | 2 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
258 | Thanh cái tiếp địa MT1x(1-60*5mm2) | 2,136 | kg | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
259 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | 1 | 1 tủ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
260 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
261 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
262 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 2 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
263 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
264 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | 2 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
265 | Lắp đặt máy biến dòng điện, 3 pha,loại | 7 | 1 bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
266 | Lắp đặt thiết bị CS hạ thế | 1 | 3 pha | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
267 | Lắp đặt thanh cái dẹt 80x8mm | 1,6 | 10 m | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
268 | Lắp đặt loại phụ kiện thanh cái | 1 | 1 bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
269 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, khóa điều khiển | 4 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
270 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây | 3 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
271 | Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển bảo vệ, đo lường, rơ le kỹ thuật số các loại | 1 | 1 cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
272 | Thí nghiệm biến dòng điện | 3 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
273 | Thí nghiệm thanh cáI, điện áp | 3 | phân đoạn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
274 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | 24 | sợi | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
275 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 1000- 2000A | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
276 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 500 | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
277 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
278 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A | 1 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
279 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A | 2 | cái | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
280 | Thí nghiệm chống sét van điện áp | 3 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
281 | Thí nghiệm hộp bộ đo lường đa chức năng | 1 | bộ | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
282 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | 26,18 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
283 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,3144 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
284 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,6624 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
285 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,2252 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
286 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,2252 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
287 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,2252 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
288 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,5712 | 100m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
289 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 2,702 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
290 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 12,019 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
291 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,3082 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
292 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,342 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
293 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 5,1666 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
294 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0556 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
295 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,0229 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
296 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,2272 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
297 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,128 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
298 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0642 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
299 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,3432 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
300 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,6116 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
301 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 12,51 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
302 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch thẻ | 12,51 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
303 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,48 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
304 | Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75 | 7,68 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
305 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | 0,1601 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
306 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 2x4, mác 200 | 5,12 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
307 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,084 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
308 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 1,2663 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
309 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 0,5065 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
310 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 1,1143 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
311 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | 0,3811 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
312 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0434 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
313 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 5,0652 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
314 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,2304 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
315 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | 0,0126 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
316 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0154 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
317 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 1,157 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
318 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 11,5699 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
319 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,3245 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
320 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,2768 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
321 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 0,8451 | 100m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
322 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0885 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
323 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,3124 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
324 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0854 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
325 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,336 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
326 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,6381 | tấn | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
327 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 2,0592 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
328 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 2,1991 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
329 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 7,0358 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
330 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 17,5632 | m3 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
331 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 79,832 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
332 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 74,684 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
333 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 30,2304 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
334 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 18,4064 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
335 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 28,296 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
336 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 52,8 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
337 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 66,552 | m2 | Theo E-HSMT | Theo E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-2015 | 1 | máy | ||
2 | Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*) | 1 | máy | ||
3 | Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm | 1 | vỏ trạm | ||
4 | Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*) | 1 | tủ | ||
5 | Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr | 1 | tủ | ||
6 | Bình cứu hỏa | 6 | bình | ||
7 | Biển báo an toàn và tên trạm | 5 | biển | ||
8 | Tủ hạ thế tổng 2500A | 1 | tủ | ||
9 | Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam | 1 | tủ |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải chứng minh có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: yêu cầu cụ thể về khả năng bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của đại lý hoặc đại diện, như thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 02 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Thời gian bảo hành là 12 tháng đối với các thiết bị. Chế độ bảo hành: 24/7 hỗ trợ cả tuần trong ngày làm việc và ngày nghỉ | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cơ khí, điện hoặc tự động hóa phù hợp với công việc đảm nhận.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng (bản sao có công chứng hoặc chứng thực)- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã là Chỉ huy trưởng 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ. | 4 | 4 |
2 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với công việc đảm nhận.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã trực tiếp làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với công việc đảm nhận.- Có bảng kê năng lực cán bộ kỹ thuật đã trực tiếp làm cán bộ phụ trách thanh toán 02 công trình thi công lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng;+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ. | 4 | 4 |
4 | Tổ trưởng các tổ đội thi công: (tối thiểu mỗi tổ 01 người) | 1 | - Có bằng cấp/chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận.- Sao y Hợp đồng lao động hợp lệ với đơn vị sử dụng lao động có hiệu lực trong thời gian thực hiện thi công công trình. Trường hợp sử dụng một số nhân sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng. | 1 | 1 |
5 | Công nhân thi công xây dựng tham gia > 5 người | 5 | - Có bằng cấp/chứng chỉ nghề phù hợp với công việc đảm nhận.- Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/chứng thực các văn bằng chứng chỉ minh chứng. | 1 | 1 |
6 | Cán bộ kỹ thuật chuyên môn | 1 | - Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành điện, điện tử hoặc cơ khí.- Có kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình lắp đặt Trạm biến áp và đường dây trung thế. có quy mô tương tự gói thầu này đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụngNhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh gồm:+ Bản sao công chứng/ chứng thực hợp đồng;+ Bản sao công chứng/ chứng thực các văn bằng chứng chỉ;+ Bản sao công chứng/ chứng thực chứng chỉ huấn luyện an toàn VSLĐ theo quy định hiện hành. (Nhóm 2)+ Bảng kê khai năng lực cán bộ.+ Tài liệu chứng minh tính chất tương tự công trình và cấp công trình;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường hoặc các tài liệu minh chứng hợp lệ. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp phân phối 3 pha, làm mát bằng dầu, công suất 1500kVA - 22/0,4kV, sứ Tplug in 24kV theo TCVN 8525-2015 | 1 | máy | Như mô tả ở chương V | ||
2 | Tổ máy phát điện trần công suất liên tục 800KVA • Điện áp 380/220 Volt * tần số 50Hz (*) | 1 | máy | Như mô tả trong chương V | ||
3 | Vỏ trạm kios (hợp bộ) 1500KVA sơn tĩnh điện ngoài trời dầy từ 2-3mm | 1 | vỏ trạm | Như mô tả trong chương V | ||
4 | Tủ trung thế RMU 03 ngăn 24kV 630A 20kA: 02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV 630A, 01 ngăn máy cắt 24kV 200A kèm relay sang máy biến áp (*) | 1 | tủ | Như mô tả ở chương V | ||
5 | Tụ bù hạ thế điều khiển tự động 300kVAr | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V | ||
6 | Bình cứu hỏa | 6 | bình | Như mô tả trong chương V | ||
7 | Biển báo an toàn và tên trạm | 5 | biển | Như mô tả trong chương V | ||
8 | Tủ hạ thế tổng 2500A | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V | ||
9 | Tủ chuyển nguồn tự động ATS 4P- 1200A vỏ tủ và phụ kiện Việt Nam | 1 | tủ | Như mô tả trong chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
- Có quan hệ với 269 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,75%, Xây lắp 26,84%, Tư vấn 11,26%, Phi tư vấn 15,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 199.983.089.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 193.468.548.474 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi chúng ta tiến lên trong đời, ta học được về giới hạn của những khả năng mình có. "
Henry Ford
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.