Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải” Tên dự án là: Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đối ứng của Tổng công ty Điện lực miền Nam cấp và vốn vay thương mại |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và năng lực kỹ thuật theo chương III và chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận, địa chỉ đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259.2210204. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Nguyên Hưng- Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Điện thoại: 0259.2210204. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Ninh Thuận, đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Điện thoại 0259.2210204. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Số điện thoại đường dây nóng của báo đấu thầu: 024.3768.6611 - Email của ban Quản lý đấu thầu của EVN: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.852.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 370.451.290 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (1) Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng Thi công xây dựng công trình điện (Đường dây và trạm biến áp đến 22kV) hoặc cao hơn, trong đó có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: -Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. (2) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% công việc của hợp đồng. (3) Nhà thầu phụ nghĩa là với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 864.386.345 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.728.772.690 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 864.386.345 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 864.386.345 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.728.772.690 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có trình độ trung cấp chuyên ngành điện trở lên; Có bản sao công chứng bằng cấp; bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng đường dây và tram biến áp hạng III trở lên (còn hiệu lực ít nhất 06 tháng kể từ thời điểm đóng thầu); hợp đồng lao động; Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách). | 3 | 3 |
2 | Người phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ trung cấp chuyên ngành điện trở lên; Có bản sao công chứng bằng cấp; hợp đồng lao động; Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách). | 3 | 3 |
3 | Người phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | Có trình độ trung cấp xây dựng trở lên, Có bản sao bằng cấp, hợp đồng lao động, Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN TRUNG ÁP XÂY DỰNG MỚI | |||
B | PHẦN MÓNG VÀ TIẾP ĐỊA | |||
1 | Móng trụ M12-2bt | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | Móng |
2 | Móng trụ M12-1bt | BVTKTC-HSBCKTKT | 17 | Móng |
3 | Móng trụ ML12-2bt (lệch) | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | Móng |
4 | Móng trụ ML12-1bt (lệch) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Móng |
5 | Bộ tiếp địa lặp lại trụ 12m (cáp đồng) | BVTKTC-HSBCKTKT | 7 | bộ |
C | PHẦN TRỤ | |||
1 | Trụ BTLT-12m đôi (loại C-900kgf) (TC+CG) | BVTKTC-HSBCKTKT | 10 | Trụ |
2 | Trụ BTLT-12m đơn (loại A-540kgf) (TC+CG) | BVTKTC-HSBCKTKT | 19 | Trụ |
D | PHẦN XÀ, NÉO | |||
1 | Đà 0,8 composite (Đà đỡ sứ đỡ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
2 | Bộ đà đỡ lệch hoàn toàn 2,2m (3 ốp) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Bộ |
3 | Bộ đà đơn 0,8m trụ đơn | BVTKTC-HSBCKTKT | 15 | Bộ |
4 | Bộ đà đôi 0,8m trụ đôi | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | Bộ |
E | PHẦN DÂY, SỨ VÀ PHỤ KIỆN | |||
F | Dây dẫn | |||
1 | Dây ACXH.70mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 1.229,1 | m |
2 | Dây ACKP.50mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 1.229,1 | m |
3 | Dây CX.25mm2 - 24kV | BVTKTC-HSBCKTKT | 8 | m |
4 | Rải căng dây nhôm bọc lõi thép ACXH-70mm2 (TC+CG), NCx1,1x0,7 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1,205 | km |
5 | Rải căng dây nhôm trần lõi thép ACKP-50mm2 (TC+CG), NCx0,7 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1,205 | km |
6 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, tiết diện dây ≤95mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 8 | m |
7 | Bộ sứ đứng 35kV loại porcelain | BVTKTC-HSBCKTKT | 28 | Bộ |
8 | Bộ cách điện đỉnh kèm sứ 35kV | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | Bộ |
9 | Bộ cách điện treo 24kV + giáp níu dây bọc 70mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 14 | Bộ |
10 | Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đơn | BVTKTC-HSBCKTKT | 23 | Bộ |
11 | Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đôi | BVTKTC-HSBCKTKT | 13 | Bộ |
G | Phụ kiện | |||
1 | Dây buộc cổ sứ VC30/10mm2 (2,25m/vị trí) | BVTKTC-HSBCKTKT | 69,75 | m |
2 | Cose ép Al/Cu-70mm2 - đấu đuôi FCO | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
3 | Kẹp AC 50-70mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 24 | cái |
4 | Kẹp WR 279 (50-70/50-70mm2) | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | Cái |
5 | Kẹp WR 835 (120-240\50-95mm2) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Cái |
6 | Bộ kẹp quai 477 (loại ty) + hotline 2/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
7 | Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
8 | Bulon mắc 16x300 | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
9 | Bulon mắc 16x600 | BVTKTC-HSBCKTKT | 11 | cái |
10 | Mũ chụp sứ đứng (V X Đ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
11 | Dây chảy 10K | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | sợi |
12 | Biển chỉ danh FCO | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
13 | Ép đầu cốt tiết diện | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
14 | Lắp biển chỉ danh | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
15 | Bộ mở bọc tiếp địa | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | bộ |
16 | Bộ chống gãy cáp CX | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | bộ |
H | PHẦN THIẾT BỊ XÂY DỰNG MỚI | |||
1 | Bộ LB-FCO 27kV -100A polymer | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | bộ |
2 | Lắp LB-FCO | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | bộ |
I | PHẦN HẠ ÁP | |||
J | PHẦN HẠ ÁP XÂY DỰNG MỚI | |||
K | PHẦN MÓNG VÀ TIẾP ĐỊA | |||
1 | Móng trụ đôi M8,5-2bt | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | Móng |
2 | Móng trụ đơn M8,5-1bt | BVTKTC-HSBCKTKT | 11 | Móng |
3 | Móng trụ đôi ML8,5-2bt (lệch) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Móng |
4 | Móng trụ đơn ML8,5-1bt (lệch) | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | Móng |
5 | Bộ tiếp đất lặp lại trụ 8,5m cáp LV-ABC, cáp đồng | BVTKTC-HSBCKTKT | 7 | bộ |
L | PHẦN TRỤ | |||
1 | Trụ đôi BTLT 8,5m | BVTKTC-HSBCKTKT | 7 | trụ |
2 | Trụ đơn BTLT 8,5m | BVTKTC-HSBCKTKT | 16 | trụ |
M | PHẦN DÂY DẪN, SỨ VÀ PHỤ KIỆN | |||
N | Dây dẫn | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC 3x95mm2-600V | BVTKTC-HSBCKTKT | 876,486 | m |
2 | Rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 3x95mm2; (ĐG x 0,7 x 0,85) | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,8593 | km |
3 | Hộp đấu hạ áp nối 1 pha | BVTKTC-HSBCKTKT | 35 | bộ |
O | Phụ kiện | |||
1 | Kẹp ngừng cáp ABC 4x95mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 16 | cái |
2 | Kẹp treo cáp ABC 4x95mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 19 | cái |
3 | Bulon 16x200 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 23 | cái |
4 | Bulon 16x400 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
5 | Bulon móc 16x400 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 17 | cái |
6 | Bulon móc 16x200 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 18 | cái |
7 | Long đền vuông Ø18 MK nhúng nóng | BVTKTC-HSBCKTKT | 89 | cái |
8 | Kẹp IPC 95-95 (25-95/6-95) - 2 bulon | BVTKTC-HSBCKTKT | 40 | cái |
P | TRẠM BIẾN ÁP | |||
Q | TRẠM MỸ PHONG 7 (50kVA) | |||
R | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | máy |
2 | Lắp MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | máy |
3 | FCO 27KV - 100A loại Polymer | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
4 | Lắp FCO 27KV - 100A | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
5 | LA 18KV | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
6 | Lắp LA 18KV | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
7 | Aptomat 3 cực 600V-125A (Icu = 42/37kA ở 380/415V) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
S | Điện kế gián tiếp 3 pha 3x220/380V-3x5(6)A - 01 cái - PCNT cấp | |||
T | TI hạ thế 150/5A - 02 cái - PCNT cấp | |||
U | PHẦN VẬT LIỆU | |||
V | ĐÀ ĐỠ MÁY BIẾN ÁP : | |||
1 | Bộ giá đỡ FCO, LA và Sứ đứng (đà composite 0,8m; thanh chống) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Đà |
2 | Sắt U.160x70x6-900 mạ nhúng lắp MBA (12,208kg) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
3 | Bulon 16x500 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
4 | Bulon 16x600 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | Bộ |
5 | Bulon 18x700 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
6 | Bulon 16x50 mạ kẽm nhúng nóng (lắp MBA) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
7 | Long đền vuông d=18 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 16 | Bộ |
8 | Long đền vuông d=20 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | Bộ |
W | SỨ VÀ CÁP : | |||
1 | Bộ cách điện đứng porcelian 24kV + ty cách điện đứng D20 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
2 | Cáp CX 24kV-25mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | m |
3 | Cáp đồng bọc 600V-CV.70mm2 (cho dây trung tính) | BVTKTC-HSBCKTKT | 18 | m |
4 | Cáp đồng bọc 600V-CV.95mm2 (cho dây pha) | BVTKTC-HSBCKTKT | 32 | m |
5 | Cáp mềm DVV-11x4mm2 (đấu TI) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | m |
X | BẢO VỆ : | |||
1 | Thùng trạm 2 ngăn (loại đứng) loại composite 1050x600x400 (bao gồm code cùm thùng và bulon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
2 | Ổ khóa số | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
3 | Ống nhựa PVC Ø114 loại dày 3,8mm | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | m |
4 | Ống nối nhựa PVC Ø114 dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
5 | Cua nhựa PVC Ø114 dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 9 | cái |
6 | Côdê cùm ống PVC Ø114 (kể cả bulon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
7 | Keo dán ống | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | ống |
8 | Băng keo điện | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cuộn |
9 | Biển chỉ danh trạm | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
10 | Nắp che đầu cực LA (Silicon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
11 | Băng keo cách điện trung thế Scot 70 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Cuộn |
12 | Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Cuộn |
13 | Dây VC30/10mm2 buộc cổ sứ (2,25m/dây, 03 dây) | BVTKTC-HSBCKTKT | 6,75 | m |
Y | TIẾP ĐỊA : | |||
1 | Cọc + kẹp tiếp đất Ø16-2m4 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 17 | cọc |
2 | Dây đồng trần C.25mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 15 | kg |
3 | Bộ nối đất LA, MBA - Cọc số 1(2)(gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | bộ |
4 | Bộ nối đất võ thùng - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
5 | Bộ nối đất TI - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
6 | Ống nhựa PVC Ø34 loại dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 7 | m |
7 | Ống ép nối dây Al 95mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | ống |
8 | Long đền vuông 50x50x5 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
9 | Cosse ép đầu bít 50mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
10 | Boulon 10x30, mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
11 | Long đền tròn chống bung Ø12 | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
12 | Kẹp Splitbolt 1/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
13 | Kẹp WR 279 | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
14 | Bộ dây đai + khóa đai cùm bộ nối đất (1m dây đai + khóa đai) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
Z | PHỤ KIỆN : | |||
1 | Cosse ép dây 95 mm2 (gồm mũ chụp) | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
2 | Cosse ép dây 70 mm2 (gồm mũ chụp) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
3 | Dây chảy 8K | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | sợi |
4 | Bulon 5x80 mạ nhúng (gắn Aptomat) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
5 | Bulon 4x20 mạ nhúng (gắn điện kế) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
6 | Mỡ compound (50g/típ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Típ |
7 | Sơn đỏ | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,2 | kg |
8 | Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
AA | Thanh Inox dẹp chống gãy cáp CX tại trạm | |||
1 | Thanh Inox dẹp 90x14 dày 2mm | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
2 | Cô dê vít Inox | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | cái |
3 | Đai ốc cho boulon 10mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
4 | Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 bọc kín mối nối | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,75 | cuộn |
AB | Công tháo, lắp | |||
1 | Lắp ống nhựa PVC | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | m |
2 | Đấu dây xuống thiết bị trung thế | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | m |
3 | Đấu dây xuống thiết bị hạ thế (≤ 95mm²) | BVTKTC-HSBCKTKT | 50 | m |
4 | Lắp sứ đứng | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
5 | ép đầu cosse | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | cái |
6 | Lắp đà đỡ LA, FCO, đg x 0,8 | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,1 | tấn |
7 | Lắp thùng trạm 2 ngăn loại đứng | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | thùng |
8 | Lắp biển chỉ danh trạm hạ áp | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
9 | Đóng cọc tiếp đất | BVTKTC-HSBCKTKT | 20 | cọc |
10 | Kéo rãi dây tiếp địa | BVTKTC-HSBCKTKT | 55 | m |
11 | Đào, đắp tiếp địa trạm | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | trọn bộ |
AC | TRẠM TÂN AN 7 (50kVA) | |||
AD | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | máy |
2 | Lắp MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | máy |
3 | FCO 27KV - 100A loại Polymer | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
4 | Lắp FCO 27KV - 100A | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
5 | LA 18KV | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
6 | Lắp LA 18KV | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
7 | Aptomat 3 cực 600V-125A (Icu = 42/37kA ở 380/415V) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
AE | Điện kế gián tiếp 3 pha 3x220/380V-3x5(6)A - 01 cái - PCNT cấp | |||
AF | TI hạ thế 150/5A - 02 cái - PCNT cấp | |||
AG | PHẦN VẬT LIỆU | |||
AH | ĐÀ ĐỠ MÁY BIẾN ÁP : | |||
1 | Bộ giá đỡ FCO, LA và Sứ đứng (đà composite 0,8m; thanh chống) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Đà |
2 | Sắt U.160x70x6-900 mạ nhúng lắp MBA (12,208kg) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
3 | Bulon 16x500 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
4 | Bulon 16x600 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | Bộ |
5 | Bulon 18x700 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
6 | Bulon 16x50 mạ kẽm nhúng nóng (lắp MBA) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | Bộ |
7 | Long đền vuông d=18 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 16 | Bộ |
8 | Long đền vuông d=20 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | Bộ |
AI | SỨ VÀ CÁP : | |||
1 | Bộ cách điện đứng porcelian 24kV + ty cách điện đứng D20 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
2 | Cáp CX 24kV-25mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | m |
3 | Cáp đồng bọc 600V-CV.70mm2 (cho dây trung tính) | BVTKTC-HSBCKTKT | 18 | m |
4 | Cáp đồng bọc 600V-CV.95mm2 (cho dây pha) | BVTKTC-HSBCKTKT | 32 | m |
5 | Cáp mềm DVV-11x4mm2 (đấu TI) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | m |
AJ | BẢO VỆ : | |||
1 | Thùng trạm 2 ngăn (loại đứng) loại composite 1050x600x400 (bao gồm code cùm thùng và bulon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
2 | Ổ khóa số | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
3 | Ống nhựa PVC Ø114 loại dày 3,8mm | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | m |
4 | Ống nối nhựa PVC Ø114 dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
5 | Cua nhựa PVC Ø114 dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 9 | cái |
6 | Côdê cùm ống PVC Ø114 (kể cả bulon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
7 | Keo dán ống | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | ống |
8 | Băng keo điện | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cuộn |
9 | Biển chỉ danh trạm | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
10 | Nắp che đầu cực LA (Silicon) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
11 | Băng keo cách điện trung thế Scot 70 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Cuộn |
12 | Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Cuộn |
13 | Dây VC30/10mm2 buộc cổ sứ (2,25m/dây, 03 dây) | BVTKTC-HSBCKTKT | 6,75 | m |
AK | TIẾP ĐỊA : | |||
1 | Cọc + kẹp tiếp đất Ø16-2m4 mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 17 | cọc |
2 | Dây đồng trần C.25mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 15 | kg |
3 | Bộ nối đất LA, MBA - Cọc số 1(2)(gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | bộ |
4 | Bộ nối đất võ thùng - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
5 | Bộ nối đất TI - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
6 | Ống nhựa PVC Ø34 loại dày | BVTKTC-HSBCKTKT | 7 | m |
7 | Ống ép nối dây Al 95mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | ống |
8 | Long đền vuông 50x50x5 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
9 | Cosse ép đầu bít 50mm² | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
10 | Boulon 10x30, mạ nhúng | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
11 | Long đền tròn chống bung Ø12 | BVTKTC-HSBCKTKT | 5 | cái |
12 | Kẹp Splitbolt 1/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
13 | Kẹp WR 279 | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
14 | Bộ dây đai + khóa đai cùm bộ nối đất (1m dây đai + khóa đai) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
AL | PHỤ KIỆN : | |||
1 | Cosse ép dây 95 mm2 (gồm mũ chụp) | BVTKTC-HSBCKTKT | 4 | cái |
2 | Cosse ép dây 70 mm2 (gồm mũ chụp) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
3 | Dây chảy 8K | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | sợi |
4 | Bulon 5x80 mạ nhúng (gắn Aptomat) | BVTKTC-HSBCKTKT | 2 | cái |
5 | Bulon 4x20 mạ nhúng (gắn điện kế) | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
6 | Mỡ compound (50g/típ) | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | Típ |
7 | Sơn đỏ | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,2 | kg |
8 | Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0 | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | bộ |
AM | Thanh Inox dẹp chống gãy cáp CX tại trạm | |||
1 | Thanh Inox dẹp 90x14 dày 2mm | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
2 | Cô dê vít Inox | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | cái |
3 | Đai ốc cho boulon 10mm2 | BVTKTC-HSBCKTKT | 3 | cái |
4 | Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 bọc kín mối nối | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,75 | cuộn |
AN | Công tháo, lắp | |||
1 | Lắp ống nhựa PVC | BVTKTC-HSBCKTKT | 12 | m |
2 | Đấu dây xuống thiết bị trung thế | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | m |
3 | Đấu dây xuống thiết bị hạ thế (≤ 95mm²) | BVTKTC-HSBCKTKT | 50 | m |
4 | Lắp sứ đứng | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
5 | ép đầu cosse | BVTKTC-HSBCKTKT | 6 | cái |
6 | Lắp đà đỡ LA, FCO, đg x 0,8 | BVTKTC-HSBCKTKT | 0,1 | tấn |
7 | Lắp thùng trạm 2 ngăn loại đứng | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | thùng |
8 | Lắp biển chỉ danh trạm hạ áp | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | cái |
9 | Đóng cọc tiếp đất | BVTKTC-HSBCKTKT | 20 | cọc |
10 | Kéo rãi dây tiếp địa | BVTKTC-HSBCKTKT | 55 | m |
11 | Đào, đắp tiếp địa trạm | BVTKTC-HSBCKTKT | 1 | trọn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu | có sức nâng ≥ 3 tấn | 1 |
2 | Xe chở vật tư, dụng cụ thi công | ≥ 2,5 tấn | 1 |
3 | Tời, kích kéo dây | ≥ 1,5 tấn | 5 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Móng trụ M12-2bt | 6 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
2 | Móng trụ M12-1bt | 17 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
3 | Móng trụ ML12-2bt (lệch) | 4 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
4 | Móng trụ ML12-1bt (lệch) | 2 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
5 | Bộ tiếp địa lặp lại trụ 12m (cáp đồng) | 7 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
6 | Trụ BTLT-12m đôi (loại C-900kgf) (TC+CG) | 10 | Trụ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
7 | Trụ BTLT-12m đơn (loại A-540kgf) (TC+CG) | 19 | Trụ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
8 | Đà 0,8 composite (Đà đỡ sứ đỡ) | 2 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
9 | Bộ đà đỡ lệch hoàn toàn 2,2m (3 ốp) | 1 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
10 | Bộ đà đơn 0,8m trụ đơn | 15 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
11 | Bộ đà đôi 0,8m trụ đôi | 5 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
12 | Dây ACXH.70mm² | 1.229,1 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
13 | Dây ACKP.50mm² | 1.229,1 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
14 | Dây CX.25mm2 - 24kV | 8 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
15 | Rải căng dây nhôm bọc lõi thép ACXH-70mm2 (TC+CG), NCx1,1x0,7 | 1,205 | km | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
16 | Rải căng dây nhôm trần lõi thép ACKP-50mm2 (TC+CG), NCx0,7 | 1,205 | km | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
17 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, tiết diện dây ≤95mm2 | 8 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
18 | Bộ sứ đứng 35kV loại porcelain | 28 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
19 | Bộ cách điện đỉnh kèm sứ 35kV | 6 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
20 | Bộ cách điện treo 24kV + giáp níu dây bọc 70mm2 | 14 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
21 | Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đơn | 23 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
22 | Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đôi | 13 | Bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
23 | Dây buộc cổ sứ VC30/10mm2 (2,25m/vị trí) | 69,75 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
24 | Cose ép Al/Cu-70mm2 - đấu đuôi FCO | 4 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
25 | Kẹp AC 50-70mm2 | 24 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
26 | Kẹp WR 279 (50-70/50-70mm2) | 6 | Cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
27 | Kẹp WR 835 (120-240\50-95mm2) | 2 | Cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
28 | Bộ kẹp quai 477 (loại ty) + hotline 2/0 | 1 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
29 | Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0 | 1 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
30 | Bulon mắc 16x300 | 3 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
31 | Bulon mắc 16x600 | 11 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
32 | Mũ chụp sứ đứng (V X Đ) | 3 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
33 | Dây chảy 10K | 2 | sợi | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
34 | Biển chỉ danh FCO | 2 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
35 | Ép đầu cốt tiết diện | 4 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
36 | Lắp biển chỉ danh | 2 | cái | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
37 | Bộ mở bọc tiếp địa | 2 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
38 | Bộ chống gãy cáp CX | 6 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
39 | Bộ LB-FCO 27kV -100A polymer | 2 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
40 | Lắp LB-FCO | 2 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
41 | Móng trụ đôi M8,5-2bt | 5 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
42 | Móng trụ đơn M8,5-1bt | 11 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
43 | Móng trụ đôi ML8,5-2bt (lệch) | 2 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
44 | Móng trụ đơn ML8,5-1bt (lệch) | 5 | Móng | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
45 | Bộ tiếp đất lặp lại trụ 8,5m cáp LV-ABC, cáp đồng | 7 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
46 | Trụ đôi BTLT 8,5m | 7 | trụ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
47 | Trụ đơn BTLT 8,5m | 16 | trụ | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
48 | Cáp vặn xoắn ABC 3x95mm2-600V | 876,486 | m | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
49 | Rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 3x95mm2; (ĐG x 0,7 x 0,85) | 0,8593 | km | BVTKTC-HSBCKTKT | ||
50 | Hộp đấu hạ áp nối 1 pha | 35 | bộ | BVTKTC-HSBCKTKT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Ninh Thuận như sau:
- Có quan hệ với 302 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,76%, Xây lắp 30,75%, Tư vấn 13,89%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 765.960.048.665 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 715.409.916.178 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lúc có không tiết kiệm, khi nghèo mới hối hận. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Ninh Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.