Thông báo mời thầu

Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”

Tìm thấy: 18:57 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải
Gói thầu
Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đối ứng của Tổng công ty Điện lực miền Nam cấp và vốn vay thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:52 15/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.500.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (24/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”
Tên dự án là: Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đối ứng của Tổng công ty Điện lực miền Nam cấp và vốn vay thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận , địa chỉ: Đường 16 tháng 4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận, địa chỉ đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259.2210204.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: không. Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Ninh Thuận. Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Điện lực Ninh Thuận. Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận , địa chỉ: Đường 16 tháng 4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận, địa chỉ đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259.2210204.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và năng lực kỹ thuật theo chương III và chương V của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận, địa chỉ đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: 0259.2210204.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Nguyên Hưng- Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Điện thoại: 0259.2210204.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Ninh Thuận, đường 16/4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Điện thoại 0259.2210204.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Số điện thoại đường dây nóng của báo đấu thầu: 024.3768.6611 - Email của ban Quản lý đấu thầu của EVN: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.852.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 370.451.290 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(1) Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng Thi công xây dựng công trình điện (Đường dây và trạm biến áp đến 22kV) hoặc cao hơn, trong đó có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: -Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. (2) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% công việc của hợp đồng. (3) Nhà thầu phụ nghĩa là với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 864.386.345 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.728.772.690 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có trình độ trung cấp chuyên ngành điện trở lên; Có bản sao công chứng bằng cấp; bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng đường dây và tram biến áp hạng III trở lên (còn hiệu lực ít nhất 06 tháng kể từ thời điểm đóng thầu); hợp đồng lao động; Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách).33
2Người phụ trách kỹ thuật thi công1Có trình độ trung cấp chuyên ngành điện trở lên; Có bản sao công chứng bằng cấp; hợp đồng lao động; Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách).33
3Người phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng1Có trình độ trung cấp xây dựng trở lên, Có bản sao bằng cấp, hợp đồng lao động, Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng do mình phụ trách 2 công trình tương tự (hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự do mình phụ trách).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN TRUNG ÁP XÂY DỰNG MỚI
BPHẦN MÓNG VÀ TIẾP ĐỊA
1Móng trụ M12-2btBVTKTC-HSBCKTKT6Móng
2Móng trụ M12-1btBVTKTC-HSBCKTKT17Móng
3Móng trụ ML12-2bt (lệch)BVTKTC-HSBCKTKT4Móng
4Móng trụ ML12-1bt (lệch)BVTKTC-HSBCKTKT2Móng
5Bộ tiếp địa lặp lại trụ 12m (cáp đồng)BVTKTC-HSBCKTKT7bộ
CPHẦN TRỤ
1Trụ BTLT-12m đôi (loại C-900kgf) (TC+CG)BVTKTC-HSBCKTKT10Trụ
2Trụ BTLT-12m đơn (loại A-540kgf) (TC+CG)BVTKTC-HSBCKTKT19Trụ
DPHẦN XÀ, NÉO
1Đà 0,8 composite (Đà đỡ sứ đỡ)BVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
2Bộ đà đỡ lệch hoàn toàn 2,2m (3 ốp)BVTKTC-HSBCKTKT1Bộ
3Bộ đà đơn 0,8m trụ đơnBVTKTC-HSBCKTKT15Bộ
4Bộ đà đôi 0,8m trụ đôiBVTKTC-HSBCKTKT5Bộ
EPHẦN DÂY, SỨ VÀ PHỤ KIỆN
FDây dẫn
1Dây ACXH.70mm²BVTKTC-HSBCKTKT1.229,1m
2Dây ACKP.50mm²BVTKTC-HSBCKTKT1.229,1m
3Dây CX.25mm2 - 24kVBVTKTC-HSBCKTKT8m
4Rải căng dây nhôm bọc lõi thép ACXH-70mm2 (TC+CG), NCx1,1x0,7BVTKTC-HSBCKTKT1,205km
5Rải căng dây nhôm trần lõi thép ACKP-50mm2 (TC+CG), NCx0,7BVTKTC-HSBCKTKT1,205km
6Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, tiết diện dây ≤95mm2BVTKTC-HSBCKTKT8m
7Bộ sứ đứng 35kV loại porcelainBVTKTC-HSBCKTKT28Bộ
8Bộ cách điện đỉnh kèm sứ 35kVBVTKTC-HSBCKTKT6Bộ
9Bộ cách điện treo 24kV + giáp níu dây bọc 70mm2BVTKTC-HSBCKTKT14Bộ
10Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đơnBVTKTC-HSBCKTKT23Bộ
11Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đôiBVTKTC-HSBCKTKT13Bộ
GPhụ kiện
1Dây buộc cổ sứ VC30/10mm2 (2,25m/vị trí)BVTKTC-HSBCKTKT69,75m
2Cose ép Al/Cu-70mm2 - đấu đuôi FCOBVTKTC-HSBCKTKT4cái
3Kẹp AC 50-70mm2BVTKTC-HSBCKTKT24cái
4Kẹp WR 279 (50-70/50-70mm2)BVTKTC-HSBCKTKT6Cái
5Kẹp WR 835 (120-240\50-95mm2)BVTKTC-HSBCKTKT2Cái
6Bộ kẹp quai 477 (loại ty) + hotline 2/0BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
7Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
8Bulon mắc 16x300BVTKTC-HSBCKTKT3cái
9Bulon mắc 16x600BVTKTC-HSBCKTKT11cái
10Mũ chụp sứ đứng (V X Đ)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
11Dây chảy 10KBVTKTC-HSBCKTKT2sợi
12Biển chỉ danh FCOBVTKTC-HSBCKTKT2cái
13Ép đầu cốt tiết diện BVTKTC-HSBCKTKT4cái
14Lắp biển chỉ danhBVTKTC-HSBCKTKT2cái
15Bộ mở bọc tiếp địaBVTKTC-HSBCKTKT2bộ
16Bộ chống gãy cáp CXBVTKTC-HSBCKTKT6bộ
HPHẦN THIẾT BỊ XÂY DỰNG MỚI
1Bộ LB-FCO 27kV -100A polymerBVTKTC-HSBCKTKT2bộ
2Lắp LB-FCOBVTKTC-HSBCKTKT2bộ
IPHẦN HẠ ÁP
JPHẦN HẠ ÁP XÂY DỰNG MỚI
KPHẦN MÓNG VÀ TIẾP ĐỊA
1Móng trụ đôi M8,5-2btBVTKTC-HSBCKTKT5Móng
2Móng trụ đơn M8,5-1btBVTKTC-HSBCKTKT11Móng
3Móng trụ đôi ML8,5-2bt (lệch)BVTKTC-HSBCKTKT2Móng
4Móng trụ đơn ML8,5-1bt (lệch)BVTKTC-HSBCKTKT5Móng
5Bộ tiếp đất lặp lại trụ 8,5m cáp LV-ABC, cáp đồngBVTKTC-HSBCKTKT7bộ
LPHẦN TRỤ
1Trụ đôi BTLT 8,5mBVTKTC-HSBCKTKT7trụ
2Trụ đơn BTLT 8,5mBVTKTC-HSBCKTKT16trụ
MPHẦN DÂY DẪN, SỨ VÀ PHỤ KIỆN
NDây dẫn
1Cáp vặn xoắn ABC 3x95mm2-600VBVTKTC-HSBCKTKT876,486m
2Rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 3x95mm2; (ĐG x 0,7 x 0,85)BVTKTC-HSBCKTKT0,8593km
3Hộp đấu hạ áp nối 1 phaBVTKTC-HSBCKTKT35bộ
OPhụ kiện
1Kẹp ngừng cáp ABC 4x95mm2BVTKTC-HSBCKTKT16cái
2Kẹp treo cáp ABC 4x95mm2BVTKTC-HSBCKTKT19cái
3Bulon 16x200 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT23cái
4Bulon 16x400 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT4cái
5Bulon móc 16x400 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT17cái
6Bulon móc 16x200 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT18cái
7Long đền vuông Ø18 MK nhúng nóngBVTKTC-HSBCKTKT89cái
8Kẹp IPC 95-95 (25-95/6-95) - 2 bulonBVTKTC-HSBCKTKT40cái
PTRẠM BIẾN ÁP
QTRẠM MỸ PHONG 7 (50kVA)
RPHẦN THIẾT BỊ
1MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous)BVTKTC-HSBCKTKT1máy
2Lắp MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous)BVTKTC-HSBCKTKT1máy
3FCO 27KV - 100A loại PolymerBVTKTC-HSBCKTKT1bộ
4Lắp FCO 27KV - 100ABVTKTC-HSBCKTKT1bộ
5LA 18KVBVTKTC-HSBCKTKT1cái
6Lắp LA 18KVBVTKTC-HSBCKTKT1bộ
7Aptomat 3 cực 600V-125A (Icu = 42/37kA ở 380/415V)BVTKTC-HSBCKTKT1cái
SĐiện kế gián tiếp 3 pha 3x220/380V-3x5(6)A - 01 cái - PCNT cấp
TTI hạ thế 150/5A - 02 cái - PCNT cấp
UPHẦN VẬT LIỆU
VĐÀ ĐỠ MÁY BIẾN ÁP :
1Bộ giá đỡ FCO, LA và Sứ đứng (đà composite 0,8m; thanh chống)BVTKTC-HSBCKTKT2Đà
2Sắt U.160x70x6-900 mạ nhúng lắp MBA (12,208kg)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
3Bulon 16x500 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
4Bulon 16x600 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT4Bộ
5Bulon 18x700 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
6Bulon 16x50 mạ kẽm nhúng nóng (lắp MBA)BVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
7Long đền vuông d=18 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT16Bộ
8Long đền vuông d=20 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT4Bộ
WSỨ VÀ CÁP :
1Bộ cách điện đứng porcelian 24kV + ty cách điện đứng D20BVTKTC-HSBCKTKT1cái
2Cáp CX 24kV-25mm2BVTKTC-HSBCKTKT6m
3Cáp đồng bọc 600V-CV.70mm2 (cho dây trung tính)BVTKTC-HSBCKTKT18m
4Cáp đồng bọc 600V-CV.95mm2 (cho dây pha)BVTKTC-HSBCKTKT32m
5Cáp mềm DVV-11x4mm2 (đấu TI)BVTKTC-HSBCKTKT2m
XBẢO VỆ :
1Thùng trạm 2 ngăn (loại đứng) loại composite 1050x600x400 (bao gồm code cùm thùng và bulon)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
2Ổ khóa sốBVTKTC-HSBCKTKT1cái
3Ống nhựa PVC Ø114 loại dày 3,8mmBVTKTC-HSBCKTKT12m
4Ống nối nhựa PVC Ø114 dàyBVTKTC-HSBCKTKT1cái
5Cua nhựa PVC Ø114 dàyBVTKTC-HSBCKTKT9cái
6Côdê cùm ống PVC Ø114 (kể cả bulon)BVTKTC-HSBCKTKT4cái
7Keo dán ốngBVTKTC-HSBCKTKT2ống
8Băng keo điệnBVTKTC-HSBCKTKT2cuộn
9Biển chỉ danh trạmBVTKTC-HSBCKTKT1cái
10Nắp che đầu cực LA (Silicon)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
11Băng keo cách điện trung thế Scot 70BVTKTC-HSBCKTKT1Cuộn
12Băng keo cách điện trung thế Scot 2228BVTKTC-HSBCKTKT1Cuộn
13Dây VC30/10mm2 buộc cổ sứ (2,25m/dây, 03 dây)BVTKTC-HSBCKTKT6,75m
YTIẾP ĐỊA :
1Cọc + kẹp tiếp đất Ø16-2m4 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT17cọc
2Dây đồng trần C.25mm²BVTKTC-HSBCKTKT15kg
3Bộ nối đất LA, MBA - Cọc số 1(2)(gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT2bộ
4Bộ nối đất võ thùng - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
5Bộ nối đất TI - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
6Ống nhựa PVC Ø34 loại dàyBVTKTC-HSBCKTKT7m
7Ống ép nối dây Al 95mm2BVTKTC-HSBCKTKT2ống
8Long đền vuông 50x50x5BVTKTC-HSBCKTKT1cái
9Cosse ép đầu bít 50mm²BVTKTC-HSBCKTKT5cái
10Boulon 10x30, mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT5cái
11Long đền tròn chống bung Ø12BVTKTC-HSBCKTKT5cái
12Kẹp Splitbolt 1/0BVTKTC-HSBCKTKT4cái
13Kẹp WR 279BVTKTC-HSBCKTKT2cái
14Bộ dây đai + khóa đai cùm bộ nối đất (1m dây đai + khóa đai)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
ZPHỤ KIỆN :
1Cosse ép dây 95 mm2 (gồm mũ chụp)BVTKTC-HSBCKTKT4cái
2Cosse ép dây 70 mm2 (gồm mũ chụp)BVTKTC-HSBCKTKT2cái
3Dây chảy 8KBVTKTC-HSBCKTKT1sợi
4Bulon 5x80 mạ nhúng (gắn Aptomat)BVTKTC-HSBCKTKT2cái
5Bulon 4x20 mạ nhúng (gắn điện kế)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
6Mỡ compound (50g/típ)BVTKTC-HSBCKTKT1Típ
7Sơn đỏBVTKTC-HSBCKTKT0,2kg
8Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
AAThanh Inox dẹp chống gãy cáp CX tại trạm
1Thanh Inox dẹp 90x14 dày 2mmBVTKTC-HSBCKTKT3cái
2Cô dê vít InoxBVTKTC-HSBCKTKT12cái
3Đai ốc cho boulon 10mm2BVTKTC-HSBCKTKT3cái
4Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 bọc kín mối nốiBVTKTC-HSBCKTKT0,75cuộn
ABCông tháo, lắp
1Lắp ống nhựa PVCBVTKTC-HSBCKTKT12m
2Đấu dây xuống thiết bị trung thếBVTKTC-HSBCKTKT6m
3Đấu dây xuống thiết bị hạ thế (≤ 95mm²)BVTKTC-HSBCKTKT50m
4Lắp sứ đứngBVTKTC-HSBCKTKT1cái
5ép đầu cosseBVTKTC-HSBCKTKT6cái
6Lắp đà đỡ LA, FCO, đg x 0,8BVTKTC-HSBCKTKT0,1tấn
7Lắp thùng trạm 2 ngăn loại đứngBVTKTC-HSBCKTKT1thùng
8Lắp biển chỉ danh trạm hạ ápBVTKTC-HSBCKTKT1cái
9Đóng cọc tiếp đấtBVTKTC-HSBCKTKT20cọc
10Kéo rãi dây tiếp địaBVTKTC-HSBCKTKT55m
11Đào, đắp tiếp địa trạmBVTKTC-HSBCKTKT1trọn bộ
ACTRẠM TÂN AN 7 (50kVA)
ADPHẦN THIẾT BỊ
1MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous)BVTKTC-HSBCKTKT1máy
2Lắp MBA 1 pha 50kVA 12,7/2x0,23kV (máy Amorphous)BVTKTC-HSBCKTKT1máy
3FCO 27KV - 100A loại PolymerBVTKTC-HSBCKTKT1bộ
4Lắp FCO 27KV - 100ABVTKTC-HSBCKTKT1bộ
5LA 18KVBVTKTC-HSBCKTKT1cái
6Lắp LA 18KVBVTKTC-HSBCKTKT1bộ
7Aptomat 3 cực 600V-125A (Icu = 42/37kA ở 380/415V)BVTKTC-HSBCKTKT1cái
AEĐiện kế gián tiếp 3 pha 3x220/380V-3x5(6)A - 01 cái - PCNT cấp
AFTI hạ thế 150/5A - 02 cái - PCNT cấp
AGPHẦN VẬT LIỆU
AHĐÀ ĐỠ MÁY BIẾN ÁP :
1Bộ giá đỡ FCO, LA và Sứ đứng (đà composite 0,8m; thanh chống)BVTKTC-HSBCKTKT2Đà
2Sắt U.160x70x6-900 mạ nhúng lắp MBA (12,208kg)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
3Bulon 16x500 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
4Bulon 16x600 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT4Bộ
5Bulon 18x700 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
6Bulon 16x50 mạ kẽm nhúng nóng (lắp MBA)BVTKTC-HSBCKTKT2Bộ
7Long đền vuông d=18 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT16Bộ
8Long đền vuông d=20 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT4Bộ
AISỨ VÀ CÁP :
1Bộ cách điện đứng porcelian 24kV + ty cách điện đứng D20BVTKTC-HSBCKTKT1cái
2Cáp CX 24kV-25mm2BVTKTC-HSBCKTKT6m
3Cáp đồng bọc 600V-CV.70mm2 (cho dây trung tính)BVTKTC-HSBCKTKT18m
4Cáp đồng bọc 600V-CV.95mm2 (cho dây pha)BVTKTC-HSBCKTKT32m
5Cáp mềm DVV-11x4mm2 (đấu TI)BVTKTC-HSBCKTKT2m
AJBẢO VỆ :
1Thùng trạm 2 ngăn (loại đứng) loại composite 1050x600x400 (bao gồm code cùm thùng và bulon)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
2Ổ khóa sốBVTKTC-HSBCKTKT1cái
3Ống nhựa PVC Ø114 loại dày 3,8mmBVTKTC-HSBCKTKT12m
4Ống nối nhựa PVC Ø114 dàyBVTKTC-HSBCKTKT1cái
5Cua nhựa PVC Ø114 dàyBVTKTC-HSBCKTKT9cái
6Côdê cùm ống PVC Ø114 (kể cả bulon)BVTKTC-HSBCKTKT4cái
7Keo dán ốngBVTKTC-HSBCKTKT2ống
8Băng keo điệnBVTKTC-HSBCKTKT2cuộn
9Biển chỉ danh trạmBVTKTC-HSBCKTKT1cái
10Nắp che đầu cực LA (Silicon)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
11Băng keo cách điện trung thế Scot 70BVTKTC-HSBCKTKT1Cuộn
12Băng keo cách điện trung thế Scot 2228BVTKTC-HSBCKTKT1Cuộn
13Dây VC30/10mm2 buộc cổ sứ (2,25m/dây, 03 dây)BVTKTC-HSBCKTKT6,75m
AKTIẾP ĐỊA :
1Cọc + kẹp tiếp đất Ø16-2m4 mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT17cọc
2Dây đồng trần C.25mm²BVTKTC-HSBCKTKT15kg
3Bộ nối đất LA, MBA - Cọc số 1(2)(gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT2bộ
4Bộ nối đất võ thùng - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
5Bộ nối đất TI - Cọc số 3 (gia công như hình vẽ)BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
6Ống nhựa PVC Ø34 loại dàyBVTKTC-HSBCKTKT7m
7Ống ép nối dây Al 95mm2BVTKTC-HSBCKTKT2ống
8Long đền vuông 50x50x5BVTKTC-HSBCKTKT1cái
9Cosse ép đầu bít 50mm²BVTKTC-HSBCKTKT5cái
10Boulon 10x30, mạ nhúngBVTKTC-HSBCKTKT5cái
11Long đền tròn chống bung Ø12BVTKTC-HSBCKTKT5cái
12Kẹp Splitbolt 1/0BVTKTC-HSBCKTKT4cái
13Kẹp WR 279BVTKTC-HSBCKTKT2cái
14Bộ dây đai + khóa đai cùm bộ nối đất (1m dây đai + khóa đai)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
ALPHỤ KIỆN :
1Cosse ép dây 95 mm2 (gồm mũ chụp)BVTKTC-HSBCKTKT4cái
2Cosse ép dây 70 mm2 (gồm mũ chụp)BVTKTC-HSBCKTKT2cái
3Dây chảy 8KBVTKTC-HSBCKTKT1sợi
4Bulon 5x80 mạ nhúng (gắn Aptomat)BVTKTC-HSBCKTKT2cái
5Bulon 4x20 mạ nhúng (gắn điện kế)BVTKTC-HSBCKTKT3cái
6Mỡ compound (50g/típ)BVTKTC-HSBCKTKT1Típ
7Sơn đỏBVTKTC-HSBCKTKT0,2kg
8Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0BVTKTC-HSBCKTKT1bộ
AMThanh Inox dẹp chống gãy cáp CX tại trạm
1Thanh Inox dẹp 90x14 dày 2mmBVTKTC-HSBCKTKT3cái
2Cô dê vít InoxBVTKTC-HSBCKTKT12cái
3Đai ốc cho boulon 10mm2BVTKTC-HSBCKTKT3cái
4Băng keo cách điện trung thế Scot 2228 bọc kín mối nốiBVTKTC-HSBCKTKT0,75cuộn
ANCông tháo, lắp
1Lắp ống nhựa PVCBVTKTC-HSBCKTKT12m
2Đấu dây xuống thiết bị trung thếBVTKTC-HSBCKTKT6m
3Đấu dây xuống thiết bị hạ thế (≤ 95mm²)BVTKTC-HSBCKTKT50m
4Lắp sứ đứngBVTKTC-HSBCKTKT1cái
5ép đầu cosseBVTKTC-HSBCKTKT6cái
6Lắp đà đỡ LA, FCO, đg x 0,8BVTKTC-HSBCKTKT0,1tấn
7Lắp thùng trạm 2 ngăn loại đứngBVTKTC-HSBCKTKT1thùng
8Lắp biển chỉ danh trạm hạ ápBVTKTC-HSBCKTKT1cái
9Đóng cọc tiếp đấtBVTKTC-HSBCKTKT20cọc
10Kéo rãi dây tiếp địaBVTKTC-HSBCKTKT55m
11Đào, đắp tiếp địa trạmBVTKTC-HSBCKTKT1trọn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩucó sức nâng ≥ 3 tấn1
2Xe chở vật tư, dụng cụ thi công≥ 2,5 tấn1
3Tời, kích kéo dây≥ 1,5 tấn5

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Móng trụ M12-2bt
6 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
2 Móng trụ M12-1bt
17 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
3 Móng trụ ML12-2bt (lệch)
4 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
4 Móng trụ ML12-1bt (lệch)
2 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
5 Bộ tiếp địa lặp lại trụ 12m (cáp đồng)
7 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
6 Trụ BTLT-12m đôi (loại C-900kgf) (TC+CG)
10 Trụ BVTKTC-HSBCKTKT
7 Trụ BTLT-12m đơn (loại A-540kgf) (TC+CG)
19 Trụ BVTKTC-HSBCKTKT
8 Đà 0,8 composite (Đà đỡ sứ đỡ)
2 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
9 Bộ đà đỡ lệch hoàn toàn 2,2m (3 ốp)
1 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
10 Bộ đà đơn 0,8m trụ đơn
15 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
11 Bộ đà đôi 0,8m trụ đôi
5 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
12 Dây ACXH.70mm²
1.229,1 m BVTKTC-HSBCKTKT
13 Dây ACKP.50mm²
1.229,1 m BVTKTC-HSBCKTKT
14 Dây CX.25mm2 - 24kV
8 m BVTKTC-HSBCKTKT
15 Rải căng dây nhôm bọc lõi thép ACXH-70mm2 (TC+CG), NCx1,1x0,7
1,205 km BVTKTC-HSBCKTKT
16 Rải căng dây nhôm trần lõi thép ACKP-50mm2 (TC+CG), NCx0,7
1,205 km BVTKTC-HSBCKTKT
17 Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, tiết diện dây ≤95mm2
8 m BVTKTC-HSBCKTKT
18 Bộ sứ đứng 35kV loại porcelain
28 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
19 Bộ cách điện đỉnh kèm sứ 35kV
6 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
20 Bộ cách điện treo 24kV + giáp níu dây bọc 70mm2
14 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
21 Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đơn
23 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
22 Bộ Clevis + sứ ống chỉ bắt trên trụ đôi
13 Bộ BVTKTC-HSBCKTKT
23 Dây buộc cổ sứ VC30/10mm2 (2,25m/vị trí)
69,75 m BVTKTC-HSBCKTKT
24 Cose ép Al/Cu-70mm2 - đấu đuôi FCO
4 cái BVTKTC-HSBCKTKT
25 Kẹp AC 50-70mm2
24 cái BVTKTC-HSBCKTKT
26 Kẹp WR 279 (50-70/50-70mm2)
6 Cái BVTKTC-HSBCKTKT
27 Kẹp WR 835 (120-240\50-95mm2)
2 Cái BVTKTC-HSBCKTKT
28 Bộ kẹp quai 477 (loại ty) + hotline 2/0
1 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
29 Bộ kẹp quai 4/0 (loại ty) + hotline 2/0
1 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
30 Bulon mắc 16x300
3 cái BVTKTC-HSBCKTKT
31 Bulon mắc 16x600
11 cái BVTKTC-HSBCKTKT
32 Mũ chụp sứ đứng (V X Đ)
3 cái BVTKTC-HSBCKTKT
33 Dây chảy 10K
2 sợi BVTKTC-HSBCKTKT
34 Biển chỉ danh FCO
2 cái BVTKTC-HSBCKTKT
35 Ép đầu cốt tiết diện
4 cái BVTKTC-HSBCKTKT
36 Lắp biển chỉ danh
2 cái BVTKTC-HSBCKTKT
37 Bộ mở bọc tiếp địa
2 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
38 Bộ chống gãy cáp CX
6 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
39 Bộ LB-FCO 27kV -100A polymer
2 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
40 Lắp LB-FCO
2 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
41 Móng trụ đôi M8,5-2bt
5 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
42 Móng trụ đơn M8,5-1bt
11 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
43 Móng trụ đôi ML8,5-2bt (lệch)
2 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
44 Móng trụ đơn ML8,5-1bt (lệch)
5 Móng BVTKTC-HSBCKTKT
45 Bộ tiếp đất lặp lại trụ 8,5m cáp LV-ABC, cáp đồng
7 bộ BVTKTC-HSBCKTKT
46 Trụ đôi BTLT 8,5m
7 trụ BVTKTC-HSBCKTKT
47 Trụ đơn BTLT 8,5m
16 trụ BVTKTC-HSBCKTKT
48 Cáp vặn xoắn ABC 3x95mm2-600V
876,486 m BVTKTC-HSBCKTKT
49 Rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 3x95mm2; (ĐG x 0,7 x 0,85)
0,8593 km BVTKTC-HSBCKTKT
50 Hộp đấu hạ áp nối 1 pha
35 bộ BVTKTC-HSBCKTKT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Ninh Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 302 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,76%, Xây lắp 30,75%, Tư vấn 13,89%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 765.960.048.665 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 715.409.916.178 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp, lắp đặt vật tư thiết bị và thi công xây dựng công trình “Phát triển lưới điện phân phối khu vực xã Tri Hải và Thanh Hải, huyện Ninh Hải”" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 85

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Lúc có không tiết kiệm, khi nghèo mới hối hận. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây