Thông báo mời thầu

Cung cấp lúa giống OM18, OM5451, Đài, thơm 8, ST24

Tìm thấy: 11:15 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2022.
Gói thầu
Cung cấp lúa giống OM18, OM5451, Đài, thơm 8, ST24
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc kế hoạch chi nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2022.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:10 15/09/2022
đến
08:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (24/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế thị xã Long Mỹ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp lúa giống OM18, OM5451, Đài, thơm 8, ST24
Tên dự toán là: Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2022.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2022.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng kinh tế thị xã Long Mỹ Địa chỉ: Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang SĐT: 02933871269
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng Nam Phương HG. - Thẩm định E-MSMT và kết quả lựa chon nhà thầu: Phòng Tài chính - kế hoạch thị xã Long Mỹ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế thị xã Long Mỹ , địa chỉ: Khu vụ Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ
- Chủ đầu tư: Phòng kinh tế thị xã Long Mỹ Địa chỉ: Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang SĐT: 02933871269

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Bản cam kết của nhà thầu về việc huy động nhân sự dự kiến cho gói thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: (1) Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); (2) Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; (3) Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán, tài liệu chuyển tiền ngân hàng…). Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp bản sao có chứng thực các tài liệu sau để chứng minh: (1) Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); (2) Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; (3) Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ; (4) Các tài liệu hợp pháp khác chứng minh có việc thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (giấy chuyển tiền thanh toán của ngân hàng, hóa đơn VAT…). 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: (1) Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); (2) Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng có ghi tên của nhân sự hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư; (3) Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh (nếu có).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Nhà thầu có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/đại diện/đại lý/nhà phân phối ủy quyền trực tiếp cho nhà thầu được cung cấp hàng hóa cho gói thầu này. - Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/đại diện/đại lý/nhà phân phối thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT theo yêu cầu của bên mời thầu. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư tài liệu nêu trên. - Trong Hồ sơ dự thầu của đơn vị mình đề nghị các nhà thầu phải ghi rõ nguồn gốc xuất xứ, địa điểm sản xuất, năm sản xuấtcủa hàng hóa. - Nhà thầu cần nghiên cứu kỹ yêu cầu kỹ thuật của lúa giống ở mục này để lựa chọn được loại hàng hóa phù hợp, đáp ứng yêu cầu của gói thầu. - Các tài liệu cần thiết khác theo quy định hiện hành.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào phải được tính đến nơi thực hiện các mô hìnhvà trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu phải có đầy đủ nhân sự chủ chốt và có cam kết bảo hành hàng hóa theo quy định hiện hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng kinh tế thị xã Long Mỹ Địa chỉ: Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang SĐT: 02933871269
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Long Mỹ. Địa chỉ:Phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Long Mỹ. Địa chỉ: Phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Long Mỹ. Địa chỉ: Phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Lúa giống OM 5451OM 54511.521KgCấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
2Lúa giống OM 18OM 186.004KgCấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
3Lúa giống ST 24ST 2411.046KgCấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
4Lúa giống Đài thơm 8Đài thơm 876.842KgCấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Chi phí kiểm định chất lượng1LầnTại nơi cung cấpTrong quá trình cung cấp hàng hóa
2Chi phí bảo hành1LầnTại nơi cung cấpTheo quy định của nhà sản xuất, nhưng tối thiểu là04 tháng (kể từ thời điểm bàn giao hàng hóa cho chủ đầu tư)
3Chi phí hướng dẫn sử dụng, chi phí vận chuyển và các chi phí cần thiết khác1LầnTại nơi cung cấpTrong quá trình cung cấp hàng hóa

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng10Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Lúa giống OM 54511.521KgChi tiết theo bảng 01 mục 1 chương VTrong thời gian thực hiện hợp đồng
2Lúa giống OM 186.004KgChi tiết theo bảng 01 mục 1 chương VTrong thời gian thực hiện hợp đồng
3Lúa giống ST 2411.046KgChi tiết theo bảng 01 mục 1 chương VTrong thời gian thực hiện hợp đồng
4Lúa giống Đài thơm 876.842KgChi tiết theo bảng 01 mục 1 chương VTrong thời gian thực hiện hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.577.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 515.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.200.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải cam kết rằng nhà thầu hoặc đại lý/đại diện nhà thầu có khả năngthực hiện các nghĩa vụ nêu trên trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý chung: 01 ngườiNhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu để chứng minh (Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng) cụ thể dưới đây:(1) Tốt nghiệp đại học trở lên v1Đại học trở lên31

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Lúa giống OM 5451
OM 5451
1.521 Kg Cấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
2 Lúa giống OM 18
OM 18
6.004 Kg Cấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
3 Lúa giống ST 24
ST 24
11.046 Kg Cấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%
4 Lúa giống Đài thơm 8
Đài thơm 8
76.842 Kg Cấp xác nhận 1: Độ sạch % khối lượng không nhỏ hơn 99%, Hạt khác giống có thể phân biệt được % số hạt không lớn hơn 0,3%, Hạt cỏ dại nguy hại số hạt/kg không lớn hơn 10 hạt/kg, tỷ lệ nảy mầm % số hạt không nhỏ hơn 80%, độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 13,5%

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế thị xã Long Mỹ như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.898.029.300 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.689.001.200 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,03%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp lúa giống OM18, OM5451, Đài, thơm 8, ST24". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp lúa giống OM18, OM5451, Đài, thơm 8, ST24" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 76

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây