Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp lương thực, thực phẩm, rau quả phục vụ bệnh nhân tâm thần Cung cấp lương thực, thực phẩm, rau quả phục vụ bệnh nhân tâm thần của Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | a) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải có đăng ký ngành, nghề kinh doanh thực phẩm trong Giấy đăng ký kinh doanh. b) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; c) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. d) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020 và Xác nhận của cơ quan thuế về việc không nợ đọng đến hết quý IV năm 2020; e) Bản chụp của một trong các tài liệu sau: Báo cáo kiểm toán; Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2018 đến năm 2020; Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2018 đến năm 2020; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2018 đến năm 2020. f) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... g) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành, cụ thể như sau: - Sản phẩm bán tại cơ sở kinh doanh có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ theo quy định để đảm bảo truy suất được nguồn gốc của sản phẩm. - Hồ sơ giấy tờ chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa, gồm: + Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (còn hiệu lực) hoặc giấy tờ tương đương khác. + Đối với hàng sản xuất trong nước: Bản tự công bố sản phẩm của nhà sản xuất; + Đối với hàng nhập khẩu: Bản tự công bố sản phẩm của nhà sản xuất; 3 thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp trong thời gian gần nhất; |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Quy định tại Chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 15.2 | Hồ sơ giấy tờ chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa, gồm: + Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (còn hiệu lực) hoặc giấy tờ tương đương khác. + Đối với hàng sản xuất trong nước: bản tự công bố sản phẩm của nhà sản xuất; + Đối với hàng nhập khẩu: bản tự công bố sản phẩm của nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 157.680.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1, địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Gạo tẻ dẻo | 70.000 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
2 | Gạo thơm | 800 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
3 | Thịt lợn mông vai ba chỉ | 5.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
4 | Thịt chân giò | 3.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
5 | Thịt nạc xay | 5.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
6 | Xương xườn | 100 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
7 | Trứng vịt | 60.000 | quả | Đảm bảo xuất xứ, không để lâu ngày, vỡ, hỏng | ||
8 | Đậu phụ rán | 104.000 | Bìa | Đảm bảo tươi, không vỡ nát | ||
9 | Chả nạc | 1.500 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
10 | Chả mực,cua | 720 | Cái | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
11 | Chả cá visan | 5.000 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
12 | Giò lụa | 1.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
13 | Giò bò | 1.440 | kg | Đảm bảo thịt bò không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
14 | Giò mọc | 2.300 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
15 | Giò xào | 100 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
16 | Thịt bò thăn | 100 | kg | Đảm bảo thịt bò không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
17 | Gà công nghiệp không xương | 5.200 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
18 | Nem | 24.200 | cái | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
19 | Tôm biển | 3.500 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
20 | Cá phile | 3.500 | kg | Cá tươi sống, không ươn, hỏng, cá khô mới, không mốc, hỏng | ||
21 | Lạc rang | 720 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
22 | Bánh mì ngọt | 30.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
23 | Rau củ quả( theo mùa) | 53.041 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
24 | Hành lá, cà chua | 2.000 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
25 | Hành tây,tỏi tây,cần tây | 4.900 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
26 | Rau thơm các loại | 2.000 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
27 | Đường trắng xuất khẩu | 1.800 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
28 | Mì tôm | 30.000 | Gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
29 | Muối | 2.000 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
30 | Mì chính | 600 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
31 | Dầu ăn | 1.500 | lít | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
32 | Gia vị | 1.002 | gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
33 | Nước mắm | 120 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
34 | Gừng, xả, riềng | 300 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
35 | Ngũ vị hương | 300 | gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
36 | Mắm tôm | 100 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
37 | Nước hàng | 200 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
38 | Bột chiên các loại | 100 | Kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
39 | Măng khô | 20 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
40 | Miến dong | 30 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
41 | Gạo nếp | 50 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
42 | Bánh mỳ thường | 24.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
43 | Bánh tẻ | 20.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
44 | Đỗ xanh | 20 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
45 | Sữa đặc có đường | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
46 | Sữa tươi Vinamilk 180ml | 7.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
47 | Sữa tươi Vinamilk 110ml | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
48 | Sữa đậu nành Fami | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Gạo tẻ dẻo | 70.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
2 | Gạo thơm | 800 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
3 | Thịt lợn mông vai ba chỉ | 5.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
4 | Thịt chân giò | 3.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
5 | Thịt nạc xay | 5.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
6 | Xương xườn | 100 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
7 | Trứng vịt | 60.000 | quả | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
8 | Đậu phụ rán | 104.000 | Bìa | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
9 | Chả nạc | 1.500 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
10 | Chả mực,cua | 720 | Cái | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
11 | Chả cá visan | 5.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
12 | Giò lụa | 1.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
13 | Giò bò | 1.440 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
14 | Giò mọc | 2.300 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
15 | Giò xào | 100 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
16 | Thịt bò thăn | 100 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
17 | Gà công nghiệp không xương | 5.200 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
18 | Nem | 24.200 | cái | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
19 | Tôm biển | 3.500 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
20 | Cá phile | 3.500 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
21 | Lạc rang | 720 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
22 | Bánh mì ngọt | 30.000 | cái | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
23 | Rau củ quả( theo mùa) | 53.041 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
24 | Hành lá, cà chua | 2.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
25 | Hành tây,tỏi tây,cần tây | 4.900 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
26 | Rau thơm các loại | 2.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
27 | Đường trắng xuất khẩu | 1.800 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
28 | Mì tôm | 30.000 | Gói | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
29 | Muối | 2.000 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
30 | Mì chính | 600 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
31 | Dầu ăn | 1.500 | lít | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
32 | Gia vị | 1.002 | gói | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
33 | Nước mắm | 120 | chai | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
34 | Gừng, xả, riềng | 300 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
35 | Ngũ vị hương | 300 | gói | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
36 | Mắm tôm | 100 | chai | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
37 | Nước hàng | 200 | chai | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
38 | Bột chiên các loại | 100 | Kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
39 | Măng khô | 20 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
40 | Miến dong | 30 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
41 | Gạo nếp | 50 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
42 | Bánh mỳ thường | 24.000 | cái | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
43 | Bánh tẻ | 20.000 | cái | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
44 | Đỗ xanh | 20 | kg | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
45 | Sữa đặc có đường | 4.000 | hộp | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
46 | Sữa tươi Vinamilk 180ml | 7.000 | hộp | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
47 | Sữa tươi Vinamilk 110ml | 4.000 | hộp | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
48 | Sữa đậu nành Fami | 4.000 | hộp | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1; Địa chỉ: Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 12 tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm;- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực của đơn vị chức năng.- Bản kê khai kinh nghiệm thể hiện kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm;- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực của đơn vị chức năng.- Bản kê khai kinh nghiệm thể hiện kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự. | 5 | 3 |
3 | cán bộ phụ trách gói thầu | 3 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực của đơn vị chức năng.- Bản kê khai kinh nghiệm thể hiện kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gạo tẻ dẻo | 70.000 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
2 | Gạo thơm | 800 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
3 | Thịt lợn mông vai ba chỉ | 5.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
4 | Thịt chân giò | 3.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
5 | Thịt nạc xay | 5.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
6 | Xương xườn | 100 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
7 | Trứng vịt | 60.000 | quả | Đảm bảo xuất xứ, không để lâu ngày, vỡ, hỏng | ||
8 | Đậu phụ rán | 104.000 | Bìa | Đảm bảo tươi, không vỡ nát | ||
9 | Chả nạc | 1.500 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
10 | Chả mực,cua | 720 | Cái | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
11 | Chả cá visan | 5.000 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
12 | Giò lụa | 1.000 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
13 | Giò bò | 1.440 | kg | Đảm bảo thịt bò không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
14 | Giò mọc | 2.300 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
15 | Giò xào | 100 | kg | Đảm bảo thịt lợn không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc | ||
16 | Thịt bò thăn | 100 | kg | Đảm bảo thịt bò không sử dụng thuốc tăng trọng, chất tạo nạc, chất bảo quản, tươi, săn chắc (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
17 | Gà công nghiệp không xương | 5.200 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới (Không dùng Thịt kho đông lạnh) | ||
18 | Nem | 24.200 | cái | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
19 | Tôm biển | 3.500 | kg | Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, hàng tươi, mới | ||
20 | Cá phile | 3.500 | kg | Cá tươi sống, không ươn, hỏng, cá khô mới, không mốc, hỏng | ||
21 | Lạc rang | 720 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
22 | Bánh mì ngọt | 30.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
23 | Rau củ quả( theo mùa) | 53.041 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
24 | Hành lá, cà chua | 2.000 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
25 | Hành tây,tỏi tây,cần tây | 4.900 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
26 | Rau thơm các loại | 2.000 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
27 | Đường trắng xuất khẩu | 1.800 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
28 | Mì tôm | 30.000 | Gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
29 | Muối | 2.000 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
30 | Mì chính | 600 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
31 | Dầu ăn | 1.500 | lít | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
32 | Gia vị | 1.002 | gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
33 | Nước mắm | 120 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
34 | Gừng, xả, riềng | 300 | kg | Đảm bảo tươi, không dập nát, thối hỏng, sơ chế trước khi giao | ||
35 | Ngũ vị hương | 300 | gói | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
36 | Mắm tôm | 100 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
37 | Nước hàng | 200 | chai | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
38 | Bột chiên các loại | 100 | Kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
39 | Măng khô | 20 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
40 | Miến dong | 30 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
41 | Gạo nếp | 50 | kg | Đảm bảo đúng số lượng, chất lượng theo đúng mẫu được yêu cầu | ||
42 | Bánh mỳ thường | 24.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
43 | Bánh tẻ | 20.000 | cái | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
44 | Đỗ xanh | 20 | kg | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
45 | Sữa đặc có đường | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
46 | Sữa tươi Vinamilk 180ml | 7.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
47 | Sữa tươi Vinamilk 110ml | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng | ||
48 | Sữa đậu nành Fami | 4.000 | hộp | Đảm bảo hàng chính hãng, không quá hạn sử dụng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 như sau:
- Có quan hệ với 69 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,62%, Xây lắp 14,66%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 223.769.081.414 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 165.545.808.218 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 26,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong khi từ 9:00 đến 5:00 và điều xảy ra trong công việc rất quan trọng… điều diễn ra từ 5:00 đến 9:00, trong khi bạn không làm việc, chắc chắn còn quan trọng hơn. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.