Thông báo mời thầu

Cung cấp MCB cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021

Tìm thấy: 08:26 25/05/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán Mua sắm Tủ bảng điện và Scada cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021
Gói thầu
Cung cấp MCB cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
V/v phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Mua sắm Tủ bảng điện và Scada cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 04/06/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:21 25/05/2021
đến
08:30 04/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 04/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
14.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bốn triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM
E-CDNT 1.2 Cung cấp MCB cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021
Dự toán Mua sắm Tủ bảng điện và Scada cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021
120 Ngày
E-CDNT 3 SXKD
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM ĐỊA CHỈ: 22BIS PHAN ĐĂNG LƯU, PHƯỜNG 06, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐIỆN THOẠI: 028.38.414.903; EMAIL: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không áp dụng


- Bên mời thầu: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM , địa chỉ: 22BIS PHAN ĐĂNG LƯU, PHƯỜNG 06, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Chủ đầu tư: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM ĐỊA CHỈ: 22BIS PHAN ĐĂNG LƯU, PHƯỜNG 06, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐIỆN THOẠI: 028.38.414.903; EMAIL: [email protected]


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với EHSDT các tài liệu sau đây: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hang hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần), Bản gốc giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Mục 2- Chương V của HSMT; - Chứng chỉ ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành (nếu có). - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hang tương tự - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật.
E-CDNT 10.2(c)
Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.
E-CDNT 12.2
Giá chào cố định trong thời gian đấu thầu bao gồm giá hàng hoá, trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), các chi phí tiếp nhận, vận chuyển, bảo hiểm, thử nghiệm kể cả thuế GTGT liên quan đến việc giao hàng tại kho Bên mua (Công ty Thí nghiệm Điện mien Nam, 22Bis Phan Đăng Lưu, Phường 06, quận Bình Thạnh TP.HCM) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu].
E-CDNT 14.3 Không áp dung
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu được yêu cầu làm rõ về năng lực kinh nghiệm và nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT, bao gồm nhưng không giới hạn các tài liệu sau: - Các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT (có sao y chứng thực) kèm các tài liệu liên quan đến các hợp đồng tương tự này như: + Biên bản nghiệm thu, giao nhận hàng hóa; Biên bản thanh lý hợp đồng (có sao y công chứng). + Bản chụp hóa đơn tài chính kèm theo khai báo với cơ quan thuế cho các hóa đơn của hợp đồng tương tự nêu trên; giấy báo có của ngân hang liên quan đến thanh toán hợp đồng (có sao y của nhà thầu kèm bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu). - Bản gốc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về kỹ thuật].
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM ĐỊA CHỈ: 22BIS PHAN ĐĂNG LƯU, PHƯỜNG 06, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐIỆN THOẠI: 028.38.414.903; EMAIL: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH - Công ty Thí nghiệm điện Miền Nam Địa chỉ: 22Bis Phan Đăng Lưu, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Điện thoại: 028.38.414.903
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH - Công ty Thí nghiệm điện Miền Nam Địa chỉ: 22Bis Phan Đăng Lưu, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Điện thoại: 028.38.414.903
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Nam TNHH - Công ty Thí nghiệm điện Miền Nam Địa chỉ: 22Bis Phan Đăng Lưu, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Điện thoại: 028.38.414.903, email: [email protected]; Ban Quản Lý đấu thầu EVN: Email: [email protected] Hotline báo đấu thầu: 024.3768.6611
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 MCB 4P 40A 114 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
2 MCB 2P 40A 131 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
3 MCB 2P 25A 296 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
4 MCB 2P 20A 190 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
5 MCB 2P 16A 418 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
6 MCB 2P 2A 24 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
7 MCB 4P 63A +tiếp điểm phụ 76 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
8 MCB 3P 2A 27 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
9 Tiếp điểm phụ cho MCB 1.915 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
10 MCB 2P 10A 901 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
11 MCB 4P 32A 44 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 MCB 4P 40A 114 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu Tư
2 MCB 2P 40A 131 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
3 MCB 2P 25A 296 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
4 MCB 2P 20A 190 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
5 MCB 2P 16A 418 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
6 MCB 2P 2A 24 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
7 MCB 4P 63A +tiếp điểm phụ 76 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
8 MCB 3P 2A 27 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
9 Tiếp điểm phụ cho MCB 1.915 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
10 MCB 2P 10A 901 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu
11 MCB 4P 32A 44 cái 22 bis Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, TP HCM - Giao 50% khối lượng đợt 1 trong vòng 5 tuần. - Các đợt còn lại theo phiếu đặt hàng của Chủ Đầu

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 MCB 4P 40A
114 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
2 MCB 2P 40A
131 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
3 MCB 2P 25A
296 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
4 MCB 2P 20A
190 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
5 MCB 2P 16A
418 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
6 MCB 2P 2A
24 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
7 MCB 4P 63A +tiếp điểm phụ
76 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
8 MCB 3P 2A
27 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
9 Tiếp điểm phụ cho MCB
1.915 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
10 MCB 2P 10A
901 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT
11 MCB 4P 32A
44 cái Đáp ứng tất cả các yêu cầu ghi trong Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đính kèm HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM như sau:

  • Có quan hệ với 329 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,27%, Xây lắp 7,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,03%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 815.666.954.672 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 760.699.277.316 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp MCB cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp MCB cho các TBA 110kV đợt 1 năm 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 135

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây