Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp nguyên, vật liệu, linh kiện năm 2021 cho chương trình “Nâng cao chất lượng nghiên cứu và ứng dụng vật liệu tiên tiến trong lĩnh vực năng lượng sạch, chăm sóc sức khỏe và lưu trữ dữ liệu” Cung cấp nguyên, vật liệu, linh kiện năm 2021 cho chương trình “Nâng cao chất lượng nghiên cứu và ứng dụng vật liệu tiên tiến trong lĩnh vực năng lượng sạch, chăm sóc sức khỏe và lưu trữ dữ liệu” 90 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; 2. Hạch toán tài chính độc lập; 3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; 4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu; 5. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với chủ đầu tư, bên mời thầu; - Nhà thầu được đánh giá độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu khác; với nhà thầu tư vấn; với chủ đầu tư, bên mời thầu quy định tại các Khoản 1, 2 và 3 Điều 6 của Luật đấu thầu khi đáp ứng các điều kiện sau đây: - Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp; - Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau; - Nhà thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau khi cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế; - Nhà thầu tham dự thầu với nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó không có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. 6. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
E-CDNT 10.2(c) | Các tài liệu có liên quan chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa |
E-CDNT 12.2 | Chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | - Liệt kê danh mục các hợp đồng cung cấp có quy mô tương tự đã và đang thực hiện trong 3 năm gần đây (từ 2018 đến 2020) tối thiểu phải có 03 hợp đồng có giá trị tương đương gói thầu này (Mẫu phụ lục số 10 Chương IV). - Báo cáo về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu, lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính (Mẫu phụ lục số 11, 12). Kinh nghiệm và năng lực của Nhà thầu liên danh là tổng kinh nghiệm và năng lực của các thành viên; từng thành viên phải chứng minh kinh nghiệm và năng lực của mình là phù hợp với yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công trong thực hiện liên danh. - Nhà thầu phải có năng lực về cung cấp với đầy đủ số lượng và đúng chủng loại, phù hợp với đặc điểm kỹ thuật, mỹ thuật của hàng hóa để có thể đảm bảo tiến độ và chất lượng theo yêu cầu của thiết kế và chủ đầu tư. - Khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, và tính năng kỹ thuật của hàng hóa theo yêu cầu kỹ thuật chào thầu. - Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu (mẫu số 13, 14, 15 chương IV): các tài liệu gửi đính kèm nhằm đối ứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai (có xác nhận của công chứng nhà nước không quá 06 tháng) |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử , địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà Phổ thông Năng khiếu, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM, ĐT: 02837246692; Fax: 02837246662 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, Tp.HCM 02837246692 02837246662 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, Tp.HCM 02837246692 02837246662 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Paclitaxel | 6 | Chai | - Dạng bột mịn màu trắng - Độ tinh khiết ≥ 99% - Quy cách đóng gói: 25 mg/ chai | ||
2 | Diethyl ether (C4H10O) | 6 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99%, nhiệt độ sôi 34-35°C - Chai thủy tinh tối màu - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 4 L/ chai | ||
3 | Ethanol | 7 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Dung môi dùng cho sắc kí - Đóng chai thủy tinh tối màu ACS, ISO - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
4 | Hexan | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8%; ACS reagent - Đóng chai thủy tinh tối màu. - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 4L/ chai | ||
5 | Methanol | 10 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Chai thủy tinh tối màu, đạt tiêu chuẩn phân tích - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
6 | Dimethylformamide, for analysis | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,5% - Chai thủy tinh tối màu, đạt tiêu chuẩn phân tích - Hàm lượng nước ≤ 0,05% - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
7 | N-[3 (Trimethoxysilyl) propyl]ethylenediamine 97% | 5 | Chai | - Hóa chất dạng lỏng - Độ tinh khiết ≥ 97% - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
8 | 4-Methoxycarbonyl phenylboronic acid ≥95% | 8 | Chai | - Hóa chất dạng bột - Độ tinh khiết ≥ 95% - Quy cách đóng gói: 1g / chai | ||
9 | 3-Deoxyadenosine | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Chất chuẩn dược dụng - Quy cách đóng gói: 100 mg/ chai | ||
10 | (+)-Camptothecin, 98% | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Dạng bột màu vàng - Khối lượng mất khi làm khô ≤ 1% - Quy cách đóng gói: 100 g/ chai | ||
11 | Aniline, 99,5%, extra pure | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,5% - Dạng lỏng - Hàm lượng nước ≤1% - Quy cách đóng gói: 250 ml/ chai | ||
12 | Sodium sulfide nonahydrate | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
13 | Acetonitril HPLC | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Đại tiêu chuẩn dùng cho HPLC - Đã lọc qua màng lọc 0,2 Micromet - Quy cách đóng gói: 4L/ chai | ||
14 | Gold(III) chloride hydrate, 99,99% | 4 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Dạng bột màu vàng - Quy cách đóng gói: 1g/ chai | ||
15 | Sodium citrate tribasic dihydrate | 4 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Ca: ≤0,005% - Chloride (Cl-): ≤0,003% - Quy cách đóng gói: 25g/ chai | ||
16 | Zinc Oxide for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur | 5 | Chai | - Kích thước hạt (particle size): | ||
17 | Gallium(III) oxide ≥99,99% trace metals basis | 1 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99,99% - Tổng tạp chất kim loại: ≤ 0,01% - Quy cách đóng gói: 50 g/ chai | ||
18 | Indium(III) oxide 99,99% trace metals basis | 2 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99,99% - Tổng tạp chất kim loại: ≤ 0,006% - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
19 | Bột oxit Canxi (Calcium oxide powder) | 1 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 97%; - Xuất hiện màu từ trắng đến vàng - Hàm lượng Nitrate ≤ 500ppm - Quy cách đóng gói: 2,5 kg/ chai | ||
20 | Bột oxit Mangan (Manganese oxide powder) | 4 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
21 | Nước tinh khiết (Pure water) | 10 | Chai | - Đạt tiêu chuẩn dùng cho sắc ký khí; - Bước sóng tại (200÷300) nm; - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
22 | Dung dịch Flux Rosin RA 312 | 10 | Chai | - Dạng dung dịch trong suốt; - Không chứa hàm lượng Flo và Clo; - Hàm lượng kim loại: 2,0 ± 0,1; - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
23 | Phiến Silic (Si wafer) 10 cm | 10 | hộp | - Kích thước: Đường kính 10,16 cm x dày 0,5mm; - Điện trở suất: (20.000÷40.000) Ωcm | ||
24 | Lam thủy tinh (Soda-lime glass) | 10 | hộp | - Chất liệu thủy tinh trong suốt; - Dạng tấm với kích thước: 26mm x 76mm | ||
25 | Bột Crôm (Chromium powder) | 4 | Chai | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Kích thước hạt: - 100 mesh; - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
26 | Bột oxit Magie (Magnesium oxide) | 5 | Chai | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Kích thước hạt: - 325mesh - Quy cách đóng gói: 250 g/ chai | ||
27 | Bột Bạc (Silver powder) | 5 | Chai | - Dạng bột; - Độ tinh khiết: ≥ 99,99%; - Độ dẫn điện tại 20°C: 1,59 μΩ-cm; - Kích thước hạt: (2-3,5)μm; - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
28 | Bột oxit Sắt (Iron oxide powder) | 2 | Chai | - Dạng bột - Độ tinh khiết: ≥ 97% - Quy cách đóng gói: 1 kg/ chai | ||
29 | Bia kim loại Crôm (Crom target) | 3 | Cái | - Màu sắc: Xám bạc (silvery); - Độ dẫn nhiệt: 94W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 1.857oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 4,9 x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm. | ||
30 | Bia kim loại Đồng (Copper target) | 2 | Cái | - Màu sắc: Đỏ sậm (reddish); - Độ dẫn nhiệt: 400 W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 1.083oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm | ||
31 | Bia kim loại Bạc (Silver target) | 1 | Cái | - Màu sắc: Màu bạc (silvery); - Độ dẫn nhiệt: 430 W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 962oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 18,9 x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm | ||
32 | Bột Antimoni (Antimony powder) | 2 | Chai | - Dạng bột màu xám; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Điểm sôi: 1.635°C; - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
33 | Bột Thiếc (Tin powder) | 2 | Chai | - Dạng bột; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước hạt: 45μm; - Điện trở xuất: 11μΩ-cm, tại 20°C - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
34 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,5mm diam., 1ea = 20gr) | 3 | Cái | - Dạng sợi, mỗi sợi tương đương 20g; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước: đường kính 0,5mm, dài 10m; - Tổng tạp chất kim loại khác không lớn hơn 0,1% | ||
35 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,25 mm diam., 1ea = 10,4gr) | 3 | Cái | - Dạng sợi, mỗi sợi tương đương 10,4g; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước: đường kính 0,25mm, dài 10m; - Tổng tạp chất kim loại khác không lớn hơn 0,1% | ||
36 | Trypan Blue | 3 | Chai | - Hàm lượng thuốc nhuộm ≥80% - Khối lượng mất đi khi sấy khô ≤8% - Quy cách đóng gói: 10g/ chai | ||
37 | Penicillin-Streptomycin | 3 | Chai | - Nồng độ (10.000 U/mL) - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
38 | DMSO (Dimethylsulfoxide) >99,9% | 1 | Chai | - Hóa chất dạng lỏng, độ tinh khiết >99,9% - Không chứa Dnase, Rnase - Đạt tiêu chuẩn dùng trong sinh học - Quy cách đóng gói: 50 ml/ chai | ||
39 | Trypsin-EDTA | 5 | Chai | - Độ pH 7 – 7,6 - Bảo quản nhiệt độ âm 20 độ - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
40 | Indium(III) nitrate hydrate, 99,99% (metals basis) | 5 | Chai | - Dạng bột mịn màu trắng - Độ tinh khiết: ≥ 99,9% - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
41 | Chloroform | 15 | Chai | - Dạng dung dịch không màu - Độ tinh khiết 99,8% - Dichloromethane ≤0,0005% - Hàm lượng nước ≤0,02% - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
42 | Acetic acid glacial, 99,7+%, | 20 | Chai | - Dạng dung dịch không màu - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hàm lượng Kali ≤10ppm - Quy cách đóng gói: 1L/ chai | ||
43 | Acetone, for HPLC | 20 | Chai | - Dạng dung dịch không màu, dễ bay hơi - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Hàm lượng đồng ≤0,1ppm - Hàm lượng Natri ≤0,2ppm - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
44 | Tube nón 15ml (tiệt trùng) | 2 | Thùng | - Dùng được cho máy ly tâm có tốc độ tối đa 16.000 RCF - Thể tích 15 ml - Làm bằng nhựa có chia vạch - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
45 | Tube nón 50ml (tiệt trùng) | 4 | Thùng | - Dùng được cho máy ly tâm có tốc độ tối đa 16.000 RCF - Thể tích 50 ml - Làm bằng nhựa có chia vạch - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
46 | Pipet đa kênh 8-channel, 10-100 μL | 1 | Chiếc | - Pipet 8 kênh có độ bền cao, khả năng chịu được acid, hấp tiệt trùng tại 121°C. - Tháo lắp vệ sinh thuận tiện | ||
47 | Đĩa petri nhựa phi 9 | 5 | Thùng | - Loại dùng 1 lần - Đã tiệt trùng - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
48 | Đĩa nuôi cấy tế bào 90x20mm | 5 | Thùng | - Đã tiệt trùng từng chiếc - Quy cách đóng gói: 200 cái/ thùng | ||
49 | Đầu lọc Minisart Cellulose acetate | 5 | Hộp | - Kích thước: 0,2um x 28mm - Đã tiệt trùng | ||
50 | Đầu tip xanh thể tích 50 – 1.000ul | 6 | Túi | - Tinh khiết, không có vết kim loại, - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Thành trong đầu tip/đầu côn nhẵn và mịn, đảm bảo độ bám dính thấp - Quy cách đóng gói: 1.000 cái/ túi | ||
51 | Đầu tip vàng thể tích 2 -200ul | 6 | Túi | - Tinh khiết, không có vết kim loại, - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Thành trong đầu tip/đầu côn nhẵn và mịn, đảm bảo độ bám dính thấp - Quy cách đóng gói: 1.000 cái/ túi | ||
52 | Đầu tip trắng thể tích 0,1- 20ul | 5 | Túi | - Tinh khiết, không có vết kim loại, - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Thành trong đầu tip/đầu côn nhẵn và mịn, đảm bảo độ bám dính thấp - Có chia vạch 20ul - Quy cách đóng gói: 1.000 cái/ túi | ||
53 | Đĩa petri nhựa dùng để nuôi cấy tế bào (CellBIND® Surface 100mm Culture Dish) | 5 | Thùng | - Tinh khiết, không có vết kim loại, tiệt trùng - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Quy cách đóng gói: 40 cái/ thùng | ||
54 | Chai nhựa nuôi cấy tế bào (25cm² Triangular Angled Neck Cell Culture Flask with Vent Cap) | 5 | Thùng | - Tinh khiết, không có vết kim loại, tiệt trùng - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Quy cách đóng gói: 200 cái/ thùng | ||
55 | Pipet nhựa 3 ml | 10 | Thùng | - Loại dùng 1 lần, có chia vạch - Đã tiệt trùng - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
56 | Eppendorf 2 ml | 10 | Thùng | - Tinh khiết, không có vết kim loại, - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
57 | Giấy cân | 10 | Hộp | Kích thước 10*10cm | ||
58 | Giấy lọc 102 | 10 | Hộp | Giấy lọc thô, đường kính 110mm | ||
59 | Pipett Pasteur 230 mm | 10 | Thùng | - Chất liệu nhựa PP - Có chia vạch - Quy cách đóng gói: 250 chiếc/ thùng | ||
60 | Găng tay y tế size M | 50 | Hộp | - Loại không bột - Quy cách đóng gói: 100 cái/ hộp | ||
61 | Găng tay y tế size L | 50 | Hộp | - Loại không bột - Quy cách đóng gói: 100 cái/ hộp | ||
62 | Khẩu trang y tế | 97 | Hộp | - Khẩu trang than hoạt tính - Quy cách đóng gói: 50 cái/ hộp |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Paclitaxel | 6 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
2 | Diethyl ether (C4H10O) | 6 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
3 | Ethanol | 7 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
4 | Hexan | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
5 | Methanol | 10 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
6 | Dimethylformamide, for analysis | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
7 | N-[3 (Trimethoxysilyl) propyl]ethylenediamine 97% | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
8 | 4-Methoxycarbonyl phenylboronic acid ≥95% | 8 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
9 | 3-Deoxyadenosine | 3 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
10 | (+)-Camptothecin, 98% | 3 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
11 | Aniline, 99,5%, extra pure | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
12 | Sodium sulfide nonahydrate | 3 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
13 | Acetonitril HPLC | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
14 | Gold(III) chloride hydrate, 99,99% | 4 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
15 | Sodium citrate tribasic dihydrate | 4 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
16 | Zinc Oxide for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
17 | Gallium(III) oxide ≥99,99% trace metals basis | 1 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
18 | Indium(III) oxide 99,99% trace metals basis | 2 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
19 | Bột oxit Canxi (Calcium oxide powder) | 1 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
20 | Bột oxit Mangan (Manganese oxide powder) | 4 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
21 | Nước tinh khiết (Pure water) | 10 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
22 | Dung dịch Flux Rosin RA 312 | 10 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
23 | Phiến Silic (Si wafer) 10 cm | 10 | hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
24 | Lam thủy tinh (Soda-lime glass) | 10 | hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
25 | Bột Crôm (Chromium powder) | 4 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
26 | Bột oxit Magie (Magnesium oxide) | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
27 | Bột Bạc (Silver powder) | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
28 | Bột oxit Sắt (Iron oxide powder) | 2 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
29 | Bia kim loại Crôm (Crom target) | 3 | Cái | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
30 | Bia kim loại Đồng (Copper target) | 2 | Cái | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
31 | Bia kim loại Bạc (Silver target) | 1 | Cái | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
32 | Bột Antimoni (Antimony powder) | 2 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
33 | Bột Thiếc (Tin powder) | 2 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
34 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,5mm diam., 1ea = 20gr) | 3 | Cái | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
35 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,25 mm diam., 1ea = 10,4gr) | 3 | Cái | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
36 | Trypan Blue | 3 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
37 | Penicillin-Streptomycin | 3 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
38 | DMSO (Dimethylsulfoxide) >99,9% | 1 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
39 | Trypsin-EDTA | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
40 | Indium(III) nitrate hydrate, 99,99% (metals basis) | 5 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
41 | Chloroform | 15 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
42 | Acetic acid glacial, 99,7+%, | 20 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
43 | Acetone, for HPLC | 20 | Chai | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
44 | Tube nón 15ml (tiệt trùng) | 2 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
45 | Tube nón 50ml (tiệt trùng) | 4 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
46 | Pipet đa kênh 8-channel, 10-100 μL | 1 | Chiếc | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
47 | Đĩa petri nhựa phi 9 | 5 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
48 | Đĩa nuôi cấy tế bào 90x20mm | 5 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
49 | Đầu lọc Minisart Cellulose acetate | 5 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
50 | Đầu tip xanh thể tích 50 – 1.000ul | 6 | Túi | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
51 | Đầu tip vàng thể tích 2 -200ul | 6 | Túi | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
52 | Đầu tip trắng thể tích 0,1- 20ul | 5 | Túi | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
53 | Đĩa petri nhựa dùng để nuôi cấy tế bào (CellBIND® Surface 100mm Culture Dish) | 5 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
54 | Chai nhựa nuôi cấy tế bào (25cm² Triangular Angled Neck Cell Culture Flask with Vent Cap) | 5 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
55 | Pipet nhựa 3 ml | 10 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
56 | Eppendorf 2 ml | 10 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
57 | Giấy cân | 10 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
58 | Giấy lọc 102 | 10 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
59 | Pipett Pasteur 230 mm | 10 | Thùng | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
60 | Găng tay y tế size M | 50 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
61 | Găng tay y tế size L | 50 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
62 | Khẩu trang y tế | 97 | Hộp | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Khu phố 6, P. Linh trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM | Tối đa 90 ngày (kể cả ngày nghỉ, lễ) |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paclitaxel | 6 | Chai | - Dạng bột mịn màu trắng - Độ tinh khiết ≥ 99% - Quy cách đóng gói: 25 mg/ chai | ||
2 | Diethyl ether (C4H10O) | 6 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99%, nhiệt độ sôi 34-35°C - Chai thủy tinh tối màu - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 4 L/ chai | ||
3 | Ethanol | 7 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Dung môi dùng cho sắc kí - Đóng chai thủy tinh tối màu ACS, ISO - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
4 | Hexan | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8%; ACS reagent - Đóng chai thủy tinh tối màu. - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 4L/ chai | ||
5 | Methanol | 10 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Chai thủy tinh tối màu, đạt tiêu chuẩn phân tích - Hạn sử dụng ≥ 12 tháng - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
6 | Dimethylformamide, for analysis | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,5% - Chai thủy tinh tối màu, đạt tiêu chuẩn phân tích - Hàm lượng nước ≤ 0,05% - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
7 | N-[3 (Trimethoxysilyl) propyl]ethylenediamine 97% | 5 | Chai | - Hóa chất dạng lỏng - Độ tinh khiết ≥ 97% - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
8 | 4-Methoxycarbonyl phenylboronic acid ≥95% | 8 | Chai | - Hóa chất dạng bột - Độ tinh khiết ≥ 95% - Quy cách đóng gói: 1g / chai | ||
9 | 3-Deoxyadenosine | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Chất chuẩn dược dụng - Quy cách đóng gói: 100 mg/ chai | ||
10 | (+)-Camptothecin, 98% | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Dạng bột màu vàng - Khối lượng mất khi làm khô ≤ 1% - Quy cách đóng gói: 100 g/ chai | ||
11 | Aniline, 99,5%, extra pure | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,5% - Dạng lỏng - Hàm lượng nước ≤1% - Quy cách đóng gói: 250 ml/ chai | ||
12 | Sodium sulfide nonahydrate | 3 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 98% - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
13 | Acetonitril HPLC | 5 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Đại tiêu chuẩn dùng cho HPLC - Đã lọc qua màng lọc 0,2 Micromet - Quy cách đóng gói: 4L/ chai | ||
14 | Gold(III) chloride hydrate, 99,99% | 4 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Dạng bột màu vàng - Quy cách đóng gói: 1g/ chai | ||
15 | Sodium citrate tribasic dihydrate | 4 | Chai | - Độ tinh khiết ≥ 99,9% - Ca: ≤0,005% - Chloride (Cl-): ≤0,003% - Quy cách đóng gói: 25g/ chai | ||
16 | Zinc Oxide for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur | 5 | Chai | - Kích thước hạt (particle size): | ||
17 | Gallium(III) oxide ≥99,99% trace metals basis | 1 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99,99% - Tổng tạp chất kim loại: ≤ 0,01% - Quy cách đóng gói: 50 g/ chai | ||
18 | Indium(III) oxide 99,99% trace metals basis | 2 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99,99% - Tổng tạp chất kim loại: ≤ 0,006% - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
19 | Bột oxit Canxi (Calcium oxide powder) | 1 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 97%; - Xuất hiện màu từ trắng đến vàng - Hàm lượng Nitrate ≤ 500ppm - Quy cách đóng gói: 2,5 kg/ chai | ||
20 | Bột oxit Mangan (Manganese oxide powder) | 4 | Chai | - Dạng bột mịn, độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
21 | Nước tinh khiết (Pure water) | 10 | Chai | - Đạt tiêu chuẩn dùng cho sắc ký khí; - Bước sóng tại (200÷300) nm; - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
22 | Dung dịch Flux Rosin RA 312 | 10 | Chai | - Dạng dung dịch trong suốt; - Không chứa hàm lượng Flo và Clo; - Hàm lượng kim loại: 2,0 ± 0,1; - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
23 | Phiến Silic (Si wafer) 10 cm | 10 | hộp | - Kích thước: Đường kính 10,16 cm x dày 0,5mm; - Điện trở suất: (20.000÷40.000) Ωcm | ||
24 | Lam thủy tinh (Soda-lime glass) | 10 | hộp | - Chất liệu thủy tinh trong suốt; - Dạng tấm với kích thước: 26mm x 76mm | ||
25 | Bột Crôm (Chromium powder) | 4 | Chai | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Kích thước hạt: - 100 mesh; - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
26 | Bột oxit Magie (Magnesium oxide) | 5 | Chai | - Độ tinh khiết: ≥ 99%; - Kích thước hạt: - 325mesh - Quy cách đóng gói: 250 g/ chai | ||
27 | Bột Bạc (Silver powder) | 5 | Chai | - Dạng bột; - Độ tinh khiết: ≥ 99,99%; - Độ dẫn điện tại 20°C: 1,59 μΩ-cm; - Kích thước hạt: (2-3,5)μm; - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
28 | Bột oxit Sắt (Iron oxide powder) | 2 | Chai | - Dạng bột - Độ tinh khiết: ≥ 97% - Quy cách đóng gói: 1 kg/ chai | ||
29 | Bia kim loại Crôm (Crom target) | 3 | Cái | - Màu sắc: Xám bạc (silvery); - Độ dẫn nhiệt: 94W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 1.857oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 4,9 x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm. | ||
30 | Bia kim loại Đồng (Copper target) | 2 | Cái | - Màu sắc: Đỏ sậm (reddish); - Độ dẫn nhiệt: 400 W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 1.083oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm | ||
31 | Bia kim loại Bạc (Silver target) | 1 | Cái | - Màu sắc: Màu bạc (silvery); - Độ dẫn nhiệt: 430 W/m.K; - Nhiệt độ nóng chảy: 962oC; - Hệ số giãn nở nhiệt: 18,9 x10-6/K; - Độ tinh khiết: > 99,95%; - Kích thước: đường kính 76mm, dày 3mm | ||
32 | Bột Antimoni (Antimony powder) | 2 | Chai | - Dạng bột màu xám; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Điểm sôi: 1.635°C; - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
33 | Bột Thiếc (Tin powder) | 2 | Chai | - Dạng bột; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước hạt: 45μm; - Điện trở xuất: 11μΩ-cm, tại 20°C - Quy cách đóng gói: 500 g/ chai | ||
34 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,5mm diam., 1ea = 20gr) | 3 | Cái | - Dạng sợi, mỗi sợi tương đương 20g; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước: đường kính 0,5mm, dài 10m; - Tổng tạp chất kim loại khác không lớn hơn 0,1% | ||
35 | Bạc dạng sợi (Silver (trace metal basis), wire, 0,25 mm diam., 1ea = 10,4gr) | 3 | Cái | - Dạng sợi, mỗi sợi tương đương 10,4g; - Độ tinh khiết: ≥ 99,9%; - Kích thước: đường kính 0,25mm, dài 10m; - Tổng tạp chất kim loại khác không lớn hơn 0,1% | ||
36 | Trypan Blue | 3 | Chai | - Hàm lượng thuốc nhuộm ≥80% - Khối lượng mất đi khi sấy khô ≤8% - Quy cách đóng gói: 10g/ chai | ||
37 | Penicillin-Streptomycin | 3 | Chai | - Nồng độ (10.000 U/mL) - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
38 | DMSO (Dimethylsulfoxide) >99,9% | 1 | Chai | - Hóa chất dạng lỏng, độ tinh khiết >99,9% - Không chứa Dnase, Rnase - Đạt tiêu chuẩn dùng trong sinh học - Quy cách đóng gói: 50 ml/ chai | ||
39 | Trypsin-EDTA | 5 | Chai | - Độ pH 7 – 7,6 - Bảo quản nhiệt độ âm 20 độ - Quy cách đóng gói: 100 ml/ chai | ||
40 | Indium(III) nitrate hydrate, 99,99% (metals basis) | 5 | Chai | - Dạng bột mịn màu trắng - Độ tinh khiết: ≥ 99,9% - Quy cách đóng gói: 10 g/ chai | ||
41 | Chloroform | 15 | Chai | - Dạng dung dịch không màu - Độ tinh khiết 99,8% - Dichloromethane ≤0,0005% - Hàm lượng nước ≤0,02% - Quy cách đóng gói: 2,5 L/ chai | ||
42 | Acetic acid glacial, 99,7+%, | 20 | Chai | - Dạng dung dịch không màu - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hàm lượng Kali ≤10ppm - Quy cách đóng gói: 1L/ chai | ||
43 | Acetone, for HPLC | 20 | Chai | - Dạng dung dịch không màu, dễ bay hơi - Độ tinh khiết ≥ 99,8% - Hàm lượng đồng ≤0,1ppm - Hàm lượng Natri ≤0,2ppm - Quy cách đóng gói: 2,5L/ chai | ||
44 | Tube nón 15ml (tiệt trùng) | 2 | Thùng | - Dùng được cho máy ly tâm có tốc độ tối đa 16.000 RCF - Thể tích 15 ml - Làm bằng nhựa có chia vạch - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
45 | Tube nón 50ml (tiệt trùng) | 4 | Thùng | - Dùng được cho máy ly tâm có tốc độ tối đa 16.000 RCF - Thể tích 50 ml - Làm bằng nhựa có chia vạch - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
46 | Pipet đa kênh 8-channel, 10-100 μL | 1 | Chiếc | - Pipet 8 kênh có độ bền cao, khả năng chịu được acid, hấp tiệt trùng tại 121°C. - Tháo lắp vệ sinh thuận tiện | ||
47 | Đĩa petri nhựa phi 9 | 5 | Thùng | - Loại dùng 1 lần - Đã tiệt trùng - Quy cách đóng gói: 500 cái/ thùng | ||
48 | Đĩa nuôi cấy tế bào 90x20mm | 5 | Thùng | - Đã tiệt trùng từng chiếc - Quy cách đóng gói: 200 cái/ thùng | ||
49 | Đầu lọc Minisart Cellulose acetate | 5 | Hộp | - Kích thước: 0,2um x 28mm - Đã tiệt trùng | ||
50 | Đầu tip xanh thể tích 50 – 1.000ul | 6 | Túi | - Tinh khiết, không có vết kim loại, - Không độc tố Cytotoxic - Không có DNase, RNase, DNA/RNA, Pyrogen - Thành trong đầu tip/đầu côn nhẵn và mịn, đảm bảo độ bám dính thấp - Quy cách đóng gói: 1.000 cái/ túi |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.508.436.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.447.100.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không thể đi qua vùng ngoại ô trong sự cô độc của đêm khuya mà không nghĩ rằng đêm làm chúng ta hài lòng vì cũng giống như ký ức của chúng ta, nó giấu đi những chi tiết vô ích. "
Jorge Luis Borges
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.