Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020 Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1/10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Sửa chữa thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt Quốc gia năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Giấy cam kết cung cấp hàng hóa của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ, kết quả thử nghiệm... của từng loại hàng hóa. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ, chứng chỉ cần thiết khác cho hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại địa điểm nêu trong E-HSMT như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, Chi phí chằng buộc hàng hóa, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, và các chi phí khác... theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. - Trong phân tích chi tiết đơn giá dự thầu, nhà thầu phải kê khai chi tiết các khoản mục cấu thành đơn giá dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | - Ray P50, chiều dài 25m: 50 năm. - Lập lách P50: 20 năm - Bu lông mối P50: 15 năm - Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1: 40 năm. - Phụ kiện liên kết đàn hồi ω sử dụng cho tà vẹt TN1: 10 năm - Tà vẹt gỗ: 10 năm. - Tâm ghi: 10 năm. - Lưỡi ghi: 20 năm. - Ray ghi: 50 năm. |
E-CDNT 15.2 | a. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của nhà thầu, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. - Cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng và bản dịch ra tiếng Việt về cam kết cung cấp của Nhà sản xuất hàng hóa. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy cam kết cung cấp của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy cung cấp của Nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp Liên danh: E-HSDT do nhà thầu Liên danh nộp phải bao gồm các tài liệu sau: + Thỏa thuận liên danh giữa các bên trong Liên danh tham gia gói thầu (bản gốc hoặc bản sao công chứng). Nội dung của thỏa thuận liên danh cần ràng buộc trách nhiệm chung và riêng của các bên trong Liên danh: chỉ định rõ tên của một thành viên trong Liên danh là đại diện chịu trách nhiệm chính có đủ thẩm quyền để ký các tài liệu liên quan đến quá trình đấu thầu. Những văn bản giao dịch giữa đại diện Liên danh và Bên mời thầu có chứ ký của người được ủy quyền sẽ ràng buộc trách nhiệm pháp lý đối với tất cả các bên trong Liên danh. + Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của các thành viên trong Liên danh, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. + E-HSDT sẽ bị loại nếu thiếu hồ sơ pháp lý của bất kỳ thành viên nào trong Liên danh. Chỉ chấp nhận Thỏa thuận Liên danh được ký kết với các điều kiện cụ thể để tham gia đấu thầu cho gói thầu này. - Nhà thầu phải có có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu được quy định tại Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. b. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu Nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm theo mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 391.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư là: Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào
Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái
Điện thoại: 02163.501.096
Fax: 02163.863.850 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Chí Thịnh Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái; Điện thoại: 0982.251.559 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch kinh doanh - Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 0983.668.776 (Ông: Trần Trung Đạt, chức vụ: Trưởng phòng Kế hoạch kinh doanh) |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế toán - Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 0915.140.858 (Bà: Nguyễn Thị Thùy Dương, chức vụ: Trưởng phòng Tài chính kế toán) |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giá gốc ray P50, chiều dài 25m | 174 | thanh | Ray P50, chiều dài 25m | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
2 | Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 36 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
3 | Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
4 | Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
5 | Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 34 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
6 | Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 12 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
7 | Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 2 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
8 | Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 14 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
9 | Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình | 174 | thanh | Xếp, dỡ ray xuống chân công trình | ||
10 | Lập lách P50 | 166 | đôi | Bản vẽ PW5-5/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
11 | Lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Bản vẽ "Lập lách đặc biệt P43-50" | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
12 | Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Bản vẽ PW5-5/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
13 | Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Bản vẽ PW4-5/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
14 | Đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Bản vẽ PW4-4/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
15 | Đệm ray D5-7 | 832 | cái | Bản vẽ PW5-4/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
16 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50 | 166 | đôi | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
17 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
18 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
19 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
20 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
21 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7 | 832 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
22 | Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 | 1.817 | thanh | Bản vẽ TN1-1/3, TN1-2/3, TN1-3/3 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
23 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 81 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
24 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 70 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
25 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 5 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
26 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 276 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
27 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 726 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
28 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 50 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
29 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 313 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
30 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 266 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
31 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
32 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
33 | Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình | 1.817 | thanh | Xếp, dỡ tà vẹt xuống chân công trình | ||
34 | Căn sắt S14 mối | 292 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
35 | Căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
36 | Căn sắt S20 mối | 292 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
37 | Căn sắt S20 thường | 2.810 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
38 | Căn sắt S6 mối | 356 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
39 | Căn sắt S6 thường | 6.206 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
40 | Căn sắt S10 mối | 356 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
41 | Căn sắt S10 thường | 6.206 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
42 | Đinh xoắn ĐB1, đai ốc | 7.268 | bộ | Bản vẽ PKC-1/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
43 | Căn nhựa 0-6 | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-4/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
44 | Căn nhựa 2-4 | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-4/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
45 | Vòng đệm phẳng | 7.268 | cái | Bản vẽ PKC-1/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
46 | Cóc đàn hồi ω loại B | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-3/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
47 | Cóc đàn hồi ω loại A | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-3/4 | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
48 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối | 292 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
49 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
50 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối | 292 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
51 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 thường | 2.810 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
52 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 mối | 356 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
53 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 thường | 6.206 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
54 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 mối | 356 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
55 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 thường | 6.206 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
56 | Vận chuyển, xếp, dỡ đinh xoắn ĐB1, đai ốc | 7.268 | bộ | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
57 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 0-6 | 3.634 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
58 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 2-4 | 3.634 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
59 | Vận chuyển, xếp, dỡ vòng đệm phẳng | 7.268 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
60 | Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại B | 3.634 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
61 | Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại A | 3.634 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
62 | Tà vẹt gỗ 14*22*180 cm | 77 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x180cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
63 | Tà vẹt gỗ 14*22*200 cm | 38 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x200cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
64 | Tà vẹt gỗ 14*22*210 cm | 159 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x210cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
65 | Tà vẹt gỗ 14*22*220 cm | 2 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
66 | Tà vẹt gỗ 14*22*230 cm | 80 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x230cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
67 | Tà vẹt gỗ 14*22*250 cm | 17 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
68 | Tà vẹt gỗ 14*22*270 cm | 28 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x270cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
69 | Tà vẹt gỗ 14*22*280 cm | 1 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x280cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
70 | Tà vẹt gỗ 14*22*290 cm | 58 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x290cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
71 | Tà vẹt gỗ 14*22*300 cm | 6 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x300cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
72 | Tà vẹt gỗ 14*22*310 cm | 62 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x310cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
73 | Tà vẹt gỗ 14*22*320 cm | 2 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x320cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
74 | Tà vẹt gỗ 14*22*330 cm | 37 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x330cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
75 | Tà vẹt gỗ 14*22*335 cm | 1 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x335cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
76 | Tà vẹt gỗ 14*22*350 cm | 17 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x350cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
77 | Tà vẹt gỗ 14*22*370 cm | 11 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x370cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
78 | Tà vẹt gỗ 14*22*390 cm | 2 | thanh | Kích thước tà vẹt 14x22x390cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
79 | Tà vẹt cầu 16*22*200 cm | 21 | thanh | Kích thước tà vẹt 16x22x200cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
80 | Tà vẹt cầu 16*22*250 cm | 40 | thanh | Kích thước tà vẹt 16x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
81 | Tà vẹt cầu 16*22*220 cm | 10 | thanh | Kích thước tà vẹt 16x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
82 | Tà vẹt cầu 16*22*270 cm | 33 | thanh | Kích thước tà vẹt 16x22x270cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
83 | Tà vẹt cầu 20*22*220 cm | 120 | thanh | Kích thước tà vẹt 20x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
84 | Tà vẹt cầu 20*22*250 cm | 38 | thanh | Kích thước tà vẹt 20x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
85 | Tà vẹt cầu 18*26*220 cm | 40 | thanh | Kích thước tà vẹt 18x26x220cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
86 | Tà vẹt cầu 18*22*220 cm | 167 | thanh | Kích thước tà vẹt 18x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
87 | Tà vẹt cầu 24*24*300 cm | 13 | thanh | Kích thước tà vẹt 24x24x300cm và có 2 đai đầu/1thanh | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
88 | Vận chuyển tà vẹt gỗ đến kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 91,08 | m3 | Vận chuyển 1.080 thanh tà vẹt gỗ đến kho ga Mậu A | ||
89 | Xếp, dỡ tà vẹt gỗ xuống kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 91,08 | m3 | Xếp, dỡ 1.080 thanh tà vẹt gỗ xuống kho ga Mậu A | ||
90 | Giá gốc Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Bản vẽ mời thầu | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
91 | Vận chuyển Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Vận chuyển đến kho ga Mậu A | ||
92 | Xếp, dỡ Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
93 | Giá gốc Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Bản vẽ mời thầu | Giá bán tại kho hàng của nhà thầu | |
94 | Vận chuyển Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Vận chuyển đến kho ga Mậu A | ||
95 | Xếp, dỡ Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giá gốc ray P50, chiều dài 25m | 174 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 36 | thanh | Từ Km164+950 đến Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Từ Km209+900 đến Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Từ Km227+125 đến Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 34 | thanh | Từ Km261+037 đến Km261+462, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 12 | thanh | Từ Km283+045 đến Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 2 | thanh | Từ Km290+382 đến Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 14 | thanh | Từ Km267+488 đến Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình | 174 | thanh | Lý trình đường sắt từ mục 2 đến mục 8 | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Lập lách P50 | 166 | đôi | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Đệm ray D5-7 | 832 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50 | 166 | đôi | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7 | 832 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 | 1.817 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 81 | thanh | Từ Km283+190 đến Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 70 | thanh | Từ Km289+290 đến Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 5 | thanh | Từ Km290+408 đến Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 276 | thanh | Từ Km295+770 đến Km295+956, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 726 | thanh | Dọc theo đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 50 | thanh | Dọc theo đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 313 | thanh | Từ Km265+460 đến Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 266 | thanh | Từ Km267+488đến Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Từ Km271+637 đến Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Dọc theo đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình | 1.817 | thanh | Theo Lý trình đường sắt từ mục 23 đến mục 32 | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Căn sắt S14 mối | 292 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | Căn sắt S20 mối | 292 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | Căn sắt S20 thường | 2.810 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | Căn sắt S6 mối | 356 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | Căn sắt S6 thường | 6.206 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Căn sắt S10 mối | 356 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Căn sắt S10 thường | 6.206 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Đinh xoắn ĐB1, đai ốc | 7.268 | bộ | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Căn nhựa 0-6 | 3.634 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Căn nhựa 2-4 | 3.634 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | Vòng đệm phẳng | 7.268 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | Cóc đàn hồi ω loại B | 3.634 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Cóc đàn hồi ω loại A | 3.634 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối | 292 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối | 292 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 thường | 2.810 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 mối | 356 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 thường | 6.206 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 mối | 356 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 thường | 6.206 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Vận chuyển, xếp, dỡ đinh xoắn ĐB1, đai ốc | 7.268 | bộ | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 0-6 | 3.634 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 2-4 | 3.634 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Vận chuyển, xếp, dỡ vòng đệm phẳng | 7.268 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại B | 3.634 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại A | 3.634 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Tà vẹt gỗ 14*22*180 cm | 77 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
63 | Tà vẹt gỗ 14*22*200 cm | 38 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
64 | Tà vẹt gỗ 14*22*210 cm | 159 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
65 | Tà vẹt gỗ 14*22*220 cm | 2 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
66 | Tà vẹt gỗ 14*22*230 cm | 80 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
67 | Tà vẹt gỗ 14*22*250 cm | 17 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
68 | Tà vẹt gỗ 14*22*270 cm | 28 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
69 | Tà vẹt gỗ 14*22*280 cm | 1 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
70 | Tà vẹt gỗ 14*22*290 cm | 58 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
71 | Tà vẹt gỗ 14*22*300 cm | 6 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
72 | Tà vẹt gỗ 14*22*310 cm | 62 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
73 | Tà vẹt gỗ 14*22*320 cm | 2 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
74 | Tà vẹt gỗ 14*22*330 cm | 37 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
75 | Tà vẹt gỗ 14*22*335 cm | 1 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
76 | Tà vẹt gỗ 14*22*350 cm | 17 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
77 | Tà vẹt gỗ 14*22*370 cm | 11 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
78 | Tà vẹt gỗ 14*22*390 cm | 2 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
79 | Tà vẹt cầu 16*22*200 cm | 21 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
80 | Tà vẹt cầu 16*22*250 cm | 40 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
81 | Tà vẹt cầu 16*22*220 cm | 10 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
82 | Tà vẹt cầu 16*22*270 cm | 33 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
83 | Tà vẹt cầu 20*22*220 cm | 120 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
84 | Tà vẹt cầu 20*22*250 cm | 38 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
85 | Tà vẹt cầu 18*26*220 cm | 40 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
86 | Tà vẹt cầu 18*22*220 cm | 167 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
87 | Tà vẹt cầu 24*24*300 cm | 13 | thanh | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
88 | Vận chuyển tà vẹt gỗ đến kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 91,08 | m3 | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
89 | Xếp, dỡ tà vẹt gỗ xuống kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 91,08 | m3 | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
90 | Giá gốc Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
91 | Vận chuyển Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
92 | Xếp, dỡ Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện | 4 | bộ | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
93 | Giá gốc Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Tại kho hàng của nhà thầu | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
94 | Vận chuyển Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
95 | Xếp, dỡ Tâm ghi đúc tg1/10, P43 | 7 | cái | Kho ga Mậu A | ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản đốc phân xưởng | 1 | Cao đẳng nghề chuyên ngành cơ khí, điện trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng trở lên; Kỹ sư chuyên ngành cơ khí trở lên | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật viên ca xẻ | 1 | Công nhân kỹ thuật chế biến lâm sản bậc 5 trở lên | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kế hoạch, thanh quyết toán | 1 | Cử nhân, kỹ sư chuyên ngành kinh tế trở lên | 3 | 1 |
5 | Nhân viên cung ứng hàng hóa | 1 | Trung cấp trở lên | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giá gốc ray P50, chiều dài 25m | 174 | thanh | Ray P50, chiều dài 25m | ||
2 | Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 36 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
3 | Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
4 | Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 38 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
5 | Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 34 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
6 | Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 12 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
7 | Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 2 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
8 | Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 14 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
9 | Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình | 174 | thanh | Xếp, dỡ ray xuống chân công trình | ||
10 | Lập lách P50 | 166 | đôi | Bản vẽ PW5-5/5 | ||
11 | Lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Bản vẽ "Lập lách đặc biệt P43-50" | ||
12 | Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Bản vẽ PW5-5/5 | ||
13 | Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Bản vẽ PW4-5/5 | ||
14 | Đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Bản vẽ PW4-4/5 | ||
15 | Đệm ray D5-7 | 832 | cái | Bản vẽ PW5-4/5 | ||
16 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50 | 166 | đôi | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
17 | Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43 | 16 | đôi | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
18 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc | 1.044 | bộ | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
19 | Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc | 48 | bộ | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
20 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7 | 3.102 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
21 | Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7 | 832 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
22 | Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 | 1.817 | thanh | Bản vẽ TN1-1/3, TN1-2/3, TN1-3/3 | ||
23 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 81 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
24 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 70 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
25 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 5 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
26 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 276 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
27 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 726 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
28 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | 50 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
29 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 313 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
30 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 266 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
31 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
32 | Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán | 15 | thanh | Vận chuyển đến công trình | ||
33 | Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình | 1.817 | thanh | Xếp, dỡ tà vẹt xuống chân công trình | ||
34 | Căn sắt S14 mối | 292 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | ||
35 | Căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | ||
36 | Căn sắt S20 mối | 292 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | ||
37 | Căn sắt S20 thường | 2.810 | cái | Bản vẽ PW4-3/5 | ||
38 | Căn sắt S6 mối | 356 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | ||
39 | Căn sắt S6 thường | 6.206 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | ||
40 | Căn sắt S10 mối | 356 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | ||
41 | Căn sắt S10 thường | 6.206 | cái | Bản vẽ PW5-3/5 | ||
42 | Đinh xoắn ĐB1, đai ốc | 7.268 | bộ | Bản vẽ PKC-1/4 | ||
43 | Căn nhựa 0-6 | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-4/4 | ||
44 | Căn nhựa 2-4 | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-4/4 | ||
45 | Vòng đệm phẳng | 7.268 | cái | Bản vẽ PKC-1/4 | ||
46 | Cóc đàn hồi ω loại B | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-3/4 | ||
47 | Cóc đàn hồi ω loại A | 3.634 | cái | Bản vẽ PKC-3/4 | ||
48 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối | 292 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
49 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường | 2.810 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A | ||
50 | Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối | 292 | cái | Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.124.484.497 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.590.235.060 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tiếng cười ồn ào thể hiện sự trống rỗng của tâm hồn. "
Olivier Goldsmith
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.