Thông báo mời thầu

Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020

Tìm thấy: 08:21 28/05/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1/10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020
Gói thầu
Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1/10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sửa chữa thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt Quốc gia năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 17/06/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:19 28/05/2020
đến
09:00 17/06/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 17/06/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
391.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm chín mươi mốt triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào
E-CDNT 1.2 Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020
Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1/10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020
180 Ngày
E-CDNT 3 Sửa chữa thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt Quốc gia năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào , địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào , địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850


E-CDNT 10.1(a)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Giấy cam kết cung cấp hàng hóa của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ, kết quả thử nghiệm... của từng loại hàng hóa. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ, chứng chỉ cần thiết khác cho hàng hóa.
E-CDNT 12.2
- Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại địa điểm nêu trong E-HSMT như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, Chi phí chằng buộc hàng hóa, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, và các chi phí khác... theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. - Trong phân tích chi tiết đơn giá dự thầu, nhà thầu phải kê khai chi tiết các khoản mục cấu thành đơn giá dự thầu.
E-CDNT 14.3 - Ray P50, chiều dài 25m: 50 năm. - Lập lách P50: 20 năm - Bu lông mối P50: 15 năm - Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1: 40 năm. - Phụ kiện liên kết đàn hồi ω sử dụng cho tà vẹt TN1: 10 năm - Tà vẹt gỗ: 10 năm. - Tâm ghi: 10 năm. - Lưỡi ghi: 20 năm. - Ray ghi: 50 năm.
E-CDNT 15.2
a. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của nhà thầu, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. - Cung cấp bản gốc hoặc bản sao có công chứng và bản dịch ra tiếng Việt về cam kết cung cấp của Nhà sản xuất hàng hóa. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy cam kết cung cấp của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy cung cấp của Nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp Liên danh: E-HSDT do nhà thầu Liên danh nộp phải bao gồm các tài liệu sau: + Thỏa thuận liên danh giữa các bên trong Liên danh tham gia gói thầu (bản gốc hoặc bản sao công chứng). Nội dung của thỏa thuận liên danh cần ràng buộc trách nhiệm chung và riêng của các bên trong Liên danh: chỉ định rõ tên của một thành viên trong Liên danh là đại diện chịu trách nhiệm chính có đủ thẩm quyền để ký các tài liệu liên quan đến quá trình đấu thầu. Những văn bản giao dịch giữa đại diện Liên danh và Bên mời thầu có chứ ký của người được ủy quyền sẽ ràng buộc trách nhiệm pháp lý đối với tất cả các bên trong Liên danh. + Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của các thành viên trong Liên danh, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. + E-HSDT sẽ bị loại nếu thiếu hồ sơ pháp lý của bất kỳ thành viên nào trong Liên danh. Chỉ chấp nhận Thỏa thuận Liên danh được ký kết với các điều kiện cụ thể để tham gia đấu thầu cho gói thầu này. - Nhà thầu phải có có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu được quy định tại Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. b. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu Nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm theo mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 391.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Chí Thịnh Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái; Điện thoại: 0982.251.559
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch kinh doanh - Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 0983.668.776 (Ông: Trần Trung Đạt, chức vụ: Trưởng phòng Kế hoạch kinh doanh)
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế toán - Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái Điện thoại: 0915.140.858 (Bà: Nguyễn Thị Thùy Dương, chức vụ: Trưởng phòng Tài chính kế toán)
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Giá gốc ray P50, chiều dài 25m 174 thanh Ray P50, chiều dài 25m Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
2 Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 36 thanh Vận chuyển đến công trình
3 Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 38 thanh Vận chuyển đến công trình
4 Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 38 thanh Vận chuyển đến công trình
5 Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 34 thanh Vận chuyển đến công trình
6 Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 12 thanh Vận chuyển đến công trình
7 Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 2 thanh Vận chuyển đến công trình
8 Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 14 thanh Vận chuyển đến công trình
9 Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình 174 thanh Xếp, dỡ ray xuống chân công trình
10 Lập lách P50 166 đôi Bản vẽ PW5-5/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
11 Lập lách đặc biệt P50-43 16 đôi Bản vẽ "Lập lách đặc biệt P43-50" Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
12 Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc 1.044 bộ Bản vẽ PW5-5/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
13 Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc 48 bộ Bản vẽ PW4-5/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
14 Đệm ray D4-7 3.102 cái Bản vẽ PW4-4/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
15 Đệm ray D5-7 832 cái Bản vẽ PW5-4/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
16 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50 166 đôi Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
17 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43 16 đôi Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
18 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc 1.044 bộ Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
19 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc 48 bộ Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
20 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7 3.102 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
21 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7 832 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
22 Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 1.817 thanh Bản vẽ TN1-1/3, TN1-2/3, TN1-3/3 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
23 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 81 thanh Vận chuyển đến công trình
24 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 70 thanh Vận chuyển đến công trình
25 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 5 thanh Vận chuyển đến công trình
26 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 276 thanh Vận chuyển đến công trình
27 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 726 thanh Vận chuyển đến công trình
28 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 50 thanh Vận chuyển đến công trình
29 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 313 thanh Vận chuyển đến công trình
30 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 266 thanh Vận chuyển đến công trình
31 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 15 thanh Vận chuyển đến công trình
32 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 15 thanh Vận chuyển đến công trình
33 Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình 1.817 thanh Xếp, dỡ tà vẹt xuống chân công trình
34 Căn sắt S14 mối 292 cái Bản vẽ PW4-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
35 Căn sắt S14 thường 2.810 cái Bản vẽ PW4-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
36 Căn sắt S20 mối 292 cái Bản vẽ PW4-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
37 Căn sắt S20 thường 2.810 cái Bản vẽ PW4-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
38 Căn sắt S6 mối 356 cái Bản vẽ PW5-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
39 Căn sắt S6 thường 6.206 cái Bản vẽ PW5-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
40 Căn sắt S10 mối 356 cái Bản vẽ PW5-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
41 Căn sắt S10 thường 6.206 cái Bản vẽ PW5-3/5 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
42 Đinh xoắn ĐB1, đai ốc 7.268 bộ Bản vẽ PKC-1/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
43 Căn nhựa 0-6 3.634 cái Bản vẽ PKC-4/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
44 Căn nhựa 2-4 3.634 cái Bản vẽ PKC-4/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
45 Vòng đệm phẳng 7.268 cái Bản vẽ PKC-1/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
46 Cóc đàn hồi ω loại B 3.634 cái Bản vẽ PKC-3/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
47 Cóc đàn hồi ω loại A 3.634 cái Bản vẽ PKC-3/4 Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
48 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối 292 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
49 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường 2.810 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
50 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối 292 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
51 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 thường 2.810 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
52 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 mối 356 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
53 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 thường 6.206 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
54 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 mối 356 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
55 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 thường 6.206 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
56 Vận chuyển, xếp, dỡ đinh xoắn ĐB1, đai ốc 7.268 bộ Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
57 Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 0-6 3.634 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
58 Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 2-4 3.634 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
59 Vận chuyển, xếp, dỡ vòng đệm phẳng 7.268 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
60 Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại B 3.634 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
61 Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại A 3.634 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
62 Tà vẹt gỗ 14*22*180 cm 77 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x180cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
63 Tà vẹt gỗ 14*22*200 cm 38 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x200cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
64 Tà vẹt gỗ 14*22*210 cm 159 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x210cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
65 Tà vẹt gỗ 14*22*220 cm 2 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
66 Tà vẹt gỗ 14*22*230 cm 80 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x230cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
67 Tà vẹt gỗ 14*22*250 cm 17 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
68 Tà vẹt gỗ 14*22*270 cm 28 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x270cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
69 Tà vẹt gỗ 14*22*280 cm 1 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x280cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
70 Tà vẹt gỗ 14*22*290 cm 58 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x290cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
71 Tà vẹt gỗ 14*22*300 cm 6 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x300cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
72 Tà vẹt gỗ 14*22*310 cm 62 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x310cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
73 Tà vẹt gỗ 14*22*320 cm 2 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x320cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
74 Tà vẹt gỗ 14*22*330 cm 37 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x330cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
75 Tà vẹt gỗ 14*22*335 cm 1 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x335cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
76 Tà vẹt gỗ 14*22*350 cm 17 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x350cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
77 Tà vẹt gỗ 14*22*370 cm 11 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x370cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
78 Tà vẹt gỗ 14*22*390 cm 2 thanh Kích thước tà vẹt 14x22x390cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
79 Tà vẹt cầu 16*22*200 cm 21 thanh Kích thước tà vẹt 16x22x200cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
80 Tà vẹt cầu 16*22*250 cm 40 thanh Kích thước tà vẹt 16x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
81 Tà vẹt cầu 16*22*220 cm 10 thanh Kích thước tà vẹt 16x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
82 Tà vẹt cầu 16*22*270 cm 33 thanh Kích thước tà vẹt 16x22x270cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
83 Tà vẹt cầu 20*22*220 cm 120 thanh Kích thước tà vẹt 20x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
84 Tà vẹt cầu 20*22*250 cm 38 thanh Kích thước tà vẹt 20x22x250cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
85 Tà vẹt cầu 18*26*220 cm 40 thanh Kích thước tà vẹt 18x26x220cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
86 Tà vẹt cầu 18*22*220 cm 167 thanh Kích thước tà vẹt 18x22x220cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
87 Tà vẹt cầu 24*24*300 cm 13 thanh Kích thước tà vẹt 24x24x300cm và có 2 đai đầu/1thanh Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
88 Vận chuyển tà vẹt gỗ đến kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái 91,08 m3 Vận chuyển 1.080 thanh tà vẹt gỗ đến kho ga Mậu A
89 Xếp, dỡ tà vẹt gỗ xuống kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái 91,08 m3 Xếp, dỡ 1.080 thanh tà vẹt gỗ xuống kho ga Mậu A
90 Giá gốc Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Bản vẽ mời thầu Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
91 Vận chuyển Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Vận chuyển đến kho ga Mậu A
92 Xếp, dỡ Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
93 Giá gốc Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Bản vẽ mời thầu Giá bán tại kho hàng của nhà thầu
94 Vận chuyển Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Vận chuyển đến kho ga Mậu A
95 Xếp, dỡ Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 180 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Giá gốc ray P50, chiều dài 25m 174 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2 Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 36 thanh Từ Km164+950 đến Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3 Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 38 thanh Từ Km209+900 đến Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4 Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 38 thanh Từ Km227+125 đến Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5 Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 34 thanh Từ Km261+037 đến Km261+462, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6 Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 12 thanh Từ Km283+045 đến Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7 Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 2 thanh Từ Km290+382 đến Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8 Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 14 thanh Từ Km267+488 đến Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9 Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình 174 thanh Lý trình đường sắt từ mục 2 đến mục 8 ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10 Lập lách P50 166 đôi Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
11 Lập lách đặc biệt P50-43 16 đôi Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
12 Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc 1.044 bộ Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
13 Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc 48 bộ Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
14 Đệm ray D4-7 3.102 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
15 Đệm ray D5-7 832 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
16 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50 166 đôi Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
17 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43 16 đôi Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
18 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc 1.044 bộ Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
19 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc 48 bộ Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
20 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7 3.102 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
21 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7 832 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
22 Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 1.817 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
23 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 81 thanh Từ Km283+190 đến Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
24 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 70 thanh Từ Km289+290 đến Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
25 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 5 thanh Từ Km290+408 đến Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
26 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 276 thanh Từ Km295+770 đến Km295+956, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
27 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 726 thanh Dọc theo đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
28 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai 50 thanh Dọc theo đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
29 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 313 thanh Từ Km265+460 đến Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
30 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 266 thanh Từ Km267+488đến Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
31 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 15 thanh Từ Km271+637 đến Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
32 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán 15 thanh Dọc theo đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
33 Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình 1.817 thanh Theo Lý trình đường sắt từ mục 23 đến mục 32 ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
34 Căn sắt S14 mối 292 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
35 Căn sắt S14 thường 2.810 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
36 Căn sắt S20 mối 292 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
37 Căn sắt S20 thường 2.810 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
38 Căn sắt S6 mối 356 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
39 Căn sắt S6 thường 6.206 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
40 Căn sắt S10 mối 356 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
41 Căn sắt S10 thường 6.206 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
42 Đinh xoắn ĐB1, đai ốc 7.268 bộ Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
43 Căn nhựa 0-6 3.634 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
44 Căn nhựa 2-4 3.634 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
45 Vòng đệm phẳng 7.268 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
46 Cóc đàn hồi ω loại B 3.634 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
47 Cóc đàn hồi ω loại A 3.634 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
48 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối 292 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
49 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường 2.810 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
50 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối 292 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
51 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 thường 2.810 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
52 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 mối 356 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
53 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S6 thường 6.206 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
54 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 mối 356 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
55 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S10 thường 6.206 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
56 Vận chuyển, xếp, dỡ đinh xoắn ĐB1, đai ốc 7.268 bộ Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
57 Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 0-6 3.634 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
58 Vận chuyển, xếp, dỡ căn nhựa 2-4 3.634 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
59 Vận chuyển, xếp, dỡ vòng đệm phẳng 7.268 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
60 Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại B 3.634 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
61 Vận chuyển, xếp, dỡ cóc đàn hồi ω loại A 3.634 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
62 Tà vẹt gỗ 14*22*180 cm 77 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
63 Tà vẹt gỗ 14*22*200 cm 38 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
64 Tà vẹt gỗ 14*22*210 cm 159 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
65 Tà vẹt gỗ 14*22*220 cm 2 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
66 Tà vẹt gỗ 14*22*230 cm 80 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
67 Tà vẹt gỗ 14*22*250 cm 17 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
68 Tà vẹt gỗ 14*22*270 cm 28 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
69 Tà vẹt gỗ 14*22*280 cm 1 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
70 Tà vẹt gỗ 14*22*290 cm 58 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
71 Tà vẹt gỗ 14*22*300 cm 6 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
72 Tà vẹt gỗ 14*22*310 cm 62 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
73 Tà vẹt gỗ 14*22*320 cm 2 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
74 Tà vẹt gỗ 14*22*330 cm 37 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
75 Tà vẹt gỗ 14*22*335 cm 1 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
76 Tà vẹt gỗ 14*22*350 cm 17 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
77 Tà vẹt gỗ 14*22*370 cm 11 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
78 Tà vẹt gỗ 14*22*390 cm 2 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
79 Tà vẹt cầu 16*22*200 cm 21 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
80 Tà vẹt cầu 16*22*250 cm 40 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
81 Tà vẹt cầu 16*22*220 cm 10 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
82 Tà vẹt cầu 16*22*270 cm 33 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
83 Tà vẹt cầu 20*22*220 cm 120 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
84 Tà vẹt cầu 20*22*250 cm 38 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
85 Tà vẹt cầu 18*26*220 cm 40 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
86 Tà vẹt cầu 18*22*220 cm 167 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
87 Tà vẹt cầu 24*24*300 cm 13 thanh Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
88 Vận chuyển tà vẹt gỗ đến kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái 91,08 m3 Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
89 Xếp, dỡ tà vẹt gỗ xuống kho hàng của Chủ đầu tư tại ga Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái 91,08 m3 Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
90 Giá gốc Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
91 Vận chuyển Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
92 Xếp, dỡ Xương ghi đơn tg1/10, P43, L=24,414m, tâm đúc, lưỡi nhiệt luyện 4 bộ Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
93 Giá gốc Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Tại kho hàng của nhà thầu ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
94 Vận chuyển Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
95 Xếp, dỡ Tâm ghi đúc tg1/10, P43 7 cái Kho ga Mậu A ≤ 180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Quản đốc phân xưởng 1 Cao đẳng nghề chuyên ngành cơ khí, điện trở lên 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 1 Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng trở lên; Kỹ sư chuyên ngành cơ khí trở lên 5 3
3 Kỹ thuật viên ca xẻ 1 Công nhân kỹ thuật chế biến lâm sản bậc 5 trở lên 5 3
4 Cán bộ kế hoạch, thanh quyết toán 1 Cử nhân, kỹ sư chuyên ngành kinh tế trở lên 3 1
5 Nhân viên cung ứng hàng hóa 1 Trung cấp trở lên 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giá gốc ray P50, chiều dài 25m
174 thanh Ray P50, chiều dài 25m
2 Vận chuyển ray đến Km164+950 - Km165+425, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
36 thanh Vận chuyển đến công trình
3 Vận chuyển ray đến Km209+900 - Km210+400, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
38 thanh Vận chuyển đến công trình
4 Vận chuyển ray đến Km227+125 - Km227+600, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
38 thanh Vận chuyển đến công trình
5 Vận chuyển ray đến Km261+037 - Km261+462 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
34 thanh Vận chuyển đến công trình
6 Vận chuyển ray đến Km283+045 - Km283+195, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
12 thanh Vận chuyển đến công trình
7 Vận chuyển ray đến Km290+382 - Km290+407, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
2 thanh Vận chuyển đến công trình
8 Vận chuyển ray đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán
14 thanh Vận chuyển đến công trình
9 Xếp, dỡ ray P50, chiều dài 25m xuống chân công trình
174 thanh Xếp, dỡ ray xuống chân công trình
10 Lập lách P50
166 đôi Bản vẽ PW5-5/5
11 Lập lách đặc biệt P50-43
16 đôi Bản vẽ "Lập lách đặc biệt P43-50"
12 Bu lông mối P50, roong đen, đai ốc
1.044 bộ Bản vẽ PW5-5/5
13 Bu lông mối P43, roong đen, đai ốc
48 bộ Bản vẽ PW4-5/5
14 Đệm ray D4-7
3.102 cái Bản vẽ PW4-4/5
15 Đệm ray D5-7
832 cái Bản vẽ PW5-4/5
16 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách P50
166 đôi Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
17 Vận chuyển, xếp, dỡ lập lách đặc biệt P50-43
16 đôi Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
18 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P50, roong đen, đai ốc
1.044 bộ Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
19 Vận chuyển, xếp, dỡ bu lông mối P43, roong đen, đai ốc
48 bộ Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
20 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D4-7
3.102 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
21 Vận chuyển, xếp, dỡ đệm ray D5-7
832 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
22 Giá gốc tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
1.817 thanh Bản vẽ TN1-1/3, TN1-2/3, TN1-3/3
23 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km283+190 - Km283+550, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
81 thanh Vận chuyển đến công trình
24 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km289+290 - Km289+610, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
70 thanh Vận chuyển đến công trình
25 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km290+408 - Km290+411, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
5 thanh Vận chuyển đến công trình
26 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km295+770 - Km295+956 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
276 thanh Vận chuyển đến công trình
27 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Mậu A, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
726 thanh Vận chuyển đến công trình
28 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 3 - ga Cầu Nhò, tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
50 thanh Vận chuyển đến công trình
29 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km265+460 - Km265+680, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán
313 thanh Vận chuyển đến công trình
30 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km267+488 - Km267+663, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán
266 thanh Vận chuyển đến công trình
31 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến Km271+637 - Km271+650, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán
15 thanh Vận chuyển đến công trình
32 Vận chuyển tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 đến đường số 1 - ga Xuân Giao, tuyến đường sắt Phố Lu - Pom Hán
15 thanh Vận chuyển đến công trình
33 Xếp, dỡ tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 xuống chân công trình
1.817 thanh Xếp, dỡ tà vẹt xuống chân công trình
34 Căn sắt S14 mối
292 cái Bản vẽ PW4-3/5
35 Căn sắt S14 thường
2.810 cái Bản vẽ PW4-3/5
36 Căn sắt S20 mối
292 cái Bản vẽ PW4-3/5
37 Căn sắt S20 thường
2.810 cái Bản vẽ PW4-3/5
38 Căn sắt S6 mối
356 cái Bản vẽ PW5-3/5
39 Căn sắt S6 thường
6.206 cái Bản vẽ PW5-3/5
40 Căn sắt S10 mối
356 cái Bản vẽ PW5-3/5
41 Căn sắt S10 thường
6.206 cái Bản vẽ PW5-3/5
42 Đinh xoắn ĐB1, đai ốc
7.268 bộ Bản vẽ PKC-1/4
43 Căn nhựa 0-6
3.634 cái Bản vẽ PKC-4/4
44 Căn nhựa 2-4
3.634 cái Bản vẽ PKC-4/4
45 Vòng đệm phẳng
7.268 cái Bản vẽ PKC-1/4
46 Cóc đàn hồi ω loại B
3.634 cái Bản vẽ PKC-3/4
47 Cóc đàn hồi ω loại A
3.634 cái Bản vẽ PKC-3/4
48 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 mối
292 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
49 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S14 thường
2.810 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A
50 Vận chuyển, xếp, dỡ căn sắt S20 mối
292 cái Vận chuyển, xếp, dỡ xuống kho ga Mậu A

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.124.484.497 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.590.235.060 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp ray P50, L=25m và phụ kiện; Tà vẹt gỗ; Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1 và phụ kiện; Xương ghi đơn tg1 10, P43, L=24,414m tâm đúc lưỡi nhiệt luyện; Tâm ghi đúc tg1 10 P43 phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 326

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tiếng cười ồn ào thể hiện sự trống rỗng của tâm hồn. "

Olivier Goldsmith

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 473 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 789 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23835 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây