Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211257566-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211257566-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp trang thiết bị chuyên môn Dự án mua sắm trang thiết bị từ nguồn NSNN của Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng trung ương 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện sản xuất hoặc mua bán trang thiết bị y tế theo quy định của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. - Tài liệu chứng minh tính năng kỹ thuật của thiết bị dự thầu. - Có Bảng so sánh sự đáp ứng về tính năng kỹ thuật của thiết bị dự thầu, ghi chú rõ số trang trong tài liệu chứng minh kèm theo. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Quy định riêng đối với hàng hóa là trang thiết bị y tế: - Có tài liệu đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế và Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế, thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế 2020 quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập. Cụ thể: + Tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế đã có số lưu hành (Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A; Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.) hoặc: + Giấy phép nhập khẩu (còn hiệu lực) hoặc văn bản gia hạn nhập khẩu thiết bị của Bộ Y tế đối với các thiết bị y tế yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu (Trường hợp trang thiết bị y tế dự thầu không thuộc danh mục yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu thì nhà thầu cung cấp bảng phân loại trang thiết bị y tế và Tờ khai hải quan). - Có tài liệu chứng minh sự phù hợp về phân nhóm của trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định tại Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế Quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập. - Trang thiết bị y tế dự thầu phải được cung cấp bởi tổ chức, cá nhân theo quy định tại khoản 6, Điều 7, Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế Quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập. 2. Quy định chung đối với trang thiết bị dự thầu (bao gồm trang thiết bị y tế và trang thiết bị khác): a) Hàng hóa dự thầu phải nêu rõ: Tên hàng hóa, ký mã hiệu, hãng sản xuất, xuất xứ. b) Nhà thầu phải cam kết trong hồ sơ dự thầu: - Cung cấp các tài liệu kèm theo khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu: + Chứng nhận xuất xứ hàng hoá (Certificate of Origin - C/O); + Chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality - C/Q); + Tờ khai hải quan, phiếu đóng gói, vận đơn… - Cung cấp các tài liệu kèm theo khi giao hàng đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tại Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 10 năm kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa. |
E-CDNT 15.2 | - Cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có ít nhất 01 đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương. Số 34 đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Tel/Fax: 024.38544326 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương. Số 34 đường Trung Văn, phườngTrung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: 0243.2216232 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp. Phòng 517 nhà A, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Số 34 đường Trung Văn, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: 0243.2216232. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch Tổng hợp. Phòng 505 nhà A, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Số 34 đường Trung Văn, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: 0243.2216232 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tạo oxi di động ≥ 5 lít/phút. | 2 | Cái | Mục 2 chương V | Nhóm 3 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng | |
2 | Máy hút dịch hai bình | 3 | Cái | Mục 2 chương V | Nhóm 3 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng | |
3 | Tủ ấm, dung tích ≥ 100 lít | 1 | Cái | Mục 2 chương V | Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng | |
4 | Hệ thống ELISA bán tự động (Ủ đọc, rửa, ủ lắc) | 3 | Hệ thống | Mục 2 chương V | Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 4 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tạo oxi di động ≥ 5 lít/phút. | 2 | Cái | Viện Sốt rét–Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Số 34 đường Trung văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. | 4 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy hút dịch hai bình | 3 | Cái | Viện Sốt rét–Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Số 34 đường Trung văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. | 4 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Tủ ấm, dung tích ≥ 100 lít | 1 | Cái | Viện Sốt rét–Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Số 34 đường Trung văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. | 4 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Hệ thống ELISA bán tự động (Ủ đọc, rửa, ủ lắc) | 3 | Hệ thống | Viện Sốt rét–Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Số 34 đường Trung văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. | 4 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Lắp đặt, hướng dẫn sử dụng | 1 | Tốt nghiệp đại học thuộc 1 trong các chuyên ngành kỹ thuật: Điện, điện tử, cơ điện tử, tự động hóa, cơ kỹ thuật, điện tử y sinh, sinh học, y sinh, công nghệ thông tin, vật lý y sinh | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tạo oxi di động ≥ 5 lít/phút. | 2 | Cái | Mục 2 chương V | ||
2 | Máy hút dịch hai bình | 3 | Cái | Mục 2 chương V | ||
3 | Tủ ấm, dung tích ≥ 100 lít | 1 | Cái | Mục 2 chương V | ||
4 | Hệ thống ELISA bán tự động (Ủ đọc, rửa, ủ lắc) | 3 | Hệ thống | Mục 2 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương như sau:
- Có quan hệ với 119 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,97%, Xây lắp 5,81%, Tư vấn 1,66%, Phi tư vấn 4,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 106.220.835.137 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 94.643.232.481 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời quá ngắn, mà nghề thì quá dài để học. "
Hippocrates
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.