Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nghiên cứu hạt nhân |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp trang thiết bị phục vụ nghiên cứu môi trường và biến đổi khí hậu Tăng cường trang thiết bị phục vụ nghiên cứu môi trường và biến đổi khí hậu tại Viện Nghiên cứu hạt nhân 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Cung cấp trang thiết bị phục vụ nghiên cứu môi trường và biến đổi khí hậu. |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (đối với hàng hóa nhập khẩu), Catalogue hàng hóa (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt). |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu của gói thầu (không yêu cầu giấy phép bán hàng, CO, CQ đối với vật tư tiêu hao, linh kiện, phụ kiện). |
E-CDNT 12.2 | Giá Nhà thầu chào cho hàng hóa do nhà thầu cung cấp cho Gói thầu (hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam) là giá hàng hóa được vận chuyển đến bên Chủ đầu tư (bên mua) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Từ 5 - 8 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (bản gốc hoặc sao y công chứng, kèm bản dịch công chứng nếu không phải ngôn ngữ Tiếng Anh hoặc Tiếng việt. Trường hợp là giấy phép bán hàng của đại lý phân phối được ủy quyền, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh tính hợp lệ của đại lý phân phối được ủy quyền). - Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Nghiên cứu hạt nhân. Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 02633 821300, fax: 02633 821107 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Sơn Hải, Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân. Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 02633 821300, fax: 02633 821107 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Lê Minh Tuấn, Phòng Kế hoạch và Hợp tác Quốc tế, Viện Nghiên cứu hạt nhân. Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 02633 821300, fax: 02633 821107. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Lê Minh Tuấn, Phòng Kế hoạch và Hợp tác Quốc tế, Viện Nghiên cứu hạt nhân. Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 02633 821300, fax: 02633 821107. |
E-CDNT 36 |
5 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hệ thiết bị chính (Hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị: EA-GC-LC-IRMS) | 1 | Hệ lớn | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
2 | Hệ thống khối phổ xác định tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
3 | Thiết bị phân tích nguyên tố (EA) ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
4 | Máy nén khí nhập đồng bộ | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
5 | Bình khí Hêli | 3 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
6 | Bình khí Argon | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
7 | Bình khí CO2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
8 | Bình khí O2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
9 | Bình khí N2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
10 | Bình khí H2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
11 | Cân vi lượng (nối trực tiếp vào thiết bị phân tích nguyên tố) | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
12 | Thiết bị sắc ký khí (GC) ghép nối với Khối phổ tỷ số đồng vị (GC-IRMS) | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
13 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao áp ghép nối Khối phổ tỷ số đồng vị (LC-IRMS) | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
14 | Thiết bị phụ trợ và mẫu chuẩn | 1 | Hệ | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
15 | Bộ lưu điện UPS, 10kVA | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
16 | Chất chuẩn đồng vị CRM (Certified Reference Materials) (cung cấp bởi IAEA) | 20 | Bộ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
17 | Các thiết bị xử lý mẫu (Dùng cho hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị) | 1 | Hệ | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
18 | Hệ thống chiết gia tốc dung môi tự động | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
19 | Máy nghiền đông khô | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
20 | Máy li tâm | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
21 | Bể rửa siêu âm | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
22 | Máy đông khô | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
23 | Hệ thống thổi khô mẫu bằng nitơ 48 vị trí | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
24 | Dao kim cương | 2 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
25 | Máy cô quay chân không | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Giao đến từng bộ phận sử dụng của bên mua; lắp đặt; vận hành thử nghiệm; hướng dẫn sử dụng; đào tạo và chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng (Bao gồm trong thời gian thực hiện hợp đồng) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hệ thiết bị chính (Hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị: EA-GC-LC-IRMS) | 1 | Hệ lớn | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
2 | Hệ thống khối phổ xác định tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
3 | Thiết bị phân tích nguyên tố (EA) ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
4 | Máy nén khí nhập đồng bộ | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
5 | Bình khí Hêli | 3 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
6 | Bình khí Argon | 1 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
7 | Bình khí CO2 | 1 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
8 | Bình khí O2 | 1 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
9 | Bình khí N2 | 1 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
10 | Bình khí H2 | 1 | Bình | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
11 | Cân vi lượng (nối trực tiếp vào thiết bị phân tích nguyên tố) | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
12 | Thiết bị sắc ký khí (GC) ghép nối với Khối phổ tỷ số đồng vị (GC-IRMS) | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
13 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao áp ghép nối Khối phổ tỷ số đồng vị (LC-IRMS) | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
14 | Thiết bị phụ trợ và mẫu chuẩn | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
15 | Bộ lưu điện UPS, 10kVA | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
16 | Chất chuẩn đồng vị CRM (Certified Reference Materials) (cung cấp bởi IAEA) | 20 | Bộ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
17 | Các thiết bị xử lý mẫu (Dùng cho hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị) | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
18 | Hệ thống chiết gia tốc dung môi tự động | 1 | Hệ | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
19 | Máy nghiền đông khô | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
20 | Máy li tâm | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
21 | Bể rửa siêu âm | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
22 | Máy đông khô | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
23 | Hệ thống thổi khô mẫu bằng nitơ 48 vị trí | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
24 | Dao kim cương | 2 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
25 | Máy cô quay chân không | 1 | Cái | Viện Nghiên cứu hạt nhân, số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 12 tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giám sát kỹ thuật hoặc Trưởng nhóm kỹ thuật | 1 | Tối thiểu đại học trở lên, chuyên ngành liên quan đến gói thầu, cụ thể: Vật lý hoặc Hóa học hoặc Điện tử. (Đính kèm bản chụp có công chứng: Bằng cấp tốt nghiệp đại học trở lên và hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ lắp đặt; vận hành thử nghiệm; đào tạo và hướng dẫn sử dụng. | 3 | Tối thiểu có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành liên quan đến gói thầu, cụ thể: Vật lý hoặc Điện tử hoặc Hóa học. (Đính kèm bản chụp có công chứng: Bằng cấp tốt nghiệp đại học trở lên và hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu). | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thiết bị chính (Hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị: EA-GC-LC-IRMS) | 1 | Hệ lớn | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
2 | Hệ thống khối phổ xác định tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
3 | Thiết bị phân tích nguyên tố (EA) ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
4 | Máy nén khí nhập đồng bộ | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
5 | Bình khí Hêli | 3 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
6 | Bình khí Argon | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
7 | Bình khí CO2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
8 | Bình khí O2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
9 | Bình khí N2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
10 | Bình khí H2 | 1 | Bình | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
11 | Cân vi lượng (nối trực tiếp vào thiết bị phân tích nguyên tố) | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
12 | Thiết bị sắc ký khí (GC) ghép nối với Khối phổ tỷ số đồng vị (GC-IRMS) | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
13 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao áp ghép nối Khối phổ tỷ số đồng vị (LC-IRMS) | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
14 | Thiết bị phụ trợ và mẫu chuẩn | 1 | Hệ | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
15 | Bộ lưu điện UPS, 10kVA | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
16 | Chất chuẩn đồng vị CRM (Certified Reference Materials) (cung cấp bởi IAEA) | 20 | Bộ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
17 | Các thiết bị xử lý mẫu (Dùng cho hệ thống phân tích nguyên tố-sắc ký khí-sắc ký lỏng ghép nối với khối phổ tỉ số đồng vị) | 1 | Hệ | Bao gồm các hạng mục phía dưới | ||
18 | Hệ thống chiết gia tốc dung môi tự động | 1 | Hệ | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
19 | Máy nghiền đông khô | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
20 | Máy li tâm | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
21 | Bể rửa siêu âm | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
22 | Máy đông khô | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
23 | Hệ thống thổi khô mẫu bằng nitơ 48 vị trí | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
24 | Dao kim cương | 2 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác | ||
25 | Máy cô quay chân không | 1 | Cái | Chi tiết mô tả hàng hóa có file kèm theo khác |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu hạt nhân như sau:
- Có quan hệ với 75 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,28%, Xây lắp 0,94%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 3,78%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 202.163.430.458 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 200.856.250.023 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tai nạn, có đôi khi chính là đá thử vàng của tình cảm. "
Dạ Vũ
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu hạt nhân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu hạt nhân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.