Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt hệ thống camera an ninh – Giai đoạn 2 Mua sắm và lắp đặt hệ thống camera an ninh – Giai đoạn 2 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn khấu hao cơ bản |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (một trong các tài liệu) như: bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh); 2. Đơn dự thầu theo mẫu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; 3. Cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ, đáp ứng của hàng hóa. 4. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 5. Bảo lãnh dự thầu theo Mẫu số 07A hoặc Mẫu số 07B Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 6. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu của nhà thầu và tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. 7. Bảng giá dự thầu của hàng hóa theo mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu 8. Tài liệu kỹ thuật, bảng phân tích kỹ thuật, bản vẽ kỹ thuật (Biểu đánh giá đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo các tiêu chí về thông số kỹ thuật đã nêu trong bảng Phạm vi cung cấp) để chứng minh đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu hoặc mặt hàng chào thay thế trong trường hợp chào hàng tương đương (nếu có); 9. Nhà thầu tham dự phải cung cấp thư xác nhận/thư hỗ trợ hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (NSX) hoặc Văn phòng đại diện của NSX tại Việt Nam uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp các Camera cho gói thầu này (trường hợp nhà thầu không phải là NSX) (không chấp nhận thư hỗ trợ của nhà phân phối). (Nhà thầu phải cung cấp bản photo có xác nhận của nhà thầu đính kèm theo hồ sơ để Bên mời thầu đánh giá năng lực và nộp bản gốc để đối chiếu khi thương thảo hợp đồng). |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa sẽ được giao kèm theo hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: - Tài liệu, bản vẽ kỹ thuật hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất; (nếu có) - Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có xác nhận của đơn vị nhập khẩu) áp dụng đối với hàng nhập khẩu. (Không áp dụng đối với các mục 11, 12, 14-16, 21 Phần I và các mục thuộc Phần mềm); - Chứng chỉ chất lượng hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có xác nhận của đơn vị nhập khẩu) (Không áp dụng đối với các mục 11, 12, 14-16, 21 Phần I); - Tờ khai Hải quan và bảng liệt kê chi tiết hàng hoá đính kèm nếu là hàng nhập khẩu (bản sao không thể hiện giá trị hàng hoá có đóng dấu xác nhận của Bên bán) (Không áp dụng đối với các mục 11, 12, 14-16, 21 Phần I và các mục thuộc Phần mềm); - Văn bản cam kết của Nhà thầu về việc hàng hóa nhập khẩu hợp lệ, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt chất lượng tiêu chuẩn của Nhà sản xuất xuất (Bản gốc). (Áp dụng đối với các mục 11, 12, 14-16, 21 Phần I). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Không có |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 112.600.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần
Địa chỉ: Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
Điện thoại: 0252 3962677 Fax: 0252 3962678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Địa chỉ: Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 – 3962677; Fax: 0252 - 3962678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực cảng dầu | WV-SUD638PJ | 2 | Bộ | - Sử dụng ngoài trời. Chịu được tốc độ gió đến 80m/s, Đạt tiêu chuẩn IP67 về chống nước & bụi,Tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu 1/2.8-type Exmor R CMOS sensor; 1080p HD- Tốc độ ghi hình 60 fps. Ống kính tiêu cự từ 4.3 mm - 129 mm, khả năng zoom quang 30x;- Độ nhạy sáng trung bình tối thiểu Color: 0.0077 lx; Monochrome: 0.0008 lx at F1.6, 30IRE- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu Color: 0.0077 lx; Monochrome: 0.0008 lx at F1.6, 30IRE- Có sẵn bộ gạt nước- Tính năng ổn định hình ảnh, chống rung lắc.- Phụ kiện đèn hồng ngoại quan sát tối thiểu 150 m. | |
2 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực đường nội bộ | WV-SW598APJ | 6 | Bộ | - Sử dụng ngoài trời. Đạt tiêu chuẩn IP67 về chống nước & bụi,Tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu 1/2.8" progressive scan CMOS, 1080p. Lens: 4.5mm - 135mm- Optical zoom 30x, Digital zoom 16x;- Góc quay ngang: 360° continuous;- Tối thiểu Tilt: -90° to 3°, Pan: 240°/s, Tilt: 160° /s;- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu Color: 0.05 lx; Mono: 0.01 lx at F1.6- Tích hợp các tính năng thông minh (AI). | |
3 | Camera cố định, ngoài trời, đa hướng | PNM-9320VQP | 5 | Bộ | Network vandal outdoor Multi-sensor Multi-Directional camera, (2MP/5MP X 4 sensors sold separately) 8MP ~20MP (2MP @ 60fps or 5MP @30fps) fixed focal lens modules + 2MP 32x optical zoom PTZ, triple codec H.265/H.264/MJPEG with WiseStream II technology, 150dB WDR @ 2MP or 120dB @ 5MP, defocus detection, built in analytics, 4x SD card, hallway view, HLC, fog detection, DIS(Gyro Sensor), PoE+, IP66/IK10, -40°C ~ +55°C (-40°F ~ +131°F) | |
4 | Camera cố định hồng ngoại cho hàng rào, gian lò - tuabin | WV-SPW631LPJ | 27 | Bộ | - Camera mạng, dạng thân, chịu thời tiết ngoài trời (Weatherproof).- Đạt tiêu chuẩn IP66 về chống nước & bụi.- Đèn hồng ngoại thông minh 30m.- Cảm biến kích thước 1/2.3-inch CMOS.- Ống kính Varifocal + Motorized Zoom, tiêu cự tối thiểu 14.3mm - 35mm;- Chuẩn nén: Multiple H.264 (High profile) streams (max. 4 streams).- Độ nhạy sáng cực tiểu : Color: 0.11 lx; Mono: 0.030 lx.- Hỗ trợ tính năng phát hiện chuyển động, kẻ ranh giới ảo, phát hiện xâm nhập. | |
5 | Camera cố định 4K cho nhận diện bảng số, khuôn mặt | WV-X4571L | 1 | Bộ | - Camera mạng, dạng thân. Độ phân giải True 4K, 12 Megapixel.- Sử dụng ngoài trời, đạt tiêu chuẩn IP66 về chống nước & bụi, tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu kích thước 1/2.9-inch CMOS;- Ống kính Varifocal + Motorized Zoom, tiêu cự tối thiểu 2.7-10mm- Đèn hồng ngoại thông minh tự động điều chỉnh theo môi trường.- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu: Color: 0.369 lx, Typical value: 0.185 lux (shutter speed1/12.5 s, F1.3, 30IRE); Mono: 0.035 lux. | |
6 | Server xử lý hình ảnh | 1 | Bộ | - Cấu hình tùy theo giải pháp phần mềm quản lý tích hợp yêu cầu mà nhà thầu chào tại mục 22. | ||
7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu 300TB | MD3660 | 1 | Bộ | - Dua Controller- Hỗ trợ các loại ổ cứng 3.5” and 2.5” SAS, NL-SAS, SSD, SED- Số ổ cứng tối thiểu 60, dung lượng lưu trữ tối thiểu 300TB- Hỗ trợ chuẩn kết nối SAS- Hỗ trợ máy chủ Dell R530 hiện hữu và máy chủ mới;- Bao gồm card HBA cho máy chủ Dell R530 và cáp kết nối SAS (tối thiểu). | |
8 | Máy tính trạm quản lý giám sát | OptiPlex 3060MT XCTO | 2 | Bộ | - Intel Core i3-8300 (4 core/8MB/4T/3.7Ghz/65W)- 4GB Nvidia Quadro Graphic Card- RAM 8GB 1x8GB DDR4 2666MHz Non-ECC; HDD 1TB 7200rpm SATA; Intel Wireless-AC 9560, Dual-Band 2x2 802.11ac Wi-Fi; Windows 10 Pro (64bit); Keyboard + Mouse; Dell Monitor E2219HN | |
9 | Cáp cấp nguồn nhánh | CVV 2 x 1.5 | 2.000 | m | Dây điện bọc nhựa PVC tiết diện 1.5mm2 dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất. | |
10 | Cáp quang nhánh 04 core | 8.000 | m | Cáp sợi quang singlemode 9/125µM chuẩn TIA/EIA-568-B, Telordia GR-409-CORE, IEC 793-1/794-1, ISO/IEC 11801, và ICEA-640.Cấu trúc dạng ống đơn (single loose tube) với một ống buffer bên trong sợi cáp, với lớp hợp chất chống thấm nước dạng khô, cùng với một dải thép gấp nếp (loại bọc thép) và lớp vỏ bằng chất polyethylene (MDPE) bên ngoài.Singlemode (1310nm/1550nm)Suy hao tối đa 0.4/0.4 dB/km | ||
11 | Ống luồn dây PVC nhánh kèm phụ kiện nối | 1.000 | m | Ống luồn dây điện tròn cứng chống cháy D25 – (độ dài 2.92m/cây) | ||
12 | Tủ rack 9U kèm nguồn | CRW-W09Comrack | 2 | Bộ | Tủ rack 9U kèm nguồn, CBWhite Wallmount 9U – 1 Cửa (W600 x H485 x D400 ). Phụ kiện đi kèm : - 01 bộ quạt hút giải nhiệt - ốc cài - 01 ổ cắm điện 06 lỗ | |
13 | Ống luồn cáp HDPE trục D50/65 | 2.000 | m | Ống luồn cáp HDPE trục D50/65 | ||
14 | Trụ lắp đặt camera quay quét ngoài trời | 8 | Bộ | Trụ tròn côn 6m:- Trụ cao 6m, dày 3mm mạ nhúng kẽm- Đường kính đầu trụ 60mm, đáy trụ 156mm- Đế trụ dập nổi hàn gia cường 350x350x10mm- Bu lông móng cột: 4M20x750mm hàn thành khung neo, 2 tán, 1 longden đồng bộ- Bê tông móng cột: 600x600x900mmGhi chú: Kích thước bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo được tính toán với hố đào áp lực đất ≥2 bar. Khi lắp đặt cột đèn tại vị trí cụ thể sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt. | ||
15 | Trụ lắp đặt camera nhận diện bảng số | 1 | Bộ | Trụ lục giác 6m:- Trụ cao 6m, tay vươn 4m, dày 5mm mạ nhúng kẽm.- Bao gồm trọn bộ đế trụ, bu lông móng cột, longden, tán.Ghi chú: Kích thước bê tông móng cột sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt | ||
16 | Cáp tín hiệu camera FTP CAT6 | 1.220 | m | Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet.Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.Độ dày lõi 24 AWG, solid, có vỏ bọc chống nhiễu bao bọc tất cả các lõi.Vỏ cáp PVC : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng reel in box, với chiều dài 1000 feet.Điện dung: 5.6 nF/100m.Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.Điện áp : 300VAC hoặc VDC.Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1"Dây dẫn: đồng dạng cứng - solid, 24 AWG.Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in.Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC.Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C. | ||
17 | Hộp đấu nối ngoài trời tại trụ camera | 35 | Bộ | - Hộp đấu nối camera kèm nguồn, CB Schneider 25A- Tủ điện vỏ kim loại chống thấm nước, lắp ngoài trời- Kích thước: 450 (C) x 300 (R) x 150mm (S) | ||
18 | ODF quang 4 port kèm phụ kiện | 35 | Bộ | Dùng để treo trên tường, treo trên cột trong nhà.- Vỏ bằng nhựa.- Có thể dùng adapter FC, SC, ST hoặc LC- Dễ dàng phân bổ các dây hàn quang.- Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang- Kích cỡ: 150mm x 30mm x 110mmDây nhảy quang Single-mode ( đơn mốt )Chiều dài 3m, Sợi đôi - Duplex, Khối lượng nhỏ nhẹ, dễ dàng sử dụng - plug and play. Tuân theo các chuẩn JSC, IEC, Bellcore, TelcordiaTM GR-326. Tiêu chuẩn chống cháy UL94V-O | ||
19 | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang tại camera | 35 | Bộ | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang 1GB chuẩn công nghiệp 1 portKèm nguồn | ||
20 | Bộ cắt lọc sét đường tín hiệu | RJ45-1PoE | 80 | Bộ | Thiết bị bảo vệ mạng truyền dữ liệu cổng RJ45 tốc độ truyền 1000BaseT, CAT6, bảo vệ 01 cổng (01 port) | |
21 | Phụ kiện thi công lắp đặt | 1 | Trọn gói | Phụ kiện thi công lắp đặt | ||
22 | Phần mềm quản lý tích hợp trung tâm | 1 | Bộ | - Cung cấp tính năng nhận dạng khuôn mặt, phân tích hình ảnh nâng cao, nhận diện bảng dưới dạng module- Tích hợp toàn bộ các camera của toàn bộ giai đoạn 1 và 2- Có khả năng kết nối và điều khiển với các thiết bị thanh chắn cổng, loa, đèn chiếu sáng.(Tùy theo yêu cầu để đáp ứng chức năng của phần mềm, nhà thầu có thể chào bổ sung thêm phần cứng thích hợp để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định) | ||
23 | Bản quyền kích hoạt tính năng phát hiện xâm nhập trên camera hàng rào (GĐ1) | 17 | Bộ | Đáp ứng cho chủng loại camera hiện hữu đã lắp đặt (Model: Panasonic WV-SPW631LPJ) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Nhân công thi công, hàn cáp quang (trọn gói) | 1 | Trọn gói | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt: Trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực cảng dầu | 2 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực đường nội bộ | 6 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Camera cố định, ngoài trời, đa hướng | 5 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Camera cố định hồng ngoại cho hàng rào, gian lò - tuabin | 27 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Camera cố định 4K cho nhận diện bảng số, khuôn mặt | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Server xử lý hình ảnh | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu 300TB | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Máy tính trạm quản lý giám sát | 2 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Cáp cấp nguồn nhánh | 2.000 | m | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Cáp quang nhánh 04 core | 8.000 | m | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Ống luồn dây PVC nhánh kèm phụ kiện nối | 1.000 | m | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Tủ rack 9U kèm nguồn | 2 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ống luồn cáp HDPE trục D50/65 | 2.000 | m | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Trụ lắp đặt camera quay quét ngoài trời | 8 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Trụ lắp đặt camera nhận diện bảng số | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Cáp tín hiệu camera FTP CAT6 | 1.220 | m | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Hộp đấu nối ngoài trời tại trụ camera | 35 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | ODF quang 4 port kèm phụ kiện | 35 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang tại camera | 35 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Bộ cắt lọc sét đường tín hiệu | 80 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Phụ kiện thi công lắp đặt | 1 | Trọn gói | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Phần mềm quản lý tích hợp trung tâm | 1 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Bản quyền kích hoạt tính năng phát hiện xâm nhập trên camera hàng rào (GĐ1) | 17 | Bộ | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần. Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Thời gian giao hàng và lắp đặt trong vòng 90 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực cảng dầu |
WV-SUD638PJ
|
2 | Bộ | - Sử dụng ngoài trời. Chịu được tốc độ gió đến 80m/s, Đạt tiêu chuẩn IP67 về chống nước & bụi,Tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu 1/2.8-type Exmor R CMOS sensor; 1080p HD- Tốc độ ghi hình 60 fps. Ống kính tiêu cự từ 4.3 mm - 129 mm, khả năng zoom quang 30x;- Độ nhạy sáng trung bình tối thiểu Color: 0.0077 lx; Monochrome: 0.0008 lx at F1.6, 30IRE- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu Color: 0.0077 lx; Monochrome: 0.0008 lx at F1.6, 30IRE- Có sẵn bộ gạt nước- Tính năng ổn định hình ảnh, chống rung lắc.- Phụ kiện đèn hồng ngoại quan sát tối thiểu 150 m. | |
2 | Camera quay quét ngoài trời cho khu vực đường nội bộ |
WV-SW598APJ
|
6 | Bộ | - Sử dụng ngoài trời. Đạt tiêu chuẩn IP67 về chống nước & bụi,Tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu 1/2.8" progressive scan CMOS, 1080p. Lens: 4.5mm - 135mm- Optical zoom 30x, Digital zoom 16x;- Góc quay ngang: 360° continuous;- Tối thiểu Tilt: -90° to 3°, Pan: 240°/s, Tilt: 160° /s;- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu Color: 0.05 lx; Mono: 0.01 lx at F1.6- Tích hợp các tính năng thông minh (AI). | |
3 | Camera cố định, ngoài trời, đa hướng |
PNM-9320VQP
|
5 | Bộ | Network vandal outdoor Multi-sensor Multi-Directional camera, (2MP/5MP X 4 sensors sold separately) 8MP ~20MP (2MP @ 60fps or 5MP @30fps) fixed focal lens modules + 2MP 32x optical zoom PTZ, triple codec H.265/H.264/MJPEG with WiseStream II technology, 150dB WDR @ 2MP or 120dB @ 5MP, defocus detection, built in analytics, 4x SD card, hallway view, HLC, fog detection, DIS(Gyro Sensor), PoE+, IP66/IK10, -40°C ~ +55°C (-40°F ~ +131°F) | |
4 | Camera cố định hồng ngoại cho hàng rào, gian lò - tuabin |
WV-SPW631LPJ
|
27 | Bộ | - Camera mạng, dạng thân, chịu thời tiết ngoài trời (Weatherproof).- Đạt tiêu chuẩn IP66 về chống nước & bụi.- Đèn hồng ngoại thông minh 30m.- Cảm biến kích thước 1/2.3-inch CMOS.- Ống kính Varifocal + Motorized Zoom, tiêu cự tối thiểu 14.3mm - 35mm;- Chuẩn nén: Multiple H.264 (High profile) streams (max. 4 streams).- Độ nhạy sáng cực tiểu : Color: 0.11 lx; Mono: 0.030 lx.- Hỗ trợ tính năng phát hiện chuyển động, kẻ ranh giới ảo, phát hiện xâm nhập. | |
5 | Camera cố định 4K cho nhận diện bảng số, khuôn mặt |
WV-X4571L
|
1 | Bộ | - Camera mạng, dạng thân. Độ phân giải True 4K, 12 Megapixel.- Sử dụng ngoài trời, đạt tiêu chuẩn IP66 về chống nước & bụi, tiêu chuẩn IK10 về chống va đập.- Cảm biến tối thiểu kích thước 1/2.9-inch CMOS;- Ống kính Varifocal + Motorized Zoom, tiêu cự tối thiểu 2.7-10mm- Đèn hồng ngoại thông minh tự động điều chỉnh theo môi trường.- Độ nhạy sáng cực tiểu tối thiểu: Color: 0.369 lx, Typical value: 0.185 lux (shutter speed1/12.5 s, F1.3, 30IRE); Mono: 0.035 lux. | |
6 | Server xử lý hình ảnh | 1 | Bộ | - Cấu hình tùy theo giải pháp phần mềm quản lý tích hợp yêu cầu mà nhà thầu chào tại mục 22. | ||
7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu 300TB |
MD3660
|
1 | Bộ | - Dua Controller- Hỗ trợ các loại ổ cứng 3.5” and 2.5” SAS, NL-SAS, SSD, SED- Số ổ cứng tối thiểu 60, dung lượng lưu trữ tối thiểu 300TB- Hỗ trợ chuẩn kết nối SAS- Hỗ trợ máy chủ Dell R530 hiện hữu và máy chủ mới;- Bao gồm card HBA cho máy chủ Dell R530 và cáp kết nối SAS (tối thiểu). | |
8 | Máy tính trạm quản lý giám sát |
OptiPlex 3060MT XCTO
|
2 | Bộ | - Intel Core i3-8300 (4 core/8MB/4T/3.7Ghz/65W)- 4GB Nvidia Quadro Graphic Card- RAM 8GB 1x8GB DDR4 2666MHz Non-ECC; HDD 1TB 7200rpm SATA; Intel Wireless-AC 9560, Dual-Band 2x2 802.11ac Wi-Fi; Windows 10 Pro (64bit); Keyboard + Mouse; Dell Monitor E2219HN | |
9 | Cáp cấp nguồn nhánh |
CVV 2 x 1.5
|
2.000 | m | Dây điện bọc nhựa PVC tiết diện 1.5mm2 dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất. | |
10 | Cáp quang nhánh 04 core | 8.000 | m | Cáp sợi quang singlemode 9/125µM chuẩn TIA/EIA-568-B, Telordia GR-409-CORE, IEC 793-1/794-1, ISO/IEC 11801, và ICEA-640.Cấu trúc dạng ống đơn (single loose tube) với một ống buffer bên trong sợi cáp, với lớp hợp chất chống thấm nước dạng khô, cùng với một dải thép gấp nếp (loại bọc thép) và lớp vỏ bằng chất polyethylene (MDPE) bên ngoài.Singlemode (1310nm/1550nm)Suy hao tối đa 0.4/0.4 dB/km | ||
11 | Ống luồn dây PVC nhánh kèm phụ kiện nối | 1.000 | m | Ống luồn dây điện tròn cứng chống cháy D25 – (độ dài 2.92m/cây) | ||
12 | Tủ rack 9U kèm nguồn |
CRW-W09Comrack
|
2 | Bộ | Tủ rack 9U kèm nguồn, CBWhite Wallmount 9U – 1 Cửa (W600 x H485 x D400 ). Phụ kiện đi kèm : - 01 bộ quạt hút giải nhiệt - ốc cài - 01 ổ cắm điện 06 lỗ | |
13 | Ống luồn cáp HDPE trục D50/65 | 2.000 | m | Ống luồn cáp HDPE trục D50/65 | ||
14 | Trụ lắp đặt camera quay quét ngoài trời | 8 | Bộ | Trụ tròn côn 6m:- Trụ cao 6m, dày 3mm mạ nhúng kẽm- Đường kính đầu trụ 60mm, đáy trụ 156mm- Đế trụ dập nổi hàn gia cường 350x350x10mm- Bu lông móng cột: 4M20x750mm hàn thành khung neo, 2 tán, 1 longden đồng bộ- Bê tông móng cột: 600x600x900mmGhi chú: Kích thước bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo được tính toán với hố đào áp lực đất ≥2 bar. Khi lắp đặt cột đèn tại vị trí cụ thể sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt. | ||
15 | Trụ lắp đặt camera nhận diện bảng số | 1 | Bộ | Trụ lục giác 6m:- Trụ cao 6m, tay vươn 4m, dày 5mm mạ nhúng kẽm.- Bao gồm trọn bộ đế trụ, bu lông móng cột, longden, tán.Ghi chú: Kích thước bê tông móng cột sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt | ||
16 | Cáp tín hiệu camera FTP CAT6 | 1.220 | m | Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet.Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.Độ dày lõi 24 AWG, solid, có vỏ bọc chống nhiễu bao bọc tất cả các lõi.Vỏ cáp PVC : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng reel in box, với chiều dài 1000 feet.Điện dung: 5.6 nF/100m.Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.Điện áp : 300VAC hoặc VDC.Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1"Dây dẫn: đồng dạng cứng - solid, 24 AWG.Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in.Vỏ bọc: 0.015in (Þ.230), PVC.Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C. | ||
17 | Hộp đấu nối ngoài trời tại trụ camera | 35 | Bộ | - Hộp đấu nối camera kèm nguồn, CB Schneider 25A- Tủ điện vỏ kim loại chống thấm nước, lắp ngoài trời- Kích thước: 450 (C) x 300 (R) x 150mm (S) | ||
18 | ODF quang 4 port kèm phụ kiện | 35 | Bộ | Dùng để treo trên tường, treo trên cột trong nhà.- Vỏ bằng nhựa.- Có thể dùng adapter FC, SC, ST hoặc LC- Dễ dàng phân bổ các dây hàn quang.- Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang- Kích cỡ: 150mm x 30mm x 110mmDây nhảy quang Single-mode ( đơn mốt )Chiều dài 3m, Sợi đôi - Duplex, Khối lượng nhỏ nhẹ, dễ dàng sử dụng - plug and play. Tuân theo các chuẩn JSC, IEC, Bellcore, TelcordiaTM GR-326. Tiêu chuẩn chống cháy UL94V-O | ||
19 | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang tại camera | 35 | Bộ | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang 1GB chuẩn công nghiệp 1 portKèm nguồn | ||
20 | Bộ cắt lọc sét đường tín hiệu |
RJ45-1PoE
|
80 | Bộ | Thiết bị bảo vệ mạng truyền dữ liệu cổng RJ45 tốc độ truyền 1000BaseT, CAT6, bảo vệ 01 cổng (01 port) | |
21 | Phụ kiện thi công lắp đặt | 1 | Trọn gói | Phụ kiện thi công lắp đặt | ||
22 | Phần mềm quản lý tích hợp trung tâm | 1 | Bộ | - Cung cấp tính năng nhận dạng khuôn mặt, phân tích hình ảnh nâng cao, nhận diện bảng dưới dạng module- Tích hợp toàn bộ các camera của toàn bộ giai đoạn 1 và 2- Có khả năng kết nối và điều khiển với các thiết bị thanh chắn cổng, loa, đèn chiếu sáng.(Tùy theo yêu cầu để đáp ứng chức năng của phần mềm, nhà thầu có thể chào bổ sung thêm phần cứng thích hợp để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định) | ||
23 | Bản quyền kích hoạt tính năng phát hiện xâm nhập trên camera hàng rào (GĐ1) | 17 | Bộ | Đáp ứng cho chủng loại camera hiện hữu đã lắp đặt (Model: Panasonic WV-SPW631LPJ) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 745 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,27%, Xây lắp 10,50%, Tư vấn 2,68%, Phi tư vấn 21,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.647.767.102.704 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.990.290.741.408 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn càng đi xa khỏi bản thân mình, thử thách càng lớn. Sẽ rất thú vị khi không ở lại trong vùng an toàn của mình. "
Benedict Cumberbatch
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.