Thông báo mời thầu

Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN

Tìm thấy: 16:35 18/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống NLMTMN tại Văn phòng các đơn vị Điện lực và trạm 110kV tỉnh Bình Phước - giai đoạn 2
Gói thầu
Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN Công trình: Hệ thống NLMTMN tại Văn phòng các đơn vị Điện lực và trạm 110kV tỉnh Bình Phước - giai đoạn 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ĐTXD của Tổng công ty Điện lực miền Nam
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:10 25/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:07 18/12/2019
đến
16:10 25/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:10 25/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/12/2019 (24/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Phước
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN
Tên dự án là: Hệ thống NLMTMN tại Văn phòng các đơn vị Điện lực và trạm 110kV tỉnh Bình Phước - giai đoạn 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ĐTXD của Tổng công ty Điện lực miền Nam
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Phước , địa chỉ: Số 905 quốc lộ 14 Phường Tân Bình - Đồng xoài - Bình Phước
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước,ĐT: 0271.3936070
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước,ĐT: 0271.3936070

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Phước , địa chỉ: Số 905 quốc lộ 14 Phường Tân Bình - Đồng xoài - Bình Phước
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước,ĐT: 0271.3936070

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Bản sao được công chứng, chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp kèm theo giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. Bản sao được công chứng, chứng thực Chứng chỉ nhận năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình năng lượng Điện mặt trời, công trình năng lượng tái tạo, hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, hạng III trở lên) -Trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh hoặc các tài liệu khác chứng minh thẩm quyền của người được ủy quyền (nếu có). -Thỏa thuận liên danh (nếu có). -Bảo đảm dự thầu, kèm theo giấy cam kết sẽ nộp bản gốc thư bảo lãnh khi được Bên mời thầu yêu cầu. -Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. -Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B), kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực của Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và bản sao hóa đơn tài chính. -Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực các tài liệu quy định trong Mẫu số 04A để chứng minh. -Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực các tài liệu quy định tại Mẫu số 04B để chứng minh. -Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12). -Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) và kèm theo tài liệu được quy định tại các Mẫu này. -Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16. -Tất cả các thuyết minh yêu cầu về mặt kỹ thuật và kèm theo tài liệu chứng minh được quy định tại Chương III mục 3 - Tiêu đánh giá về kỹ thuật của E-HSMT. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm đáp ứng theo yêu cầu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (Bản gốc E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước,ĐT: 0271.3936070
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936677
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936070
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng QLĐT- Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936070 Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu: http://[email protected]/ và số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Nhà thầu truy cập trang web https://dauthau.evn.com.vn/ để cập nhật thông tin về Kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu vào công tác đấu thầu trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam tại Quyết định số 202/QĐ-EVN ngày 14/02/2019 và Quy trình và Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng nhà thầu thực hiện hợp đồng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam tại Quyết định số 462/QĐ-EVN ngày 10/4/2019.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Thời gian Cung cấp và lắp đặt là 25 ngàykể từ ngày khởi côngtrong vòng 25 ngày, kể từ ngày khởi công
2Thời gian Quyết toán cho công trình là 5 ngàykể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụngtrong vòng 5 ngày, kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.698.948.126.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.339.789.625.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.126.175.792 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.252.351.584 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh chỉ huy trưởng công trình năng lượng điện mặt trời, hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 03 năm kể từ thời điểm đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường theo quy định của pháp luật đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Có tối thiểu 01 người (01 kỹ sư điện)+ Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 03 năm;+ Có bản sao bằng cấp thuộc chuyên ngành Điện, hợp đồng lao động;+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát lắp đặt thiết công trình:”Đường dây và trạm biến áp” hoặc công trình: “Điện” và phải còn thời hạn hiệu lực;+ Bản sao được công chứng, chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Đã từng là Chỉ huy trưởng công trường của 02 (hai) công trình “tương tự” cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu này. Kèm theo biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ đối với chức danh này.33
2Giám sát Kỹ thuật B1-Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công công trình năng lượng Điện mặt trời hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp ,cấp IV hoặc cấp cao hơn là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu-Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát lắp đặt thiết công trình:”Đường dây và trạm biến áp” hoặc công trình: “Điện” và phải còn thời hạn hiệu lực;+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Bản sao bằng Đại học thuộc chuyên ngành Điện;+ Đã từng là cán bộ giám sát thi công xây dựng tối thiểu 01 (một) công trình “tương tự” cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu này. Kèm theo biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ đối với chức danh này.33
3Kỹ thuật Thi công trực tiếp1-Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Điện mặt trời hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu.-Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Bản sao bằng đại học được công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Điện+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Bản sao được công chứng chứng thực giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ để chứng minh đã từng là giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của 02 (hai) công trình năng lượng Điện mặt trời, cấp IV hoặc cấp cao hơn.33
4Cán bộ phụ trách an toàn1Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: an toàn lao động, điện, điện tử, cơ điện, cơ khí, xây dựng.Tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 03 năm (tính từ ngày cấp bằng Đại học đến thời điểm đóng thầuTài liệu kèm theo để chứng minh:- Có bản sao y công chứng văn bằng tốt nghiệp Đại học- Có bản sao y công chứng Chứng nhận huấn luyện về nghiệp vụ PCCC hoặc Chứng nhận đào tạo về An toàn lao động còn hiệu lực.- Bản sao chứng thực hợp đồng lao động còn thời hạn với Nhà thầu.- Bản kê khai năng lực và kinh nghiệm33
5Công nhân kỹ thuật hàn3- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 01 năm- Có tối thiểu ít nhất 03 công nhân là thợ hàn phải có bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo thợ hàn, phải được học qua khoá huấn luyện về an toàn lao động.11
6Đội ngũ thi công10Nhà thầu phải liệt kê đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề cụ thể theo danh sách- Có tối thiểu ít nhất 10 công nhân kỹ thuật điện bậc thợ 3/7 trở lên và đã trực tiếp tham gia cung cấp và lắp đặt xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.- Có bằng nghề hoặc chứng chỉ đào tạo nghề, bậc thợ.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường trong thi công.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT132module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT43 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT81 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 cái
10Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
BĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - MÁI KHUNG PIN
1Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,33tấn
2Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,33tấn
3Vít tự khoan M5x60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT384cái
4Bulon VRS M8-40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT192cái
5Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT283,02m
6Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT283,02m
7Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13,2m2
8Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT60bộ
9Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT192bộ
10Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT252bộ
11Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT24bộ
12Bơm silicon chống thấmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1
CĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT396m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
3Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT198m
5Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
8LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT42cái
9LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
10Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
11Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT70m
12Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
13Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
DĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
EĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT132tấm
2Tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT8bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
10MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
FĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT110module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT43 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT81 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 cái
10Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
GĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - MÁI KHUNG PIN
1Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sànTheo tiêu chuẩn của E-HSMT128vị trí
2Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,76tấn
3Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,76tấn
4Vít tự khoan M8x60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT188cái
5Bulon VRS M8-40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT142cái
6Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT284cái
7Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT284cái
8Bulon chân giản M12-120Theo tiêu chuẩn của E-HSMT128cái
9Tắc ke đạn M12x16x50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT128cái
10Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,12100m
11Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT261,4m
12Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT261,4m
13Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT70,2m2
14Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT44bộ
15Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT142bộ
16Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT230bộ
17Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT36bộ
18Trám keo RE500 vào lỗ khoanTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
19Bơm silicon chống thấmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1
HĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT330m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
3Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT60m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT165m
5Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT100m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,6100m
9LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT42cái
10LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
11Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
12Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT70m
13Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
14Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
IĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
JĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT110tấm
2Tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT8bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
10MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
KĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT108module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT43 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT81 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 cái
10Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
LĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - MÁI KHUNG PIN
1Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sànTheo tiêu chuẩn của E-HSMT64vị trí
2Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,98tấn
3Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,98tấn
4Vít tự khoan M5x60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT192cái
5Bulon VRS M8-40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT128cái
6Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT288cái
7Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT288cái
8Bulon chân giản M12-80Theo tiêu chuẩn của E-HSMT64cái
9Tắc ke đạn M12x16x50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT64cái
10Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,06100m
11Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT227,28m
12Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT227,28m
13Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT79,2m2
14Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT40bộ
15Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT128bộ
16Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT200bộ
17Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT32bộ
18Trám keo RE500 vào lỗ khoanTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
19Bơm silicon chống thấmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1
MĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT324m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
3Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT162m
5Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT240m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,5100m
9LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT48cái
10LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
11Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
12Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT80m
13Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
14Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
NĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
OĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT108tấm
2Tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT8bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
10MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
PĐIỆN LỰC LỘC NINH - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT86module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT43 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT81 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT21 cái
10Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
QĐIỆN LỰC LỘC NINH - MÁI KHUNG PIN
1Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sànTheo tiêu chuẩn của E-HSMT48vị trí
2Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,41tấn
3Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,41tấn
4Bulon VRS M8-40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT84cái
5Bulon VRS M8-80Theo tiêu chuẩn của E-HSMT36cái
6Bulon chân giản M12-100Theo tiêu chuẩn của E-HSMT48cái
7Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT177,4m
8Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT177,4m
9Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT16,48m2
10Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT30bộ
11Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT120bộ
12Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT160bộ
13Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT32bộ
14Đổ bê tông đá mi Mác 200Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,15m3
15SXLD ván khuôn móngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,01100m2
16Trám keo RE500 vào lỗ khoanTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
17Đục tạo nhámTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,5m2
18Tráng sika flexTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,5m2
RĐIỆN LỰC LỘC NINH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT258m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
3Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT129m
5Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT150m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
8Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,5100m
9LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT30cái
10LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
11Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
12Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
13Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
14Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
SĐIỆN LỰC LỘC NINH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
TĐIỆN LỰC LỘC NINH - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT86tấm
2Tủ hòa lưới inverter 20KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT8bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
10MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
UNHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT68module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT23 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT41 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
10Lắp đặt MCCB-50A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
VNHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - MÁI KHUNG PIN
1Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,88tấn
2Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,88tấn
3Vít tự khoan M5x60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90cái
4Bulon VRS M8-40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT144cái
5Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT144cái
6Bulon VRS M12-50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT144cái
7Tắc ke đạn M12x16x50Theo tiêu chuẩn của E-HSMT72cái
8Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,06100m
9Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT145,6m
10Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT145,6m
11Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT35,36m2
12Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT24bộ
13Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT144bộ
14Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT128bộ
15Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT16bộ
16Đổ bê tông đá mi Mác 200Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,11m3
17Trám keo RE500 vào lỗ khoanTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
18Đục tạo nhámTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,08m2
19Tráng sika flexTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1,08m2
20Bơm silicon chống thấmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1
WNHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT204m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
3Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT102m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
5Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT150m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
7LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT30cái
8LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
9Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT15m
10Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
11Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
12Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
13Kẹp treo và đỡ dây hẹ thế cỡ dây 4x16Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
XNHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
YNHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT68tấm
2Tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
10MCCB-50A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
ZĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 wTheo tiêu chuẩn của E-HSMT66module
2Lắp tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
3Lắp đặt tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
4Lắp đặt tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 tủ
5Lắp đặt chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT23 pha
6Lắp đặt chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT13 pha
7Lắp đặt điện kế 3 phaTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1cái
8Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT41 cái
9Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
10Lắp đặt MCCB-50A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT11 cái
AAĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - MÁI KHUNG PIN
1Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sànTheo tiêu chuẩn của E-HSMT122vị trí
2Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,64tấn
3Lắp dựng khung pin tráng kẽmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,64tấn
4Bulon VRS M8-80Theo tiêu chuẩn của E-HSMT84cái
5Bulon chân giản M12-100Theo tiêu chuẩn của E-HSMT122cái
6Ray nhôm định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT152,32m
7Lắp đặt ray nhômTheo tiêu chuẩn của E-HSMT152,32m
8Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo tiêu chuẩn của E-HSMT25,74m2
9Bát nối thanh ray định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT22bộ
10Bát nhôm L định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT84bộ
11Bát kẹp T định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT114bộ
12Bát kẹp Z định hìnhTheo tiêu chuẩn của E-HSMT36bộ
13Đổ bê tông đá mi Mác 200Theo tiêu chuẩn của E-HSMT0,39m3
14SXLD ván khuôn móngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,03100m2
15Trám keo RE500 vào lỗ khoanTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
16Đục tạo nhámTheo tiêu chuẩn của E-HSMT3,9m2
17Tráng sika flexTheo tiêu chuẩn của E-HSMT3,9m2
18Móng và trụ BTLT 8.5mTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
ABĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG
1Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kVTheo tiêu chuẩn của E-HSMT201m
2Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
3Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT101m
4Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT90m
5Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT150m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT40m
7Lắp đặt ống nhựa luồn dây D60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT10m
8LĐ nối ống nhựa D25Theo tiêu chuẩn của E-HSMT30cái
9LĐ nối ống nhựa D40Theo tiêu chuẩn của E-HSMT13cái
10LĐ nối ống nhựa D60Theo tiêu chuẩn của E-HSMT3cái
11Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65Theo tiêu chuẩn của E-HSMT15m
12Máng điện 100x50x1.2mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
13Cáp mạng CATE 5ETheo tiêu chuẩn của E-HSMT50m
14Đầu cáp mạng RJ45Theo tiêu chuẩn của E-HSMT2cái
15Kẹp treo và đỡ dây hạ thế cỡ dây 4x16Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
ACĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG
1Dây đồng trần M25mm2Theo tiêu chuẩn của E-HSMT6,72kg
2Cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
3Kẹp cọc tiếp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4cọc
4Kẹp splitbolt 2/0Theo tiêu chuẩn của E-HSMT4cái
5Ống HDPE d=20 mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT20m
6Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mmTheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,07100kg
7Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo tiêu chuẩn của E-HSMT0,410 cọc
8Lắp đặt ống PVCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT210m
9Đào đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
10Đắp đấtTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1m3
ADĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - PHẦN THIẾT BỊ
1Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụngTheo tiêu chuẩn của E-HSMT66tấm
2Tủ hòa lưới inverter 25KWTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
3Tủ DC(200x200x120)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
4Tủ AC(800x600x300)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1tủ
5Chống sét van DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT2bộ
6Chống sét van ACTheo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
7Điện kế 3 pha(Điện lực cấp)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
8CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DCTheo tiêu chuẩn của E-HSMT4bộ
9MCB-40A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ
10MCCB-50A (loại 3 pha - 4P)Theo tiêu chuẩn của E-HSMT1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điệnĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình3
2Máy cắt sắt, thépĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình2
3Máy khoanĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình2
4Máy màiĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình2
5Thiết bị đo A, V, Điện trởĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình1
6Máy đo hiệu suất tấm pinĐang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w
132 module Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
2 Lắp tủ hòa lưới inverter 25KW
2 1 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
3 Lắp đặt tủ DC(200x200x120)
2 1 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
4 Lắp đặt tủ AC(800x600x300)
1 1 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
5 Lắp đặt chống sét van DC
4 3 pha Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
6 Lắp đặt chống sét van AC
1 3 pha Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
7 Lắp đặt điện kế 3 pha
1 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
8 Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC
8 1 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
9 Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P)
2 1 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
10 Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P)
1 1 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
11 Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm
0,33 tấn Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
12 Lắp dựng khung pin tráng kẽm
0,33 tấn Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
13 Vít tự khoan M5x60
384 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
14 Bulon VRS M8-40
192 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
15 Ray nhôm định hình
283,02 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
16 Lắp đặt ray nhôm
283,02 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
17 Sơn sắt thép các loại 3 nước
13,2 m2 Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
18 Bát nối thanh ray định hình
60 bộ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
19 Bát nhôm L định hình
192 bộ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
20 Bát kẹp T định hình
252 bộ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
21 Bát kẹp Z định hình
24 bộ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
22 Bơm silicon chống thấm
1 Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
23 Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV
396 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
24 Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2
40 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
25 Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2
50 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
26 Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2
198 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
27 Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2
90 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
28 Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25
210 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
29 Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40
40 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
30 LĐ nối ống nhựa D25
42 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
31 LĐ nối ống nhựa D40
13 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
32 Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65
50 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
33 Máng điện 100x50x1.2mm
70 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
34 Cáp mạng CATE 5E
50 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
35 Đầu cáp mạng RJ45
2 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
36 Dây đồng trần M25mm2
6,72 kg Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
37 Cọc tiếp đất
4 cọc Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
38 Kẹp cọc tiếp đất
4 cọc Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
39 Kẹp splitbolt 2/0
4 cái Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
40 Ống HDPE d=20 mm
20 m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
41 Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm
0,07 100kg Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
42 Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II
0,4 10 cọc Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
43 Lắp đặt ống PVC
2 10m Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
44 Đào đất
1 m3 Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
45 Đắp đất
1 m3 Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
46 Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng
132 tấm Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
47 Tủ hòa lưới inverter 25KW
2 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
48 Tủ DC(200x200x120)
2 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
49 Tủ AC(800x600x300)
1 tủ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT
50 Chống sét van DC
4 bộ Theo tiêu chuẩn của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Phước như sau:

  • Có quan hệ với 173 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 11,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,43%, Xây lắp 48,21%, Tư vấn 1,79%, Phi tư vấn 3,57%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 850.016.840.217 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 746.144.282.075 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 239

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thật đáng tiếc cho những người không được sớm nếm trải thiên nhiên trong cuộc đời. "

Jane Austen

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây