Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Phước |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp và lắp đặt Hệ thống NLMTMN Tên dự án là: Hệ thống NLMTMN tại Văn phòng các đơn vị Điện lực và trạm 110kV tỉnh Bình Phước - giai đoạn 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ĐTXD của Tổng công ty Điện lực miền Nam |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Bản sao được công chứng, chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp kèm theo giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. Bản sao được công chứng, chứng thực Chứng chỉ nhận năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình năng lượng Điện mặt trời, công trình năng lượng tái tạo, hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, hạng III trở lên) -Trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh hoặc các tài liệu khác chứng minh thẩm quyền của người được ủy quyền (nếu có). -Thỏa thuận liên danh (nếu có). -Bảo đảm dự thầu, kèm theo giấy cam kết sẽ nộp bản gốc thư bảo lãnh khi được Bên mời thầu yêu cầu. -Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. -Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B), kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực của Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và bản sao hóa đơn tài chính. -Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực các tài liệu quy định trong Mẫu số 04A để chứng minh. -Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) kèm theo bản sao được công chứng, chứng thực các tài liệu quy định tại Mẫu số 04B để chứng minh. -Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12). -Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) và kèm theo tài liệu được quy định tại các Mẫu này. -Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16. -Tất cả các thuyết minh yêu cầu về mặt kỹ thuật và kèm theo tài liệu chứng minh được quy định tại Chương III mục 3 - Tiêu đánh giá về kỹ thuật của E-HSMT. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm đáp ứng theo yêu cầu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (Bản gốc E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước,ĐT: 0271.3936070 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936677 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936070 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng QLĐT- Công ty Điện lực Bình Phước, số 905 QL 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; ĐT: 0271.3936070 Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu: http://[email protected]/ và số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Nhà thầu truy cập trang web https://dauthau.evn.com.vn/ để cập nhật thông tin về Kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu vào công tác đấu thầu trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam tại Quyết định số 202/QĐ-EVN ngày 14/02/2019 và Quy trình và Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng nhà thầu thực hiện hợp đồng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam tại Quyết định số 462/QĐ-EVN ngày 10/4/2019. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Thời gian Cung cấp và lắp đặt là 25 ngày | kể từ ngày khởi công | trong vòng 25 ngày, kể từ ngày khởi công |
2 | Thời gian Quyết toán cho công trình là 5 ngày | kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng | trong vòng 5 ngày, kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.698.948.126.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.339.789.625.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.126.175.792 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.252.351.584 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.126.175.792 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.126.175.792 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.252.351.584 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình năng lượng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh chỉ huy trưởng công trình năng lượng điện mặt trời, hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 03 năm kể từ thời điểm đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường theo quy định của pháp luật đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Có tối thiểu 01 người (01 kỹ sư điện)+ Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 03 năm;+ Có bản sao bằng cấp thuộc chuyên ngành Điện, hợp đồng lao động;+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát lắp đặt thiết công trình:”Đường dây và trạm biến áp” hoặc công trình: “Điện” và phải còn thời hạn hiệu lực;+ Bản sao được công chứng, chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Đã từng là Chỉ huy trưởng công trường của 02 (hai) công trình “tương tự” cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu này. Kèm theo biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ đối với chức danh này. | 3 | 3 |
2 | Giám sát Kỹ thuật B | 1 | -Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công công trình năng lượng Điện mặt trời hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp ,cấp IV hoặc cấp cao hơn là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu-Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát lắp đặt thiết công trình:”Đường dây và trạm biến áp” hoặc công trình: “Điện” và phải còn thời hạn hiệu lực;+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Bản sao bằng Đại học thuộc chuyên ngành Điện;+ Đã từng là cán bộ giám sát thi công xây dựng tối thiểu 01 (một) công trình “tương tự” cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu này. Kèm theo biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ đối với chức danh này. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật Thi công trực tiếp | 1 | -Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Điện mặt trời hoặc công trình Đường dây và trạm biến áp, cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu.-Nhà thầu cung cấp kèm theo các tài liệu dưới đây để xem xét đánh giá năng lực và kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt này, gồm:+ Bản sao bằng đại học được công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Điện+ Bản sao được công chứng chứng thực thẻ an toàn hoặc giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);+ Bản sao được công chứng chứng thực giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ để chứng minh đã từng là giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của 02 (hai) công trình năng lượng Điện mặt trời, cấp IV hoặc cấp cao hơn. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: an toàn lao động, điện, điện tử, cơ điện, cơ khí, xây dựng.Tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 03 năm (tính từ ngày cấp bằng Đại học đến thời điểm đóng thầuTài liệu kèm theo để chứng minh:- Có bản sao y công chứng văn bằng tốt nghiệp Đại học- Có bản sao y công chứng Chứng nhận huấn luyện về nghiệp vụ PCCC hoặc Chứng nhận đào tạo về An toàn lao động còn hiệu lực.- Bản sao chứng thực hợp đồng lao động còn thời hạn với Nhà thầu.- Bản kê khai năng lực và kinh nghiệm | 3 | 3 |
5 | Công nhân kỹ thuật hàn | 3 | - Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 01 năm- Có tối thiểu ít nhất 03 công nhân là thợ hàn phải có bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo thợ hàn, phải được học qua khoá huấn luyện về an toàn lao động. | 1 | 1 |
6 | Đội ngũ thi công | 10 | Nhà thầu phải liệt kê đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề cụ thể theo danh sách- Có tối thiểu ít nhất 10 công nhân kỹ thuật điện bậc thợ 3/7 trở lên và đã trực tiếp tham gia cung cấp và lắp đặt xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.- Có bằng nghề hoặc chứng chỉ đào tạo nghề, bậc thợ.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường trong thi công. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 132 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
B | ĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,33 | tấn |
2 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,33 | tấn |
3 | Vít tự khoan M5x60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 384 | cái |
4 | Bulon VRS M8-40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 192 | cái |
5 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 283,02 | m |
6 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 283,02 | m |
7 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13,2 | m2 |
8 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 60 | bộ |
9 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 192 | bộ |
10 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 252 | bộ |
11 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 24 | bộ |
12 | Bơm silicon chống thấm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | lô |
C | ĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 396 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 198 | m |
5 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 210 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
8 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 42 | cái |
9 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
10 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
11 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 70 | m |
12 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
13 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
D | ĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
E | ĐIỆN LỰC PHƯỚC LONG - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 132 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
F | ĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 110 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
G | ĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sàn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | vị trí |
2 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,76 | tấn |
3 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,76 | tấn |
4 | Vít tự khoan M8x60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 188 | cái |
5 | Bulon VRS M8-40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 142 | cái |
6 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 284 | cái |
7 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 284 | cái |
8 | Bulon chân giản M12-120 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | cái |
9 | Tắc ke đạn M12x16x50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | cái |
10 | Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,12 | 100m |
11 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 261,4 | m |
12 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 261,4 | m |
13 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 70,2 | m2 |
14 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 44 | bộ |
15 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 142 | bộ |
16 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 230 | bộ |
17 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 36 | bộ |
18 | Trám keo RE500 vào lỗ khoan | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
19 | Bơm silicon chống thấm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | lô |
H | ĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 330 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 60 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 165 | m |
5 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 100 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 210 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,6 | 100m |
9 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 42 | cái |
10 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
11 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
12 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 70 | m |
13 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
14 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
I | ĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
J | ĐIỆN LỰC BÙ ĐĂNG - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 110 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
K | ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 108 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
L | ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sàn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 64 | vị trí |
2 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,98 | tấn |
3 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,98 | tấn |
4 | Vít tự khoan M5x60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 192 | cái |
5 | Bulon VRS M8-40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | cái |
6 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 288 | cái |
7 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 288 | cái |
8 | Bulon chân giản M12-80 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 64 | cái |
9 | Tắc ke đạn M12x16x50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 64 | cái |
10 | Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,06 | 100m |
11 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 227,28 | m |
12 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 227,28 | m |
13 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 79,2 | m2 |
14 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | bộ |
15 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | bộ |
16 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 200 | bộ |
17 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 32 | bộ |
18 | Trám keo RE500 vào lỗ khoan | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
19 | Bơm silicon chống thấm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | lô |
M | ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 324 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 162 | m |
5 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 240 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,5 | 100m |
9 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 48 | cái |
10 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
11 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
12 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 80 | m |
13 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
14 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
N | ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
O | ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 108 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
P | ĐIỆN LỰC LỘC NINH - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 86 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
Q | ĐIỆN LỰC LỘC NINH - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sàn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 48 | vị trí |
2 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,41 | tấn |
3 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,41 | tấn |
4 | Bulon VRS M8-40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 84 | cái |
5 | Bulon VRS M8-80 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 36 | cái |
6 | Bulon chân giản M12-100 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 48 | cái |
7 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 177,4 | m |
8 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 177,4 | m |
9 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 16,48 | m2 |
10 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 30 | bộ |
11 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 120 | bộ |
12 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 160 | bộ |
13 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 32 | bộ |
14 | Đổ bê tông đá mi Mác 200 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,15 | m3 |
15 | SXLD ván khuôn móng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,01 | 100m2 |
16 | Trám keo RE500 vào lỗ khoan | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
17 | Đục tạo nhám | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,5 | m2 |
18 | Tráng sika flex | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,5 | m2 |
R | ĐIỆN LỰC LỘC NINH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 258 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 129 | m |
5 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 150 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE40/50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,5 | 100m |
9 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 30 | cái |
10 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
11 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
12 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
13 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
14 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
S | ĐIỆN LỰC LỘC NINH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
T | ĐIỆN LỰC LỘC NINH - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 86 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 20KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 8 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
U | NHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 68 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-50A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
V | NHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,88 | tấn |
2 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,88 | tấn |
3 | Vít tự khoan M5x60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | cái |
4 | Bulon VRS M8-40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 144 | cái |
5 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 144 | cái |
6 | Bulon VRS M12-50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 144 | cái |
7 | Tắc ke đạn M12x16x50 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 72 | cái |
8 | Lắp đặt ống inox phi 19 dày 1,5 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,06 | 100m |
9 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 145,6 | m |
10 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 145,6 | m |
11 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 35,36 | m2 |
12 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 24 | bộ |
13 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 144 | bộ |
14 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 128 | bộ |
15 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 16 | bộ |
16 | Đổ bê tông đá mi Mác 200 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,11 | m3 |
17 | Trám keo RE500 vào lỗ khoan | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
18 | Đục tạo nhám | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,08 | m2 |
19 | Tráng sika flex | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1,08 | m2 |
20 | Bơm silicon chống thấm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | lô |
W | NHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 204 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
3 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 102 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 150 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
7 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 30 | cái |
8 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
9 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 15 | m |
10 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
11 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
12 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
13 | Kẹp treo và đỡ dây hẹ thế cỡ dây 4x16 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
X | NHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
Y | NHÀ KHO VẬT TƯ ĐIỆN LỰC CHƠN THÀNH - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 68 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
10 | MCCB-50A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
Z | ĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - LẮP THIẾT BỊ PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 66 | module |
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Lắp đặt chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 3 pha |
6 | Lắp đặt chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 3 pha |
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | 1 cái |
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
10 | Lắp đặt MCCB-50A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | 1 cái |
AA | ĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - MÁI KHUNG PIN | |||
1 | Khoan bắt bulon giản chân vào dầm, sàn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 122 | vị trí |
2 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,64 | tấn |
3 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,64 | tấn |
4 | Bulon VRS M8-80 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 84 | cái |
5 | Bulon chân giản M12-100 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 122 | cái |
6 | Ray nhôm định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 152,32 | m |
7 | Lắp đặt ray nhôm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 152,32 | m |
8 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 25,74 | m2 |
9 | Bát nối thanh ray định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 22 | bộ |
10 | Bát nhôm L định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 84 | bộ |
11 | Bát kẹp T định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 114 | bộ |
12 | Bát kẹp Z định hình | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 36 | bộ |
13 | Đổ bê tông đá mi Mác 200 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,39 | m3 |
14 | SXLD ván khuôn móng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,03 | 100m2 |
15 | Trám keo RE500 vào lỗ khoan | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
16 | Đục tạo nhám | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 3,9 | m2 |
17 | Tráng sika flex | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 3,9 | m2 |
18 | Móng và trụ BTLT 8.5m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
AB | ĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - LẮP VẬT LIỆU PIN NĂNG LƯỢNG | |||
1 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 201 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
3 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 101 | m |
4 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 90 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 150 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 40 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 10 | m |
8 | LĐ nối ống nhựa D25 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 30 | cái |
9 | LĐ nối ống nhựa D40 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 13 | cái |
10 | LĐ nối ống nhựa D60 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 3 | cái |
11 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 15 | m |
12 | Máng điện 100x50x1.2mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
13 | Cáp mạng CATE 5E | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 50 | m |
14 | Đầu cáp mạng RJ45 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | cái |
15 | Kẹp treo và đỡ dây hạ thế cỡ dây 4x16 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
AC | ĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - TIẾP ĐỊA HỆ THỐNG | |||
1 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 6,72 | kg |
2 | Cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
3 | Kẹp cọc tiếp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cọc |
4 | Kẹp splitbolt 2/0 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | cái |
5 | Ống HDPE d=20 mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 20 | m |
6 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,07 | 100kg |
7 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 0,4 | 10 cọc |
8 | Lắp đặt ống PVC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | 10m |
9 | Đào đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
10 | Đắp đất | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | m3 |
AD | ĐIỆN LỰC HỚN QUẢN - PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 66 | tấm |
2 | Tủ hòa lưới inverter 25KW | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
3 | Tủ DC(200x200x120) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
4 | Tủ AC(800x600x300) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Chống sét van DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 2 | bộ |
6 | Chống sét van AC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điện kế 3 pha(Điện lực cấp) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
8 | CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 4 | bộ |
9 | MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
10 | MCCB-50A (loại 3 pha - 4P) | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn điện | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 3 |
2 | Máy cắt sắt, thép | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 2 |
3 | Máy khoan | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 2 |
4 | Máy mài | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 2 |
5 | Thiết bị đo A, V, Điện trở | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 1 |
6 | Máy đo hiệu suất tấm pin | Đang còn trong thời gian vận hành theo quy định hiện hành về thiết bị vận hành trong công trình | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt tấm pin mặt trời. Loại module > 75 w | 132 | module | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
2 | Lắp tủ hòa lưới inverter 25KW | 2 | 1 tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
3 | Lắp đặt tủ DC(200x200x120) | 2 | 1 tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
4 | Lắp đặt tủ AC(800x600x300) | 1 | 1 tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
5 | Lắp đặt chống sét van DC | 4 | 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
6 | Lắp đặt chống sét van AC | 1 | 3 pha | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt điện kế 3 pha | 1 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
8 | Lắp đặt CB-20A(loại 1 pha - 2P) - loại DC | 8 | 1 cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
9 | Lắp đặt MCB-40A (loại 3 pha - 4P) | 2 | 1 cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt MCCB-75A (loại 3 pha - 4P) | 1 | 1 cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
11 | Sản xuất khung đỡ pin tráng kẽm | 0,33 | tấn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
12 | Lắp dựng khung pin tráng kẽm | 0,33 | tấn | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
13 | Vít tự khoan M5x60 | 384 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
14 | Bulon VRS M8-40 | 192 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
15 | Ray nhôm định hình | 283,02 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
16 | Lắp đặt ray nhôm | 283,02 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
17 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 13,2 | m2 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
18 | Bát nối thanh ray định hình | 60 | bộ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
19 | Bát nhôm L định hình | 192 | bộ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
20 | Bát kẹp T định hình | 252 | bộ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
21 | Bát kẹp Z định hình | 24 | bộ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
22 | Bơm silicon chống thấm | 1 | lô | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
23 | Lắp đặt dây cáp DC chuyên dùng H1Z2Z2 -K-4mm2-1kV | 396 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
24 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x16mm2 | 40 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt dây dẫn CXV 4x25mm2 | 50 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
26 | Lắp đặt dây PE 1KV - 6mm2 | 198 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt dây PE 1KV - 16mm2 | 90 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D25 | 210 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây D40 | 40 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
30 | LĐ nối ống nhựa D25 | 42 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
31 | LĐ nối ống nhựa D40 | 13 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
32 | Ống gen đi dây dẫn điện có lỗ 45x65 | 50 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
33 | Máng điện 100x50x1.2mm | 70 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
34 | Cáp mạng CATE 5E | 50 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
35 | Đầu cáp mạng RJ45 | 2 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
36 | Dây đồng trần M25mm2 | 6,72 | kg | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
37 | Cọc tiếp đất | 4 | cọc | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
38 | Kẹp cọc tiếp đất | 4 | cọc | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
39 | Kẹp splitbolt 2/0 | 4 | cái | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
40 | Ống HDPE d=20 mm | 20 | m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
41 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 16-18mm | 0,07 | 100kg | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
42 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | 0,4 | 10 cọc | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
43 | Lắp đặt ống PVC | 2 | 10m | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
44 | Đào đất | 1 | m3 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
45 | Đắp đất | 1 | m3 | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
46 | Tấm pin mặt trời 370Wp+đầu nối+cáp chuyên dụng | 132 | tấm | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
47 | Tủ hòa lưới inverter 25KW | 2 | tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
48 | Tủ DC(200x200x120) | 2 | tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
49 | Tủ AC(800x600x300) | 1 | tủ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT | ||
50 | Chống sét van DC | 4 | bộ | Theo tiêu chuẩn của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Phước như sau:
- Có quan hệ với 173 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 11,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,43%, Xây lắp 48,21%, Tư vấn 1,79%, Phi tư vấn 3,57%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 850.016.840.217 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 746.144.282.075 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thật đáng tiếc cho những người không được sớm nếm trải thiên nhiên trong cuộc đời. "
Jane Austen
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.