Thông báo mời thầu

Cung cấp và lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 12:14 16/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp và lắp đặt thiết bị
Gói thầu
Cung cấp và lắp đặt thiết bị
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Công trình:Xây dựng Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ Thông tin - Viễn thông trên địa bàn xã Ninh Nhất
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách xã, nguồn vốn XD NTM của tỉnh hỗ trợ và nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 23/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:05 16/07/2022
đến
14:00 23/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 23/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/07/2022 (21/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Ninh Nhất
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp và lắp đặt thiết bị
Tên dự toán là: Cung cấp và lắp đặt thiết bị
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách xã, nguồn vốn XD NTM của tỉnh hỗ trợ và nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất ; Địa chỉ: xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293892750
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập dự toán : Công ty TNHH HATC Quốc Tế Tư vấn lập E - HSMT, đánh giá E- HSDT : Công ty Cổ phần Tư vấn Hoàng Cường; Địa chỉ: Số 25 ngách 61/7 phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tư vấn thẩm định E- HSMT, thẩm định kế quả lựa chọn nhà thầu:Công ty TNHH Tư vấn Giải pháp Công nghệ Hà Nội; Địa chỉ : Số 2/36 ngõ 89 Phan Kế Bính, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Ninh Nhất , địa chỉ: Xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất ; Địa chỉ: xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293892750

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V- Phạm vi cung cấp; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V - Phạm vi cung cấp; - Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa: Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và thông số bảo hành của hàng hóa (quy định tại Mục 2, Chương V- Phạm vi cung cấp); - Nêu xuất xứ hàng hóa chào thầu;
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Đối với thiết bị thu phát tín hiệu: Giấy chứng nhận hợp quy( còn hạn sử dụng)( bản sao chứng thực) do Trung tâm kiểm định và chứng nhận thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cấp cho các thiết bị thu phát theo quy định. - Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên, đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất, hàng hóa mới 100%. + Cung cấp tài liệu chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO) đối với hàng nhập khẩu và tài liệu chứng nhận nguồn gốc xuất xứ đối với hàng sản xuất trong nước khi bàn giao hàng hóa (Trừ vật tư phụ kiện, hàng hóa gia công có giá trí thấp, nhỏ lẻ) và tài liệu công bố hợp quy theo quy định của máy tính
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Có cam kết về quy định bảo hành như sau: - Tối đa trong vòng 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu xem xét bảo hành thiết bị (bằng văn bản đề nghị hoặc bằng điện thoại trực tiếp của đơn vị sử dụng), nhà thầu có trách nhiệm xem xét và kiểm tra trực tiếp hoặc bằng điện thoại. - Nhà thầu cam kết có sẵn phụ tùng thay thế khi chủ đầu tư có nhu cầu mua sắm phụ tùng thay thế cho các máy móc thiết bị đã mua trong vòng 03 năm.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất ; Địa chỉ: xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293892750
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền: Ông Vũ Quang Ngọc, Chức vụ: Chủ tịch UBND xã ; Địa chỉ: x xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293892750
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Hoàng Cường; Địa chỉ: Số 25 ngách 61/7 phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; Điện thoại: 0978827606
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Ninh Nhất. Điện thoại 02293892750
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cụm truyền thanh internet công suất 120W26CụmThiết bị đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật, kết nối, đảm bảo an toàn thông tin và các yêu cầu khác theo Thông tư số 39/2020/TT-BTTTT ngày 24/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Có khả năng kết nối 3G/4G, Ethernet, Wifi Có khả năng điều khiển, lựa chọn kết nối từ trung tâm hoặc cấu hình tại chỗ khi thiết bị chưa kết nối với hệ thống Có thể điều chỉnh âm lượng tại chỗ hoặc nhận lệnh từ trung tâm Có thể kết nối thiết bị với server Thông số kỹ thuật: + Đầu vào nguồn: - AC: 90~240VAC/50Hz - DC: 12~24VDC + Nhiệt độ hoạt động: - 0 ~ 70oC + Giao diện mạng: - Ethernet: 10/100M (LAN/WAN) - Wifi: b/g/n SIM 3G/4G (Mobifone/Vinaphone/Viettel/..) + Chế độ ghi và phát: - Tần số lấy mẫu tối đa là 48kHz, mã hóa ADPCM + Công suất ra loa: - 50W*2 (cực đại 60W*2) với loa 4 Ohm- 30W*2 (cực đại 40W*2) với loa 8 Ohm; + Công suất tiêu thụ tối đa: 120W + Âm thanh: Thu và phát âm thanh: Với tốc độ lấy mẫu của đầu vào 8/16/24 / 32/64/128 kbps mã hóa ADPCM Điều khiển và trạng thái + Nút điều khiển nguồn: - Thay đổi âm lượng bằng nút điện tử. - Đèn báo trạng thái nguồn, trạng thái thiết bị và trạng thái máy chủ. + Có thể kiểm soát qua mạng bằng phần mềm - Điều khiển và giám sát trạng thái thiết bị từ xa - Chỉnh âm lượng cho từng điểm thu. - Cấp quyền ưu tiên: 255 mức ưu tiên cho các mục đích thông tin khác nhau - Lập lịch phát sóng: số lượng lịch không hạn chế.Lưu lại thông tin hoạt động trên máy chủ + Cổng kết nối: - USB: 5V/2A max. - Micro 6.35mm, tự động tắt khi không sử dụng. Tự động khởi động lại khi mất kết nối đến máy chủ.
2Bộ định tuyến 4G router (đi theo cụm thu)26Bộ+ Giao diện: - 1 x cổng ETHERNET 10/100Mbps, 1 khe cắm SIM Micro + Nguồn cung cấp: 9~36V/1A + Dạng Ăng ten: Ăng ten Wifi có thể tháo rời Ăng ten 4G LTE có thể tháo rời, có ăng ten gắn ngoài trời; + Chuẩn Wi-Fi: IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz + Băng tần : 2.4GHz + Tốc độ tín hiệu: 300Mbps ở băng tần 2.4GHz + Tính năng Wi-Fi: Bật/Tắt sóng Wi-Fi, thống kê Wi-Fi + WAN Failover: Yes + Bảo mật Wi-Fi: Mã hóa 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK + Dạng mạng: 4G: FDD-LTE B1/B3/B8/B20 (2100/1800/900/800MHz)TDD-LTE B38/B39/B40/B41 (2600/1900/2300/2500MHz) +Dạng kết nối WAN: IP động / IP tĩnh / PPPoE / PPTP + DHCP : có + Dynamic DNS: DynDns, NO-IP + Kiểm soát truy cập: Kiểm soát quản lý nội bộ + Bảo mật tường lửa: Tường lửa DoS, SPI, Bộ lọc địa chỉ IP / Bộ lọc tên miền,Liên kết địa chỉ IP và MAC + Giao thức: Hỗ trợ IPv4
3Tủ bảo vệ thiết bị cụm thu và bộ định tuyến ngoài trời26TủThông số kỹ thuật: + Tủ bảo vệ thiết bị cụm thu và bộ định tuyến ngoài trời: Tủ đạt tiêu chuẩn: IP43 được chế tạo từ thép tấm có lớp sơn tĩnh điện dày 2mm , chống nước IP65
4Loa phóng thanh 25W52ChiếcThông số kỹ thuật: - Công suất : 25W - Trở kháng : 16 Ω - Độ nhạy : 110 dB - Đáp ứng tần số : 200 Hz – 6 kHz - Tiêu chuẩn chống nước : IP65 - Nhiệt độ hoạt động : -200C đến 60 ℃ - Vỏ loa gồm : thành phẩm Nhựa, lớp phủ ngoài màu trắng, bột, nhựa ABS
5Hệ thống dữ liệu máy chủ thuê bao (Cho tối đa 100 cụm)1NămDữ liệu máy chủ cho thuê bao 100 cụm thu
6Bộ Micro mạng IP thông báo tại xã1BộThông số kỹ thuật: + Nguồn cung cấp: - DC12V; công suất
7Máy tính đồng bộ quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh1Bộ- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-9400 (tần số cơ sở: 2.80GHz; 6 lõi và 6 luồng) - Bộ nhớ đệm: 9MB SmartCache - Bộ nhớ (RAM): Dung lượng 4Gb DDR4 bus 2400Mhz, hỗ trợ mở rộng tối đa 64GB bộ nhớ - Ổ cứng: Dung lượng 500Gb SATA3, tốc độ vòng quay 7200rpm - Bảng mạch chủ: Bảng mạch chủ sử dụng Chipset Intel® B365. Hỗ trợ mở rộng với các bộ vi xử lý Intel® Socket 1151 for 9th/8th Generation Core™ i7/Core™ i5/Core™ i3/Pentium®/Celeron® Processors. Cạc màn hình: Tích hợp Đồ họa Intel® UHD 630 - Cạc âm thanh: Tích hợp cạc âm thanh High Definition Audio (7.1-channel) - Giao tiếp mạng: Tích hợp cạc mạng Gigabit LAN với tính năng LANGuard cho phép bảo vệ hệ thống tốt hơn trước các vụ chập điện - Vỏ thùng máy và nguồn: Kiểu dáng cây máy tính dạng đứng và có công suất nguồn 550W. Cây máy vi tính có tích hợp màn hình hiển thị: Hiển thị tốc độ quạt, nhiệt độ của các thành phần CPU/HDD/VGA. Có cảnh báo bằng âm thanh khi nhiệt độ của các thành phần CPU/HDD/VGA vượt quá 60°C - Màn hình vi tính: LED 21.5 inch. Màn hình rộng. - Kích thước màn hình 21.5 inch; Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD), Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 180.000.000 :1, Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide, Cổng kết nối DVI-D & VGA. + Đạt tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9508:2012 - Bàn phím máy tính: Bàn phím tiêu chuẩn (chuẩn kết nối USB) - Chuột máy tính: Chuột quang 2 nút bấm (chuẩn kết nối USB) + Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn quản lý (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO/IEC 17025:2017; ISO 45001:2018; ISO/IEC27001:2013) + Được công bố hợp quy theo quy định
8Thuê bao dữ liệu điện thoai 1 năm (Vina/Mobi/Viettel)26cụm/simCông nghệ mạng: 3G/4G. Loại SIM: Micro SIM. Băng tần:1800 MHz cho mạng 4G LTE; 2100MHz cho mạng 3G. Lưu lượng data/1 tháng: Tối thiểu 5GB. Sử dụng hết dung lượng tốc độ cao, vẫn duy trì truy cập mạng ở tốc độ thường. Không cần nạp tiền trong suốt thời gian sử dụng với cấu hình thiết bị hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu của HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Hướng dẫn đào tạo, chuyển giao công nghệ1Hệ thốngỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng20Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cụm truyền thanh internet công suất 120W26CụmỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
2Bộ định tuyến 4G router (đi theo cụm thu)26BộỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
3Tủ bảo vệ thiết bị cụm thu và bộ định tuyến ngoài trời26TủỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
4Loa phóng thanh 25W52ChiếcỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
5Hệ thống dữ liệu máy chủ thuê bao (Cho tối đa 100 cụm)1NămỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
6Bộ Micro mạng IP thông báo tại xã1BộỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
7Máy tính đồng bộ quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh1BộỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày
8Thuê bao dữ liệu điện thoai 1 năm (Vina/Mobi/Viettel)26cụm/simỦy ban nhân dân xã Ninh Nhất20 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.800.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 190.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự về quy mô, chủng loại, đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng, với hàng hóa của gói thầu đang xét - Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình các tài liệu là bản gốc và các tài liệu khác để chứng minh các thông tin do nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được các tài liệu theo yêu cầu của Bên mời thầu thì các thông tin do nhà thầu kê khai trong E-HSDT không được xem xét đánh giá đồng thời nhà thầu có thể bị xem xét là kê khai không trung thực trong quá trình tham dự thầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 450.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 900.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Nhà thầu phải có cam kết bảo hành, bảo trì sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hànhsửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu - Mọi chi phí phát sinh cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật của hàng hóa trong thời gian bảo hành do Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm. - Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trong thời gian bảo hành của nhà thầu phải được thực hiện tại địa điểm lắp đặt và đáp ứng điều kiện khắc phục hư hỏng, sai sót... trong vòng 24 tiếng, kể từ lúc nhận được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành điện, điện tử viễn thông, CNTT, phát thanh truyền hình55
2Nhóm kỹ thuật thi công lắp đặt, cài đặt hướng dẫn sử dung bàn giao nghiêm thu3Tốt nghiệp Cao Đẳng trở lên chuyên ngành điện, điện tử viễn thông, CNTT, phát thanh truyền hình33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cụm truyền thanh internet công suất 120W
26 Cụm Thiết bị đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật, kết nối, đảm bảo an toàn thông tin và các yêu cầu khác theo Thông tư số 39/2020/TT-BTTTT ngày 24/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Có khả năng kết nối 3G/4G, Ethernet, Wifi Có khả năng điều khiển, lựa chọn kết nối từ trung tâm hoặc cấu hình tại chỗ khi thiết bị chưa kết nối với hệ thống Có thể điều chỉnh âm lượng tại chỗ hoặc nhận lệnh từ trung tâm Có thể kết nối thiết bị với server Thông số kỹ thuật: + Đầu vào nguồn: - AC: 90~240VAC/50Hz - DC: 12~24VDC + Nhiệt độ hoạt động: - 0 ~ 70oC + Giao diện mạng: - Ethernet: 10/100M (LAN/WAN) - Wifi: b/g/n SIM 3G/4G (Mobifone/Vinaphone/Viettel/..) + Chế độ ghi và phát: - Tần số lấy mẫu tối đa là 48kHz, mã hóa ADPCM + Công suất ra loa: - 50W*2 (cực đại 60W*2) với loa 4 Ohm- 30W*2 (cực đại 40W*2) với loa 8 Ohm; + Công suất tiêu thụ tối đa: 120W + Âm thanh: Thu và phát âm thanh: Với tốc độ lấy mẫu của đầu vào 8/16/24 / 32/64/128 kbps mã hóa ADPCM Điều khiển và trạng thái + Nút điều khiển nguồn: - Thay đổi âm lượng bằng nút điện tử. - Đèn báo trạng thái nguồn, trạng thái thiết bị và trạng thái máy chủ. + Có thể kiểm soát qua mạng bằng phần mềm - Điều khiển và giám sát trạng thái thiết bị từ xa - Chỉnh âm lượng cho từng điểm thu. - Cấp quyền ưu tiên: 255 mức ưu tiên cho các mục đích thông tin khác nhau - Lập lịch phát sóng: số lượng lịch không hạn chế.Lưu lại thông tin hoạt động trên máy chủ + Cổng kết nối: - USB: 5V/2A max. - Micro 6.35mm, tự động tắt khi không sử dụng. Tự động khởi động lại khi mất kết nối đến máy chủ.
2 Bộ định tuyến 4G router (đi theo cụm thu)
26 Bộ + Giao diện: - 1 x cổng ETHERNET 10/100Mbps, 1 khe cắm SIM Micro + Nguồn cung cấp: 9~36V/1A + Dạng Ăng ten: Ăng ten Wifi có thể tháo rời Ăng ten 4G LTE có thể tháo rời, có ăng ten gắn ngoài trời; + Chuẩn Wi-Fi: IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz + Băng tần : 2.4GHz + Tốc độ tín hiệu: 300Mbps ở băng tần 2.4GHz + Tính năng Wi-Fi: Bật/Tắt sóng Wi-Fi, thống kê Wi-Fi + WAN Failover: Yes + Bảo mật Wi-Fi: Mã hóa 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK + Dạng mạng: 4G: FDD-LTE B1/B3/B8/B20 (2100/1800/900/800MHz)TDD-LTE B38/B39/B40/B41 (2600/1900/2300/2500MHz) +Dạng kết nối WAN: IP động / IP tĩnh / PPPoE / PPTP + DHCP : có + Dynamic DNS: DynDns, NO-IP + Kiểm soát truy cập: Kiểm soát quản lý nội bộ + Bảo mật tường lửa: Tường lửa DoS, SPI, Bộ lọc địa chỉ IP / Bộ lọc tên miền,Liên kết địa chỉ IP và MAC + Giao thức: Hỗ trợ IPv4
3 Tủ bảo vệ thiết bị cụm thu và bộ định tuyến ngoài trời
26 Tủ Thông số kỹ thuật: + Tủ bảo vệ thiết bị cụm thu và bộ định tuyến ngoài trời: Tủ đạt tiêu chuẩn: IP43 được chế tạo từ thép tấm có lớp sơn tĩnh điện dày 2mm , chống nước IP65
4 Loa phóng thanh 25W
52 Chiếc Thông số kỹ thuật: - Công suất : 25W - Trở kháng : 16 Ω - Độ nhạy : 110 dB - Đáp ứng tần số : 200 Hz – 6 kHz - Tiêu chuẩn chống nước : IP65 - Nhiệt độ hoạt động : -200C đến 60 ℃ - Vỏ loa gồm : thành phẩm Nhựa, lớp phủ ngoài màu trắng, bột, nhựa ABS
5 Hệ thống dữ liệu máy chủ thuê bao (Cho tối đa 100 cụm)
1 Năm Dữ liệu máy chủ cho thuê bao 100 cụm thu
6 Bộ Micro mạng IP thông báo tại xã
1 Bộ Thông số kỹ thuật: + Nguồn cung cấp: - DC12V; công suất
7 Máy tính đồng bộ quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh
1 Bộ - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-9400 (tần số cơ sở: 2.80GHz; 6 lõi và 6 luồng) - Bộ nhớ đệm: 9MB SmartCache - Bộ nhớ (RAM): Dung lượng 4Gb DDR4 bus 2400Mhz, hỗ trợ mở rộng tối đa 64GB bộ nhớ - Ổ cứng: Dung lượng 500Gb SATA3, tốc độ vòng quay 7200rpm - Bảng mạch chủ: Bảng mạch chủ sử dụng Chipset Intel® B365. Hỗ trợ mở rộng với các bộ vi xử lý Intel® Socket 1151 for 9th/8th Generation Core™ i7/Core™ i5/Core™ i3/Pentium®/Celeron® Processors. Cạc màn hình: Tích hợp Đồ họa Intel® UHD 630 - Cạc âm thanh: Tích hợp cạc âm thanh High Definition Audio (7.1-channel) - Giao tiếp mạng: Tích hợp cạc mạng Gigabit LAN với tính năng LANGuard cho phép bảo vệ hệ thống tốt hơn trước các vụ chập điện - Vỏ thùng máy và nguồn: Kiểu dáng cây máy tính dạng đứng và có công suất nguồn 550W. Cây máy vi tính có tích hợp màn hình hiển thị: Hiển thị tốc độ quạt, nhiệt độ của các thành phần CPU/HDD/VGA. Có cảnh báo bằng âm thanh khi nhiệt độ của các thành phần CPU/HDD/VGA vượt quá 60°C - Màn hình vi tính: LED 21.5 inch. Màn hình rộng. - Kích thước màn hình 21.5 inch; Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD), Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 180.000.000 :1, Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide, Cổng kết nối DVI-D & VGA. + Đạt tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9508:2012 - Bàn phím máy tính: Bàn phím tiêu chuẩn (chuẩn kết nối USB) - Chuột máy tính: Chuột quang 2 nút bấm (chuẩn kết nối USB) + Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn quản lý (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO/IEC 17025:2017; ISO 45001:2018; ISO/IEC27001:2013) + Được công bố hợp quy theo quy định
8 Thuê bao dữ liệu điện thoai 1 năm (Vina/Mobi/Viettel)
26 cụm/sim Công nghệ mạng: 3G/4G. Loại SIM: Micro SIM. Băng tần:1800 MHz cho mạng 4G LTE; 2100MHz cho mạng 3G. Lưu lượng data/1 tháng: Tối thiểu 5GB. Sử dụng hết dung lượng tốc độ cao, vẫn duy trì truy cập mạng ở tốc độ thường. Không cần nạp tiền trong suốt thời gian sử dụng với cấu hình thiết bị hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu của HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Ninh Nhất như sau:

  • Có quan hệ với 34 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,11%, Xây lắp 88,89%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.232.960.822 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.181.082.349 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,32%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 64

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Ai cũng có quyền tỏ ra ngu ngốc, nhưng một số người lạm dụng đặc quyền đó. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây