Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Jetco Asia |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp và lắp đặt thiết bị Tên dự toán là: Cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị bếp xưởng 1 và xưởng 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư phát triển của Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn TNHH Một thành viên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Kết quả hoạt động tài chính: Nộp báo cáo tài chính 03 năm từ năm 2016; 2017; 2018 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm 2018 phải dương. Nhà thầu cung cấp bản chụp được chứng thực báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật hoặc tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là nhà thầu đã nộp tờ khai hoặc thông báo của cơ quan thuế nếu kê khai nộp thuế điện tử) và biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm tài chính gần đây (2016-2017-2018). 2. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh: Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5,0 tỷ đồng, trong vòng 03 năm gần đây (từ năm 2016 đến năm 2018). Trong trường hợp liên danh, tổng doanh thu bình quân hàng năm trong 03 năm (2016-2017-2018) của cả liên danh không thấp hơn 2,2 tỷ đồng. Các thành viên liên danh phải có doanh thu bình quân hàng năm trong 03 năm (2016-2017-2018) có giá trị ≥ 2,2 tỷ đồng x (nhân với tỷ lệ phần trăm giá trị công việc dự kiến đảm nhận trong liên danh). 3. Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu: Nhà thầu phải chứng minh khả năng tài chính dành cho gói thầu với số tiền ≥ 1,1 tỷ đồng bằng một trong các hướng sau: - Số dư tiền gửi của nhà thầu được ngân hàng hoặc đơn vị tổ chức tín dụng hợp pháp xác nhận; ngân hàng hoặc đơn vị tổ chức tín dụng hợp pháp phải có văn bản cam kết sử dụng số tiền này phục vụ cho việc thực hiện gói thầu; - Chứng minh bằng hợp đồng tín dụng của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hợp pháp; đồng thời, ngân hàng hoặc đơn vị tổ chức tín dụng hợp pháp phải có văn bản xác nhận hạn mức tín dụng còn lại của nhà thầu ≥ 1,1 tỷ đồng và sẽ sử dụng số tiền này phục vụ cho việc thực hiện gói thầu. - Chứng minh bằng cam kết tín dụng của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hợp pháp; trong đó, cam kết tín dụng này phải đảm bảo rằng nhà thầu đã có đủ điều kiện được cấp tín dụng phục vụ cho việc thực hiện gói thầu này. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và các tài liệu có liên quan khác. Nhà thầu cam kết hàng hóa chào thầu phải mới 100%. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: 1. Bảng giá chào của hàng hóa. 2. Bảng giá chào của Dịch vụ liên quan. Bao gồm: Vận chuyển và tập kết thiết bị tại công trình; Lắp đặt hoàn chỉnh và vận hành; Cung cấp hồ sơ kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác: - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện tại TP.HCM có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót tối đa là 02 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự: - Số lượng hợp đồng tương tự (cung cấp trang thiết bị bếp tại khu vực Tp.HCM) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng (nhà thầu độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). (i) Có 03 hợp đồng có giá trị tối thiểu 2,4 tỷ đồng; hoặc (ii) Có > 03 hợp đồng, trong đó có tối thiểu 01 hợp đồng có giá trị > 2,4 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng > 7,5 tỷ đồng. - Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực nêu trên bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: + Bản sao công chứng hợp đồng mua bán; + Bản sao công chứng hóa đơn GTGT và biên bản thanh lý hợp đồng và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng. 2. Kinh nghiệm của nhà thầu: Số năm kinh nghiệm cung cấp hàng hóa tương tự (Trang thiết bị ngành bếp) ≥ 10 năm. (Đính kèm bản chụp được chứng thực: hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư để chứng minh). 3. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt: a. Cán bộ quản lý (số lượng: 03): Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc Cơ khí trở lên tối thiểu 05 năm kinh nghiệm; Có tối thiểu 03 năm công tác trong lĩnh vực cung cấp Trang thiết bị ngành bếp. Đính kèm: Bản chụp quyết định bổ nhiệm nhân sự tham gia công trình/gói thầu kèm theo Bản chụp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng của công trình đã từng tham gia hoặc là quản lý b. Nhân viên lắp đặt và vận hành (số lượng: 03): Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành điện hoặc cơ khí trở lên tối thiểu 02 năm kinh nghiệm; Có tối thiểu 03 năm công tác trong lĩnh vực cung cấp Trang thiết bị ngành bếp. Đính kèm: Bản chụp quyết định bổ nhiệm nhân sự tham gia công trình/gói thầu kèm theo Bản chụp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng của công trình đã từng tham gia. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 1 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: CHỦ ĐẦU TƯ: TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN SAIGONTOURIST - Địa chỉ : Số 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại : 028. 38 44 22 38 Fax : 028. 38 44 22 34 BÊN MỜI THẦU: CÔNG TY TNHH JETCO ASIA - Địa chỉ : 23/27 Trần Văn Thành, Phường 8, Quận 8, Tp.HCM - Điện thoại : 08.9930.6188 Fax: 08.62.889.888 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: CHỦ ĐẦU TƯ: TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN SAIGONTOURIST - Địa chỉ : Số 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại : 028. 38 44 22 38 Fax : 028. 38 44 22 34 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: BÊN MỜI THẦU: CÔNG TY TNHH JETCO ASIA - Địa chỉ : 23/27 Trần Văn Thành, Phường 8, Quận 8, Tp.HCM - Điện thoại : 08.9930.6188 Fax: 08.62.889.888 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: CHỦ ĐẦU TƯ: TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN SAIGONTOURIST - Địa chỉ : Số 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại : 028. 38 44 22 38 Fax : 028. 38 44 22 34 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | danh mục hàng hóa theo file đính kèm | 1 | gói | Mô tả hàng hóa theo file đính kèm | Xem đầy đủ trong file đính kèm |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển và tập kết thiết bị tại công trình | 1 | gói | 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình | 5 |
2 | Lắp đặt hoàn chỉnh và vận hành | 1 | gói | 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình | 10 |
3 | Cung cấp hồ sơ kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng | 1 | gói | 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình | 2 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | danh mục hàng hóa theo file đính kèm | 1 | gói |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 50.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 99.800.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng tương tự (cung cấp trang thiết bị bếp tại khu vực Tp.HCM) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng (nhà thầu độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.400.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.200.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện tại TP.HCM có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót tối đa là 02 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư]. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 3 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc Cơ khí trở lên | 5 | 3 |
2 | Nhân viên lắp đặt và vận hành | 3 | Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành điện hoặc cơ khí trở lên | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | danh mục hàng hóa theo file đính kèm | 1 | gói | Mô tả hàng hóa theo file đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH JETCO ASIA như sau:
- Có quan hệ với 129 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,29%, Xây lắp 4,88%, Tư vấn 2,93%, Phi tư vấn 3,90%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 339.084.125.834 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 330.452.745.333 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vẻ đẹp của ngôn ngữ là kính cẩn mà ôn hòa. 言語之美,穆穆皇皇。Ngôn ngữ chi mĩ, mục mục hoàng hoàng. "
Lễ Ký
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Jetco Asia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Jetco Asia đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.