Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị. Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Gồm hồ sơ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam theo Mẫu số 18 Chương IV. - Đối với các hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 15 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn Tuyên Quang - đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: (0207) 3821443; Fax: (0207) 3820571; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. Địa chỉ: tổ 5 phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang- Đường Trần Hưng Đạo phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyển Quang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang- Đường Trần Hưng Đạo phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyển Quang. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bình lọc vật liệu nổi | 1 | Bộ | - Công suất: 6m3/giờ - Bình lọc: D= 1,4m; H= 3,0m, bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp, gồm: + Vật liệu nổi lọc + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc | ||
2 | Bình lọc trọng lực | 1 | Bộ | - Công suất: 6m3/giờ - Bình lọc: D= 1,1m; H= 2,8m, bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp, gồm: + Vật liệu lọc: Cát thạch anh, than hoạt tính sỏi đỡ... + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc | ||
3 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
4 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
5 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D65: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
7 | Thiết bị lọc áp lực | 2 | Bộ | - Công suất: 10m3/giờ - Bình lọc áp lực: D= 1,0m; H= 2,6m; bằng thép SS400, dày 12mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ quặng filox quặng mangan, than hoạt tính. - Đồng bộ cùng: + Van xả khí + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc, thiết bị khử trùng. | ||
8 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
9 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
10 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
11 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D80: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
12 | Thiết bị lắng Lamella | 1 | Cái | - Công suất: 500m3/ngày đêm - Kích thước: DxRxC: 5200x2200x6500 mm - Vật liệu chế tạo: Thép SS400, dầy 5mm; sơn phủ Epoxy 2 thành phần - Đồng bộ cùng: + Hệ thống đệm lắng lamenla chuyên dụng với khối lượng đảm bảo phù hợp với công suất thiết kế + Chủng loại đệm lắng: Ống lắng + Vật liệu ống lắng: nhựa PP + Chiều dài ống lắng: 1000mm + Đường kính lục giác: 35mm | ||
13 | Thiết bị lọc trọng lực tự động rửa ngược | 1 | Cái | - Công suất: 500m3/ngày đêm - Kích thước: DxH: 2600x4500 mm - Vật liệu chế tạo: Thép SS400, dầy 5mm; sơn phủ Epoxy 2 thành phần - Đồng bộ cùng: + Hệ thống xi phông điều chỉnh tốc độ rửa ngược + Tank chứa bùn tải: 01 cái + Số lượng xiphong: 01 cái + Hệ thống cầu thang, sàn thao tác... + Vật liệu lọc gồm cát lọc thạch anh, sỏi đỡ... | ||
14 | Bơm định lượng hóa chất | 6 | Cái | - Lưu lượng: Q= 0-101 lít/h, H= 20m - Khởi động từ | ||
15 | Động cơ khuấy hóa chất | 2 | Bộ | - P= 0,35 kW - n= 50-75 vòng/phút - Khởi động từ - Trục khuấy hóa chất: bằng Inox đồng bộ | ||
16 | Bình pha chế hóa chất | 3 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Hệ thống linh phụ kiện kèm theo: kính thủy, van, mặt bích liên kết,… | ||
17 | Máy bơm chìm nước thải | 1 | Cái | - Lưu lượng: Q = 5 m3/h - Cột áp: H = 15m - Công suất: P= 1,5kW - Tủ điều khiển động lực 2,0kW, loại lắp đặt ngoài trời | ||
18 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay | 1 | Bộ | - Cấp bảo vệ: IP67 - Đầu dò: Silicon - Phương pháp đo: DPD - Được EPA chấp thuận đo nước uống - Đo Clo dư - Thang đo: 0,1-8,0mg/l ,độ phân giải : 0.1: 0,02-2.00 mg/l /0.01 mg/l - Hiển thị màn hình hiện số (LCD) - Nguồn đèn : LED - Độ rộng phổ: 15nm - Đầu dò: Silicon - Dùng Pin: 4 x AAA | ||
19 | Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Hộp | - Thuốc thử gồm có: (100 tests mỗi loại, thang đo thấp hoặc 50 test mỗi loại cho thang đo cao) - Thùng máy, cốc đo và tài liệu hướng dẫn | ||
20 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | - Máy đo các chỉ tiêu: pH, mV, nhiệt độ - Máy hoạt động với phần mềm cài đặt và có thể nâng cấp qua cổng USB - Chế độ đo liên tục hoặc nhấn nút để đọc kết quả - Cấp bảo vệ: IP67 - Mặt hiển thị: LCD có đèn nền - Nguồn điện: 4 pin AA, có hiển thị tình trạng pin | ||
21 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | 1 | Bộ | - Thang đo: 0-1000 NTU - Độ chính xác: 2% - Độ phân giải: 0,01 NTU - Tín hiệu đọc trung bình: Có thể chọn Lưu trữ 500 dữ liệu đo - Thể tích mẫu: 10ml - Đáp ứng tiêu chuẩn EPA 180.1 - Cung cấp kèm theo: 4 Pin AA, Vali đựng máy, Dung dịch chuẩn Stalbcal, 20 NTU, 100 NTU, 800 NTU, 6 cốc đo mẫu Hướng dẩn sử dụng, dầu silicon và vải lau | ||
22 | Máy tính All in one | 2 | Bộ | - CPU: Intel Core i3 KabyLake Refresh, 7100, 2.40 GHz - Ram: 4GB, DDR4, 2133 MHz, 2 khe - Ổ cứng: HDD 1TB, Sata 3 - Card màn hình: Intel HD Graphics 620 - Màn hành 21,5Inch - Hệ điều hành: Windows 10 - Bộ lưu điện | ||
23 | Máy in | 2 | Bộ | - Hãng sản xuất: Canon - Chức năng: Print - Khổ giấy: A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, Giấy in bì thư C5/COM10/DL, Monarch - Tốc độ: 12 trang/phút (A4) | ||
24 | Bàn máy tính liền hộc | 1 | Cái | - KT (130*70*75)cm - Gỗ nhóm 4 | ||
25 | Ghế xoay | 1 | Cái | - Chất liệu: Chân, tay nhựa. Đệm tựa bọc vải nỉ - Kích thước: W550xD560xH(900-1020) | ||
26 | Bàn gấp | 2 | Cái | - Khung thép sơn mặt Composite; - KT(140x80x72)cm | ||
27 | Ghế tựa gấp | 12 | Cái | - Khung inox; - KT(45,6 x 45x 83)cm | ||
28 | Giường gỗ | 2 | Bộ | - Khổ 1,2m - Gỗ nhóm 4 | ||
29 | Tủ đựng tài liệu | 2 | Cái | - Kích thước: W1180 – D407 – H1830 - Bộ tủ ghép CAT118G-CAT118S chất liệu sắt sơn màu ghi, cánh kính | ||
30 | Kìm kẹp chì | 2 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
31 | Thang gấp bằng nhôm | 1 | Cái | - Cao 3m | ||
32 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 1030mm - Kích cỡ mở 112mm | ||
33 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
34 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
35 | Máy hàn ống HDPE, PPR tự động thủy lực D63-160 | 1 | Bộ | - Hàn ống HDPE, PPR tự động thủy lực D63-160 | ||
36 | Máy phát hàn | 1 | Bộ | - Số pha: 1 pha - Công suất định mức: 2.0/3.0 - Hệ số công suất: 1.0 - Điện áp đầu ra: 220/110 - Tần số: 50/60 - Kiểu đầu phát: 2 cực, từ trường quay - Công suất phát hàn: 50 – 190 - Dòng hàn định mức: 140A – 26V | ||
37 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D150: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí hướng dẫn của kỹ thuật viên | 5 | Ngày | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Chi phí lưu trú của kỹ thuật viên. | 5 | Ngày | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Chi phí đi lại của kỹ thuật viên (Hà Nội - Tuyên Quang - Hà Nội) | 1 | Chuyến | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chi phí vận chuyển thiết bị | 1 | Trọn khoản | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Chi phí lắp đặt thiết bị và hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Trọn khoản | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Chi phí thí nghiệm thiết bị | 3 | Mẫu | Thôn Bắc Lè, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Chi phí hướng dẫn của kỹ thuật viên | 5 | Ngày | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Chi phí lưu trú của kỹ thuật viên. | 5 | Ngày | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Chi phí đi lại của kỹ thuật viên (Hà Nội - Tuyên Quang - Hà Nội) | 1 | Chuyến | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Chi phí vận chuyển thiết bị | 1 | Trọn khoản | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Chi phí lắp đặt thiết bị và hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Trọn khoản | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Chi phí thí nghiệm thiết bị | 3 | Mẫu | Thôn Bản va, Nà Tông, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Chi phí hướng dẫn của kỹ thuật viên | 5 | Ngày | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Chi phí lưu trú của kỹ thuật viên. | 5 | Ngày | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Chi phí đi lại của kỹ thuật viên (Hà Nội - Tuyên Quang - Hà Nội) | 1 | Chuyến | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Chi phí vận chuyển thiết bị | 1 | Trọn khoản | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Chi phí lắp đặt thiết bị và hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Trọn khoản | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Chi phí thí nghiệm thiết bị | 3 | Mẫu | Trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bình lọc vật liệu nổi | 1 | Bộ | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bình lọc trọng lực | 1 | Bộ | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | Thôn Bắc Lè, Xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Thiết bị lọc áp lực | 2 | Bộ | Thôn Bản Va, Nà Tông xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | Thôn Bản Va, Nà Tông xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | Thôn Bản Va, Nà Tông xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | Thôn Bản Va, Nà Tông xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | Thôn Bản Va, Nà Tông xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Thiết bị lắng Lamella | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Thiết bị lọc trọng lực tự động rửa ngược | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bơm định lượng hóa chất | 6 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Động cơ khuấy hóa chất | 2 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bình pha chế hóa chất | 3 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Máy bơm chìm nước thải | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay | 1 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Hộp | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | 1 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Máy tính All in one | 2 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Máy in | 2 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Bàn máy tính liền hộc | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Ghế xoay | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Bàn gấp | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Ghế tựa gấp | 12 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Giường gỗ | 2 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Tủ đựng tài liệu | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Kìm kẹp chì | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Thang gấp bằng nhôm | 1 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Máy hàn ống HDPE, PPR tự động thủy lực D63-160 | 1 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Máy phát hàn | 1 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | Khu trung tâm xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 45 ngày kể từng ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị | 1 | Kỹ sư Cơ khí hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước trở lên. | 5 | 3 |
2 | Hướng dẫn vận hành chạy thử, Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Kỹ sư Cơ khí hoặc kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước trở lên. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình lọc vật liệu nổi | 1 | Bộ | - Công suất: 6m3/giờ - Bình lọc: D= 1,4m; H= 3,0m, bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp, gồm: + Vật liệu nổi lọc + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc | ||
2 | Bình lọc trọng lực | 1 | Bộ | - Công suất: 6m3/giờ - Bình lọc: D= 1,1m; H= 2,8m, bằng thép SS400, dày 5mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp, gồm: + Vật liệu lọc: Cát thạch anh, than hoạt tính sỏi đỡ... + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc | ||
3 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
4 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
5 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
6 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D65: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
7 | Thiết bị lọc áp lực | 2 | Bộ | - Công suất: 10m3/giờ - Bình lọc áp lực: D= 1,0m; H= 2,6m; bằng thép SS400, dày 12mm, sơn phủ Epoxy 03 lớp. - Vật liệu lọc gồm: Cát lọc thạch anh, sỏi đỡ quặng filox quặng mangan, than hoạt tính. - Đồng bộ cùng: + Van xả khí + Hệ thống van điều khiển + Hệ thống đường ống kết nối các bình lọc, thiết bị khử trùng. | ||
8 | Kìm kẹp chì | 1 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
9 | Mỏ lết răng 24'' | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
10 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
11 | Hệ thống giám sát | 1 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D80: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. | ||
12 | Thiết bị lắng Lamella | 1 | Cái | - Công suất: 500m3/ngày đêm - Kích thước: DxRxC: 5200x2200x6500 mm - Vật liệu chế tạo: Thép SS400, dầy 5mm; sơn phủ Epoxy 2 thành phần - Đồng bộ cùng: + Hệ thống đệm lắng lamenla chuyên dụng với khối lượng đảm bảo phù hợp với công suất thiết kế + Chủng loại đệm lắng: Ống lắng + Vật liệu ống lắng: nhựa PP + Chiều dài ống lắng: 1000mm + Đường kính lục giác: 35mm | ||
13 | Thiết bị lọc trọng lực tự động rửa ngược | 1 | Cái | - Công suất: 500m3/ngày đêm - Kích thước: DxH: 2600x4500 mm - Vật liệu chế tạo: Thép SS400, dầy 5mm; sơn phủ Epoxy 2 thành phần - Đồng bộ cùng: + Hệ thống xi phông điều chỉnh tốc độ rửa ngược + Tank chứa bùn tải: 01 cái + Số lượng xiphong: 01 cái + Hệ thống cầu thang, sàn thao tác... + Vật liệu lọc gồm cát lọc thạch anh, sỏi đỡ... | ||
14 | Bơm định lượng hóa chất | 6 | Cái | - Lưu lượng: Q= 0-101 lít/h, H= 20m - Khởi động từ | ||
15 | Động cơ khuấy hóa chất | 2 | Bộ | - P= 0,35 kW - n= 50-75 vòng/phút - Khởi động từ - Trục khuấy hóa chất: bằng Inox đồng bộ | ||
16 | Bình pha chế hóa chất | 3 | Cái | - Bằng nhựa composite - Dung tích 500 lít - Hệ thống linh phụ kiện kèm theo: kính thủy, van, mặt bích liên kết,… | ||
17 | Máy bơm chìm nước thải | 1 | Cái | - Lưu lượng: Q = 5 m3/h - Cột áp: H = 15m - Công suất: P= 1,5kW - Tủ điều khiển động lực 2,0kW, loại lắp đặt ngoài trời | ||
18 | Thiết bị đo hàm lượng clo dư cầm tay | 1 | Bộ | - Cấp bảo vệ: IP67 - Đầu dò: Silicon - Phương pháp đo: DPD - Được EPA chấp thuận đo nước uống - Đo Clo dư - Thang đo: 0,1-8,0mg/l ,độ phân giải : 0.1: 0,02-2.00 mg/l /0.01 mg/l - Hiển thị màn hình hiện số (LCD) - Nguồn đèn : LED - Độ rộng phổ: 15nm - Đầu dò: Silicon - Dùng Pin: 4 x AAA | ||
19 | Thuốc thử đo chlorine tự do | 1 | Hộp | - Thuốc thử gồm có: (100 tests mỗi loại, thang đo thấp hoặc 50 test mỗi loại cho thang đo cao) - Thùng máy, cốc đo và tài liệu hướng dẫn | ||
20 | Thiết bị đo pH kèm điện cực cầm tay | 1 | Bộ | - Máy đo các chỉ tiêu: pH, mV, nhiệt độ - Máy hoạt động với phần mềm cài đặt và có thể nâng cấp qua cổng USB - Chế độ đo liên tục hoặc nhấn nút để đọc kết quả - Cấp bảo vệ: IP67 - Mặt hiển thị: LCD có đèn nền - Nguồn điện: 4 pin AA, có hiển thị tình trạng pin | ||
21 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | 1 | Bộ | - Thang đo: 0-1000 NTU - Độ chính xác: 2% - Độ phân giải: 0,01 NTU - Tín hiệu đọc trung bình: Có thể chọn Lưu trữ 500 dữ liệu đo - Thể tích mẫu: 10ml - Đáp ứng tiêu chuẩn EPA 180.1 - Cung cấp kèm theo: 4 Pin AA, Vali đựng máy, Dung dịch chuẩn Stalbcal, 20 NTU, 100 NTU, 800 NTU, 6 cốc đo mẫu Hướng dẩn sử dụng, dầu silicon và vải lau | ||
22 | Máy tính All in one | 2 | Bộ | - CPU: Intel Core i3 KabyLake Refresh, 7100, 2.40 GHz - Ram: 4GB, DDR4, 2133 MHz, 2 khe - Ổ cứng: HDD 1TB, Sata 3 - Card màn hình: Intel HD Graphics 620 - Màn hành 21,5Inch - Hệ điều hành: Windows 10 - Bộ lưu điện | ||
23 | Máy in | 2 | Bộ | - Hãng sản xuất: Canon - Chức năng: Print - Khổ giấy: A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, Giấy in bì thư C5/COM10/DL, Monarch - Tốc độ: 12 trang/phút (A4) | ||
24 | Bàn máy tính liền hộc | 1 | Cái | - KT (130*70*75)cm - Gỗ nhóm 4 | ||
25 | Ghế xoay | 1 | Cái | - Chất liệu: Chân, tay nhựa. Đệm tựa bọc vải nỉ - Kích thước: W550xD560xH(900-1020) | ||
26 | Bàn gấp | 2 | Cái | - Khung thép sơn mặt Composite; - KT(140x80x72)cm | ||
27 | Ghế tựa gấp | 12 | Cái | - Khung inox; - KT(45,6 x 45x 83)cm | ||
28 | Giường gỗ | 2 | Bộ | - Khổ 1,2m - Gỗ nhóm 4 | ||
29 | Tủ đựng tài liệu | 2 | Cái | - Kích thước: W1180 – D407 – H1830 - Bộ tủ ghép CAT118G-CAT118S chất liệu sắt sơn màu ghi, cánh kính | ||
30 | Kìm kẹp chì | 2 | Cái | - Tổng chiều dài: 200mm - Đường kính khuôn: 12mm - Trọng lượng: 550gr - Chất liệu: thép không rỉ - Hỗ trợ chức năng trợ lực | ||
31 | Thang gấp bằng nhôm | 1 | Cái | - Cao 3m | ||
32 | Mỏ lết răng 48" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 1030mm - Kích cỡ mở 112mm | ||
33 | Mỏ lết răng 24" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 540mm - Kích cỡ mở 75mm | ||
34 | Mỏ lết 14" | 2 | Cái | - Chất liệu Hợp kim thép molypden chrome - Chiều dài 312mm - Kích cỡ mở 48mm | ||
35 | Máy hàn ống HDPE, PPR tự động thủy lực D63-160 | 1 | Bộ | - Hàn ống HDPE, PPR tự động thủy lực D63-160 | ||
36 | Máy phát hàn | 1 | Bộ | - Số pha: 1 pha - Công suất định mức: 2.0/3.0 - Hệ số công suất: 1.0 - Điện áp đầu ra: 220/110 - Tần số: 50/60 - Kiểu đầu phát: 2 cực, từ trường quay - Công suất phát hàn: 50 – 190 - Dòng hàn định mức: 140A – 26V | ||
37 | Hệ thống giám sát | 2 | Bộ | - Đồng hồ lưu lượng cơ điện tử D150: Cấp bảo vệ: IP68; Mặt hiển thị: LCD; Sử dụng pin lithium, dung lượng sử dụng: 8 năm; Báo và đo lưu lượng chảy xuôi, chảy ngược; Tính toán lưu lượng tích lũy, lưu lượng tức thời (m3/h); Cảnh báo rò rỉ và số ngày thất thoát nước. - Bộ thu thập và truyền dữ liệu bao gồm các chỉ tiêu: Áp lực, lưu lượng, đồng bộ với phần mềm giám sát. - Ắc quy nguồn 12 vôn, bộ sạc ắc quy và hộp bảo vệ các thiết bị nêu trên. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 32,08%, Xây lắp 41,51%, Tư vấn 21,70%, Phi tư vấn 4,71%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 181.471.028.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 178.667.879.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi khi em nhớ anh, một vì sao trên trời lại rơi xuống. Thế nên, nếu anh ngước nhìn bầu trời mà chỉ thấy một màn đêm tối mịt không một ánh sao, lỗi tại anh cả đó. Anh đã khiến em nhớ anh biết bao nhiêu! "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.