Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn cơ chế quản lý tài chính (phần Bộ Tài chính quản lý) của Tổng cục Thuế |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu/nhãn mác, nguyên vật liệu sản xuất cụ thể hàng hóa. - Nhà thầu phải cung cấp bản gốc catalogue đối với thiết bị dự thầu là máy bơm. Nếu catalogue bằng tiếng nước ngoài phải cung cấp đính kèm bản dịch thuật sang tiếng Việt có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. - Đối với hàng hóa nhập khẩu: Nhà thầu có cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng. |
E-CDNT 12.2 | nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Nhà thầu cam kết cung cấp dịch vụ sửa chữa, phụ tùng thay thế, tối thiểu ≥ 9 năm sau thời gian bảo hành. |
E-CDNT 15.2 | + Nhà thầu cung cấp các tài liệu sau: giấy chứng nhận đủ điều kiện Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền cấp. + Đối với máy bơm và Bình chữa cháy Sol khí: nhà thầu nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. + Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Bến Tre; Địa chỉ : 99A9 đường Đồng Văn Cống, ấp Bình Thành, Xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Thuế; Địa chỉ : 123, phố Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Thuế tỉnh Bến Tre; Địa chỉ : 99A9 đường Đồng Văn Cống, ấp Bình Thành, Xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre, số 06 đường Cách mạng tháng 8, phường An Hội, Tp. Bến Tre; ĐT: 02753.823636. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | 1 | 1 trung tâm | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | ||
2 | Lắp đặt đầu báo khói quang điện | 4,1 | 10 đầu | - Điện áp hoạt động: 12~30VDC - Dòng standby 20~30µA - Dòng báo cháy: 30mA - Nhiệt độ làm việc: từ 0oC đến 50oC - Vỏ chịu được sự va đập và nhiệt độ cao | ||
3 | Lắp đặt đầu báo nhiệt gia tăng | 1,3 | 10 đầu | - Điện áp làm việc 18VDC-30VDC - Dòng báo cháy: max 30mA - Nhiệt độ làm việc: từ -10oC đến 55oC | ||
4 | Lắp đặt chuông báo cháy | 2,2 | 5 chuông | - Nguồn cung cấp: 24VDC - Dòng tiêu thụ: 30mA - Độ ồn: 93dB | ||
5 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | 2,2 | 5 nút | - Điện áp làm việc:24VDC - Dòng báo cháy: 75mA | ||
6 | Lắp đặt đèn báo cháy | 2,2 | 5 đèn | - Nguồn cung cấp: 24VDC - Dòng tiêu thụ: 11mA | ||
7 | Lắp đặt hộp chứa chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | 11 | hộp | Lắp đặt hộp chứa chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | ||
8 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | 5 | 5 đèn | - Điện áp hoạt động: 24VDC - Dòng hoạt động: 15mA - Nhiệt độ làm việc: từ -10oC đến 55oC | ||
9 | Lắp đặt hộp đấu nối dây 150x150x50mm | 6 | hộp | Lắp đặt hộp đấu nối dây 150x150x50mm | ||
10 | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | 1 | bộ | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | ||
11 | Lắp đặt bộ ổn áp 2KVA | 1 | thiết bị | Lắp đặt bộ ổn áp LIOA hoặc tương đương 2KVA | ||
12 | Lắp đặt tiếp địa cho trung tâm báo cháy | 1 | bộ | Lắp đặt tiếp địa cho trung tâm báo cháy | ||
13 | Điện trở cuối kênh | 6 | bộ | Điện trở cuối kênh | ||
14 | Lăp đặt điện trở cuối tuyến | 6 | bộ | Lăp đặt điện trở cuối tuyến | ||
15 | Lắp đặt cáp tín hiệu ống trong. Loại cáp 20x2x0,75 mm2 | 8 | 10 m | Lắp đặt cáp tín hiệu ống trong. Loại cáp 20x2x0,75 mm2 | ||
16 | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | 1.500 | m | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | ||
17 | Lắp đặt ống PVC D20mm bảo vệ dây tín hiệu | 1.000 | m | Lắp đặt ống PVC D20mm bảo vệ dây tín hiệu | ||
18 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | 0,8 | 100m | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | ||
19 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 3,8328 | 100m2 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | ||
20 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | 3,8328 | 100m2 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | ||
21 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | 2 | tấn | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | ||
22 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | 6,6 | 5 đèn | - Nguồn điện: AC 220V – 50Hz - Bóng đèn tròn: 6V 6W x 2 bóng - Bình ắc quy khô: 6V 5Ah - Dòng điện sạc: 250mA - Thời gian sạc đầy: 24 giờ - Thời gian thắp sáng: 2giờ | ||
23 | Lắp đặt đèn EXIT thoát hiểm | 2,6 | 5 đèn | - Nguồn điện: AC 220V – 50Hz - Công suất: 3W - Bóng đèn: Super Led - Pin sạc: 3.6V 700mAh - Dòng điện sạc: 60mA - Thời gian sạc đầy: 24 giờ - Thời gian thắp sáng: 3giờ (chế độ DC) | ||
24 | Hộp đấu dây + cầu chia ngả | 6 | hộp | Hộp đấu dây + cầu chia ngả | ||
25 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | 1.500 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | ||
26 | Lắp đặt tủ điện kích thước tủ 300x200x150mm | 1 | hộp | Lắp đặt tủ điện kích thước tủ 300x200x150mm | ||
27 | Lắp đặt aptomat loại MCB-1P-10A | 5 | cái | Lắp đặt aptomat loại MCB-1P-10A | ||
28 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D25mm | 0,18 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
29 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D50mm | 1,1 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
30 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D65mm | 0,65 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
31 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D80mm | 0,3 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
32 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D100mm | 1,4 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
33 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | 2,23 | 100m | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | ||
34 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | 1,4 | 100m | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | ||
35 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D65x50mm | 13 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D65x50mm | ||
36 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x50mm | 5 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x50mm | ||
37 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x80mm | 1 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x80mm | ||
38 | Cùm treo ống D50 | 24 | cái | Cùm treo ống D50 | ||
39 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D50mm | 30 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D50mm | ||
40 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 4 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | ||
41 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D80mm | 1 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D80mm | ||
42 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 10 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | ||
43 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D50mm | 6 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D50mm | ||
44 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 1 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | ||
45 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 2 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | ||
46 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65x50mm | 5 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65x50mm | ||
47 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D80x65mm | 5 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D80x65mm | ||
48 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D100x80mm | 1 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D100x80mm | ||
49 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 1 | cái | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | ||
50 | Lắp đặt van khóa mặt bích (Van bướm), đường kính van d=100mm | 5 | cái | Lắp đặt van khóa mặt bích (Van bướm), đường kính van d=100mm | ||
51 | Lắp đặt van ren 1 chiều (Van bướm), đường kính van d=100mm | 4 | cái | Lắp đặt van ren 1 chiều (Van bướm), đường kính van d=100mm | ||
52 | Lắp đặt van ren đường kính van d=25mm | 3 | cái | Lắp đặt van ren đường kính van d=25mm | ||
53 | Lắp đặt van ren 1 chiều đường kính van d=25mm | 2 | cái | Lắp đặt van ren 1 chiều đường kính van d=25mm | ||
54 | Lắp đặt van khóa ren 2 chiều, đường kính van d=50mm | 2 | cái | Lắp đặt van khóa ren 2 chiều, đường kính van d=50mm | ||
55 | Lắp đặt van khóa ren 1 chiều, đường kính van d=50mm | 1 | cái | Lắp đặt van khóa ren 1 chiều, đường kính van d=50mm | ||
56 | Lắp đặt van chữa cháy chuyên dụng, đường kính van d=50mm | 11 | cái | Lắp đặt van chữa cháy chuyên dụng, đường kính van d=50mm | ||
57 | Ngàm chữa cháy D50 | 11 | cái | Ngàm chữa cháy D50 | ||
58 | Lắp đặt rọ hút đường kính 50mm | 1 | cái | Lắp đặt rọ hút đường kính 50mm | ||
59 | Lắp đặt rọ hút đường kính 100mm | 2 | cái | Lắp đặt rọ hút đường kính 100mm | ||
60 | Lắp đặt Y lọc đường kính 50mm | 1 | cái | Lắp đặt Y lọc đường kính 50mm | ||
61 | Lắp đặt Y lọc đường kính 100mm | 2 | cái | Lắp đặt Y lọc đường kính 100mm | ||
62 | Lắp bích thép, đường kính ống D80mm | 8 | cặp bích | Lắp bích thép, đường kính ống D80mm | ||
63 | Lắp bích thép, đường kính ống D100mm | 22 | cặp bích | Lắp bích thép, đường kính ống D100mm | ||
64 | Lắp đặt công tắc áp lực | 3 | cái | Lắp đặt công tắc áp lực | ||
65 | Giá để cuộn vòi | 11 | chiếc | Giá để cuộn vòi | ||
66 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | 4 | cái | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | ||
67 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D32mm | 1 | cái | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D32mm | ||
68 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D50mm | 1 | cái | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D50mm | ||
69 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D100mm | 4 | cái | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D100mm | ||
70 | Bình tích áp 200L | 1 | bể | Bình tích áp 200L | ||
71 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | 3 | 1 máy | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | ||
72 | Lắp đặt tủ điều khiển bơm chữa cháy | 1 | tủ | Lắp đặt tủ điều khiển bơm chữa cháy | ||
73 | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x16+1x10)mm2 | 135 | M | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x16+1x10)mm2 | ||
74 | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x6+1x4)mm2 | 66 | M | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x6+1x4)mm2 | ||
75 | Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mm | 2 | cái | Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mm | ||
76 | Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 100mm | 2 | cái | Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 100mm | ||
77 | Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài trời KT 700x900x180mm | 2 | hộp | Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài trời KT 700x900x180mm | ||
78 | Cuộn vòi chữa cháy ngoài nhà D65 | 2 | bộ | Cuộn vòi chữa cháy ngoài nhà D65 | ||
79 | Lăng phun D65x15 | 2 | Cái | Lăng phun D65x15 | ||
80 | Lắp đặt hộp chữa cháy trong nhà KT 900x600x180mm | 11 | hộp | Lắp đặt hộp chữa cháy trong nhà KT 900x600x180mm | ||
81 | Cuộn vòi chữa cháy trong nhà D50, dài 20m | 11 | bộ | Cuộn vòi chữa cháy trong nhà D50, dài 20m | ||
82 | Lăng phun D50x13 | 10 | Cái | Lăng phun D50x13 | ||
83 | Bình bột ABC-MFZL4 | 34 | bộ | Bình bột ABC-MFZL4 | ||
84 | Bình xe đẩy chữa cháy ABC-MFZTL35 | 2 | bộ | Bình xe đẩy chữa cháy ABC-MFZTL35 | ||
85 | Bình khí CO2-MT5 | 18 | bộ | Bình khí CO2-MT5 | ||
86 | Lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | 12 | cái | Lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | ||
87 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 38,4 | m3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | ||
88 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 12,8 | m3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | ||
89 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | 1,2535 | m3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | ||
90 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0612 | 100m2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | ||
91 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 83,488 | m2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | ||
92 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | 3 | tấn | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | ||
93 | Xà beng | 1 | cái | Xà beng | ||
94 | Búa tạ | 1 | cái | Búa tạ | ||
95 | Kìm cộng lực | 1 | cái | Kìm cộng lực | ||
96 | ủng chống cháy | 5 | đôi | ủng chống cháy | ||
97 | Quần áo bảo hộ chống cháy (quần áo chịu nhiệt tráng bạc) | 5 | bộ | Quần áo bảo hộ chống cháy (quần áo chịu nhiệt tráng bạc) | ||
98 | Găng tay | 5 | đôi | Găng tay | ||
99 | Mũ chống cháy | 5 | cái | Mũ chống cháy | ||
100 | Mặt nạ phòng độc | 5 | cái | Mặt nạ phòng độc | ||
101 | Lắp đặt trung tâm chữa cháy 1 vùng | 1 | 1 trung tâm | Lắp đặt trung tâm chữa cháy 1 vùng | ||
102 | Bộ điều khiển bình chữa cháy 5 ngõ ra, mỗi ngõ max 10 bình, điều khiển xả được 2 khu vực | 1 | 1 bộ | Bộ điều khiển bình chữa cháy 5 ngõ ra, mỗi ngõ max 10 bình, điều khiển xả được 2 khu vực | ||
103 | Lắp đặt đầu báo khói CT 3000o | 0,1 | 10 đầu | - Điện áp hoạt động: 9-33VDC - Dòng tĩnh: 40mA - Dòng báo động: 20mA - Ngõ ra cực góp hở: 15mA cho chỉ thị LED - Độ nhạy: | ||
104 | Lắp đặt đầu báo nhiệt CT 3000T | 0,1 | 10 đầu | - Điện áp hoạt động: 9-33VDC - Dòng tĩnh: 80µA - Dòng báo động: 20mA - Ngõ ra cực góp hở: 15mA cho chỉ thị LED - Độ nhạy: 60°C gia tăng - Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến +60°C - Lớp bảo vệ: IP 30 - Tiêu chuẩn : DIN EN 54-7 | ||
105 | Còi+ đèn chớp báo xả VTB-32-SB-W | 0,2 | 5 đèn | - Dòng báo động: 11-37mA - Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +70°C - Âm lượng: 109dB - Tiêu chuẩn: DIN EN54-3 | ||
106 | Còi báo cháy VTG 32 SB R | 0,2 | 5 đèn | - Điện áp: 12 -35V - Dòng báo động: 6-36mA - Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +70°C - Âm lượng: 99dB - Tiêu chuẩn: DIN EN: 54-3 | ||
107 | Lắp đặt nút xả | 0,2 | 5 nút | - Điện áp cấp: 9-30VDC - Công tắc: Loại thường mở - Đường kính dây: 0.4mm2 ÷ 2.0mm2 - Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến +60°C - Thành phần hoạt động: Nút nhấn có thể reset lại; loại B - Lớp bảo vệ: IP 40 - Tiêu chuẩn: EN54-11, EN 12094-3 | ||
108 | Lắp đặt nút nhấn dừng | 0,2 | 5 nút | - Điện áp cấp: 9-30VDC - Điện trở nối tiếp: Không cần - Đường kính dây: 0.4mm2 ÷ 2.0mm2 - Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến +60°C - Thành phần hoạt động: Nút nhấn, không giữ; loại B - Lớp bảo vệ: IP 40 - Tiêu chuẩn: EN54-11, EN 12094-3 | ||
109 | Box kĩ thuật cho 1bình chữa cháy BC | 8 | hộp | Box kĩ thuật cho 1bình chữa cháy BC | ||
110 | Lắp đặt bình chữa cháy Sol khí AS1200,1200kg | 8 | bộ | Lắp đặt bình chữa cháy Sol khí AS1200,1200kg | ||
111 | Cáp chậm cháy 2x16AWG | 100 | M | - Tiêu chuẩn: EN60332-1 / IEC 60332-3-24 - Số lõi: 2 - Chất liệu: Đồng - Lớp cáp ly: PVC 105°C - Lớp vỏ: PVC chậm cháy - Kích thước dây dẫn: 16awg (1.30mm) - Trở kháng: 14.5Ohm/km - Dòng điện: 11A | ||
112 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 100 | M | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | ||
113 | Trung tâm báo cháy 8 zone | 1 | Tủ | - Nguồn cung cấp 220V AC/50Hz - Nguồn dự phòng Acquy 24VDC 4AH - Số lượng đầu báo nhiệt trên Zone: không giới hạn - Số lượng đầu báo khói trên Zone: 30 - Số Zone: 8 - Điện trở cuối tuyến: 10k - Chất liệu: Thép | ||
114 | Bộ ổn áp 2KVA | 1 | Cái | Điện áp vào: 50v-250v Điện áp ra: 100v - 220v Công suất: 2kva | ||
115 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện, H=60m - Q=54m3/h công suất 20HP/15KW | 1 | Cái | Công suất 15KW/20HP, Q=54m3/h – H=60m | ||
116 | Máy bơm bù áp chạy điện, H=70m, Q=5m3/h công suất 3HP/2,2KW | 1 | Cái | Công suất 2,2KW, Q=5m3/h – H=70m | ||
117 | Máy bơm Diesel dự phòng, H=60m; Q=54m3/h công suất 30HP/22.5KW | 1 | Cái | Công suất 22KW/30HP, Q=54m3/h – H=60m | ||
118 | Tủ điều khiển nguồn cho máy bơm chữa cháy 3 bơm (bơm điện + bù áp + Diesel) | 1 | Cái | Điều khiển bơm điện 15Kw, bơm Diesel 22,5Kw, bơm bù áp 2,2Kw | ||
119 | Bình chữa cháy Sol khí AS1200,1200g | 8 | Bình | Khối lượng chất chữa cháy: 1.200 g Vỏ: thép không gỉ Kích hoạt: điện | ||
120 | Trung tâm chữa cháy 1 vùng | 1 | Trung tâm | Nguồn cấp: bộ chuyển đổi 110-250V AC ±10% - Tần số: 50/ 60Hz - Nguồn dự phòng: 2 ắc quy 12V/ 7Ah - Dòng sạc tối đa cho ắc quy: 0.3A - Điện trở cao ắc quy Ri: | ||
121 | Bộ điều khiển bình chữa cháy UA-5 LCD 5 ngõ ra, mỗi ngõ max 10 bình, điều khiển xả được 2 khu vực | 1 | Bộ | - 2 ngõ vào cho 2 vùng xả - 5 đường nối xả bình chữa cháy, mỗi đường max 10 bình. - Có chế độ AUTO, OFF, Test Điện áp: 220VAC 50Hz |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Cung cấp, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng | 1 | Lần | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | 1 | 1 trung tâm | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
2 | Lắp đặt đầu báo khói quang điện | 4,1 | 10 đầu | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
3 | Lắp đặt đầu báo nhiệt gia tăng | 1,3 | 10 đầu | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
4 | Lắp đặt chuông báo cháy | 2,2 | 5 chuông | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
5 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | 2,2 | 5 nút | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
6 | Lắp đặt đèn báo cháy | 2,2 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
7 | Lắp đặt hộp chứa chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | 11 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
8 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | 5 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
9 | Lắp đặt hộp đấu nối dây 150x150x50mm | 6 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
10 | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | 1 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
11 | Lắp đặt bộ ổn áp 2KVA | 1 | thiết bị | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
12 | Lắp đặt tiếp địa cho trung tâm báo cháy | 1 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
13 | Điện trở cuối kênh | 6 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
14 | Lăp đặt điện trở cuối tuyến | 6 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
15 | Lắp đặt cáp tín hiệu ống trong. Loại cáp 20x2x0,75 mm2 | 8 | 10 m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
16 | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | 1.500 | m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
17 | Lắp đặt ống PVC D20mm bảo vệ dây tín hiệu | 1.000 | m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
18 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | 0,8 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
19 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 3,8328 | 100m2 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
20 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | 3,8328 | 100m2 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
21 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | 2 | tấn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
22 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | 6,6 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
23 | Lắp đặt đèn EXIT thoát hiểm | 2,6 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
24 | Hộp đấu dây + cầu chia ngả | 6 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
25 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | 1.500 | m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
26 | Lắp đặt tủ điện kích thước tủ 300x200x150mm | 1 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
27 | Lắp đặt aptomat loại MCB-1P-10A | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
28 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D25mm | 0,18 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
29 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D50mm | 1,1 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
30 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D65mm | 0,65 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
31 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D80mm | 0,3 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
32 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D100mm | 1,4 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
33 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | 2,23 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
34 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | 1,4 | 100m | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
35 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D65x50mm | 13 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
36 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x50mm | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
37 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x80mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
38 | Cùm treo ống D50 | 24 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
39 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D50mm | 30 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
40 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 4 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
41 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D80mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
42 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 10 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
43 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D50mm | 6 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
44 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
45 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
46 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65x50mm | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
47 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D80x65mm | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
48 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D100x80mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
49 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
50 | Lắp đặt van khóa mặt bích (Van bướm), đường kính van d=100mm | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
51 | Lắp đặt van ren 1 chiều (Van bướm), đường kính van d=100mm | 4 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
52 | Lắp đặt van ren đường kính van d=25mm | 3 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
53 | Lắp đặt van ren 1 chiều đường kính van d=25mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
54 | Lắp đặt van khóa ren 2 chiều, đường kính van d=50mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
55 | Lắp đặt van khóa ren 1 chiều, đường kính van d=50mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
56 | Lắp đặt van chữa cháy chuyên dụng, đường kính van d=50mm | 11 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
57 | Ngàm chữa cháy D50 | 11 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
58 | Lắp đặt rọ hút đường kính 50mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
59 | Lắp đặt rọ hút đường kính 100mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
60 | Lắp đặt Y lọc đường kính 50mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
61 | Lắp đặt Y lọc đường kính 100mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
62 | Lắp bích thép, đường kính ống D80mm | 8 | cặp bích | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
63 | Lắp bích thép, đường kính ống D100mm | 22 | cặp bích | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
64 | Lắp đặt công tắc áp lực | 3 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
65 | Giá để cuộn vòi | 11 | chiếc | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
66 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | 4 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
67 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D32mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
68 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D50mm | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
69 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính D100mm | 4 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
70 | Bình tích áp 200L | 1 | bể | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
71 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | 3 | 1 máy | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
72 | Lắp đặt tủ điều khiển bơm chữa cháy | 1 | tủ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
73 | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x16+1x10)mm2 | 135 | M | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
74 | Cáp điều khiển bơm chữa cháy (3x6+1x4)mm2 | 66 | M | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
75 | Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
76 | Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 100mm | 2 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
77 | Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài trời KT 700x900x180mm | 2 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
78 | Cuộn vòi chữa cháy ngoài nhà D65 | 2 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
79 | Lăng phun D65x15 | 2 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
80 | Lắp đặt hộp chữa cháy trong nhà KT 900x600x180mm | 11 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
81 | Cuộn vòi chữa cháy trong nhà D50, dài 20m | 11 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
82 | Lăng phun D50x13 | 10 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
83 | Bình bột ABC-MFZL4 | 34 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
84 | Bình xe đẩy chữa cháy ABC-MFZTL35 | 2 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
85 | Bình khí CO2-MT5 | 18 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
86 | Lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | 12 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
87 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 38,4 | m3 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
88 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 12,8 | m3 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
89 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | 1,2535 | m3 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
90 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0612 | 100m2 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
91 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 83,488 | m2 | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
92 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | 3 | tấn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
93 | Xà beng | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
94 | Búa tạ | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
95 | Kìm cộng lực | 1 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
96 | ủng chống cháy | 5 | đôi | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
97 | Quần áo bảo hộ chống cháy (quần áo chịu nhiệt tráng bạc) | 5 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
98 | Găng tay | 5 | đôi | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
99 | Mũ chống cháy | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
100 | Mặt nạ phòng độc | 5 | cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
101 | Lắp đặt trung tâm chữa cháy 1 vùng | 1 | 1 trung tâm | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
102 | Bộ điều khiển bình chữa cháy 5 ngõ ra, mỗi ngõ max 10 bình, điều khiển xả được 2 khu vực | 1 | 1 bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
103 | Lắp đặt đầu báo khói CT 3000o | 0,1 | 10 đầu | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
104 | Lắp đặt đầu báo nhiệt CT 3000T | 0,1 | 10 đầu | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
105 | Còi+ đèn chớp báo xả VTB-32-SB-W | 0,2 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
106 | Còi báo cháy VTG 32 SB R | 0,2 | 5 đèn | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
107 | Lắp đặt nút xả | 0,2 | 5 nút | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
108 | Lắp đặt nút nhấn dừng | 0,2 | 5 nút | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
109 | Box kĩ thuật cho 1bình chữa cháy BC | 8 | hộp | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
110 | Lắp đặt bình chữa cháy Sol khí AS1200,1200kg | 8 | bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
111 | Cáp chậm cháy 2x16AWG | 100 | M | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
112 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 100 | M | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
113 | Trung tâm báo cháy 8 zone | 1 | Tủ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
114 | Bộ ổn áp 2KVA | 1 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
115 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện, H=60m - Q=54m3/h công suất 20HP/15KW | 1 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
116 | Máy bơm bù áp chạy điện, H=70m, Q=5m3/h công suất 3HP/2,2KW | 1 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
117 | Máy bơm Diesel dự phòng, H=60m; Q=54m3/h công suất 30HP/22.5KW | 1 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
118 | Tủ điều khiển nguồn cho máy bơm chữa cháy 3 bơm (bơm điện + bù áp + Diesel) | 1 | Cái | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
119 | Bình chữa cháy Sol khí AS1200,1200g | 8 | Bình | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
120 | Trung tâm chữa cháy 1 vùng | 1 | Trung tâm | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
121 | Bộ điều khiển bình chữa cháy UA-5 LCD 5 ngõ ra, mỗi ngõ max 10 bình, điều khiển xả được 2 khu vực | 1 | Bộ | Tại Chi cục Thuế huyện Bình Đại | 90 ngày kể từ hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ Quản lý, điều hành | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc phòng cháy chữa cháy- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy chữa cháy.- Đã thực hiện quản lý thi công lắp đặt thiết bị hệ thống phòng cháy chữa cháy tối thiểu 01 hợp đồng tương tự có xác nhận của chủ đầu tưĐính kèm bản chụp được chứng thực của bằng cấp, chứng chỉ liên quan. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Kỹ thuật thi công, lắp đặt, vận hành, chuyển giao, bảo trì định kỳ | 1 | - Tối thiểu trình độ trung cấp chuyên ngành điện hoặc phòng cháy chữa cháy.- Đã thực hiện thi công lắp đặt thiết bị hệ thống phòng cháy chữa cháy tối thiểu 01 hợp đồng tương tự có xác nhận của chủ đầu tưĐính kèm bản chụp được chứng thực bằng cấp hoặc chứng chỉ liên quan | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | 1 | 1 trung tâm | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | ||
2 | Lắp đặt đầu báo khói quang điện | 4,1 | 10 đầu | - Điện áp hoạt động: 12~30VDC - Dòng standby 20~30µA - Dòng báo cháy: 30mA - Nhiệt độ làm việc: từ 0oC đến 50oC - Vỏ chịu được sự va đập và nhiệt độ cao | ||
3 | Lắp đặt đầu báo nhiệt gia tăng | 1,3 | 10 đầu | - Điện áp làm việc 18VDC-30VDC - Dòng báo cháy: max 30mA - Nhiệt độ làm việc: từ -10oC đến 55oC | ||
4 | Lắp đặt chuông báo cháy | 2,2 | 5 chuông | - Nguồn cung cấp: 24VDC - Dòng tiêu thụ: 30mA - Độ ồn: 93dB | ||
5 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | 2,2 | 5 nút | - Điện áp làm việc:24VDC - Dòng báo cháy: 75mA | ||
6 | Lắp đặt đèn báo cháy | 2,2 | 5 đèn | - Nguồn cung cấp: 24VDC - Dòng tiêu thụ: 11mA | ||
7 | Lắp đặt hộp chứa chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | 11 | hộp | Lắp đặt hộp chứa chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | ||
8 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | 5 | 5 đèn | - Điện áp hoạt động: 24VDC - Dòng hoạt động: 15mA - Nhiệt độ làm việc: từ -10oC đến 55oC | ||
9 | Lắp đặt hộp đấu nối dây 150x150x50mm | 6 | hộp | Lắp đặt hộp đấu nối dây 150x150x50mm | ||
10 | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | 1 | bộ | Lắp đặt nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | ||
11 | Lắp đặt bộ ổn áp 2KVA | 1 | thiết bị | Lắp đặt bộ ổn áp LIOA hoặc tương đương 2KVA | ||
12 | Lắp đặt tiếp địa cho trung tâm báo cháy | 1 | bộ | Lắp đặt tiếp địa cho trung tâm báo cháy | ||
13 | Điện trở cuối kênh | 6 | bộ | Điện trở cuối kênh | ||
14 | Lăp đặt điện trở cuối tuyến | 6 | bộ | Lăp đặt điện trở cuối tuyến | ||
15 | Lắp đặt cáp tín hiệu ống trong. Loại cáp 20x2x0,75 mm2 | 8 | 10 m | Lắp đặt cáp tín hiệu ống trong. Loại cáp 20x2x0,75 mm2 | ||
16 | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | 1.500 | m | Dây tín hiệu báo cháy 2x0,75mm2 | ||
17 | Lắp đặt ống PVC D20mm bảo vệ dây tín hiệu | 1.000 | m | Lắp đặt ống PVC D20mm bảo vệ dây tín hiệu | ||
18 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | 0,8 | 100m | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | ||
19 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 3,8328 | 100m2 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | ||
20 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | 3,8328 | 100m2 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | ||
21 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | 2 | tấn | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | ||
22 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | 6,6 | 5 đèn | - Nguồn điện: AC 220V – 50Hz - Bóng đèn tròn: 6V 6W x 2 bóng - Bình ắc quy khô: 6V 5Ah - Dòng điện sạc: 250mA - Thời gian sạc đầy: 24 giờ - Thời gian thắp sáng: 2giờ | ||
23 | Lắp đặt đèn EXIT thoát hiểm | 2,6 | 5 đèn | - Nguồn điện: AC 220V – 50Hz - Công suất: 3W - Bóng đèn: Super Led - Pin sạc: 3.6V 700mAh - Dòng điện sạc: 60mA - Thời gian sạc đầy: 24 giờ - Thời gian thắp sáng: 3giờ (chế độ DC) | ||
24 | Hộp đấu dây + cầu chia ngả | 6 | hộp | Hộp đấu dây + cầu chia ngả | ||
25 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | 1.500 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | ||
26 | Lắp đặt tủ điện kích thước tủ 300x200x150mm | 1 | hộp | Lắp đặt tủ điện kích thước tủ 300x200x150mm | ||
27 | Lắp đặt aptomat loại MCB-1P-10A | 5 | cái | Lắp đặt aptomat loại MCB-1P-10A | ||
28 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D25mm | 0,18 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
29 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D50mm | 1,1 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
30 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D65mm | 0,65 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
31 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D80mm | 0,3 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
32 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống D100mm | 1,4 | 100m | Theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 | ||
33 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | 2,23 | 100m | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | ||
34 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | 1,4 | 100m | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | ||
35 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D65x50mm | 13 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D65x50mm | ||
36 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x50mm | 5 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x50mm | ||
37 | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x80mm | 1 | cái | Lắp đặt côn thu nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D100x80mm | ||
38 | Cùm treo ống D50 | 24 | cái | Cùm treo ống D50 | ||
39 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D50mm | 30 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D50mm | ||
40 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 4 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | ||
41 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D80mm | 1 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D80mm | ||
42 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 10 | cái | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | ||
43 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D50mm | 6 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D50mm | ||
44 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | 1 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65mm | ||
45 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | 2 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D100mm | ||
46 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65x50mm | 5 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút D65x50mm | ||
47 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D80x65mm | 5 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D80x65mm | ||
48 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D100x80mm | 1 | cái | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính D100x80mm | ||
49 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | 1 | cái | Lắp đặt van xả khí, đường kính van d=25mm | ||
50 | Lắp đặt van khóa mặt bích (Van bướm), đường kính van d=100mm | 5 | cái | Lắp đặt van khóa mặt bích (Van bướm), đường kính van d=100mm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE như sau:
- Có quan hệ với 307 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,50%, Xây lắp 53,25%, Tư vấn 8,75%, Phi tư vấn 9,50%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 898.687.188.288 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 851.897.772.855 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người con gái là một đóa hoa hồng mà năm tháng tỉa dần từng cánh. "
Xavier Forneret
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.