Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210452037-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210452037-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị nội thất Dự án Cải tạo thư viện và các phòng phụ trợ Phân hiệu Vĩnh Long Cải tạo, nâng cấp thư viện và các phòng phụ trợ Phân hiệu Vĩnh Long 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn khác (Nguồn thu hợp pháp của Trường và các nguồn khác do trường tự huy động) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp với ngành nghề phù hợp với gói thầu. + Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 kèm theo một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác. + Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. + Tài liệu kỹ thuật về Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa. Cam kết uy tín của nhà thầu, cam kết về bảo hành, bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật hàng hóa, cam kết về tiến độ cung cấp, tiến độ lắp đặt, tiến độ đào tạo chuyển giao công nghệ. + Tài liệu về bằng cấp, hợp đồng lao động nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự nếu nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2021 đến nay; - Hàng hóa phải có đầy đủ ký, mã hiệu, hãng sản xuất, xuất xứ rõ ràng. Có catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật kèm theo đối với toàn bộ hàng hóa chào thầu để chứng minh. - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng hoặc phiếu xuất xưởng đối với hàng sản xuất trong nước; |
E-CDNT 12.2 | Giá hàng hoá là giá được vận chuyển, lắp đặt hoàn chỉnh tại công trình và trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) |
E-CDNT 14.3 | 03 năm |
E-CDNT 15.2 | + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp với ngành nghề phù hợp với gói thầu. + Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 kèm theo một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;- Báo cáo kiểm toán (nếu có);- Các tài liệu khác. + Hợp đồng tương tự theo yêu cầu của HSMT và biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng. + Tài liệu về bằng cấp, hợp đồng lao động nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự nếu nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu. + Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh
+ Điện thoại/ Fax: 028.38295299 / 028.38250359
+ Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh + Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh + Điện thoại/ Fax: 028.38295299 / 028.38250359 + Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh + Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh + Điện thoại/ Fax: 028.38295299 / 028.38250359 + Email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quầy cong | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Thanh thả từ trên trần xuống để treo LOGO thư viện Smart Library. | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Bộ Logo và nhận diện thương hiệu | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Đôn hình lục giác bằng gỗ | 20 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Đôn hình lục giác bọc nệm | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Ghế có tựa | 106 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Ghế đôn vuông ngoài trời | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Ghế dài ngoài trời | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Module Sofa 1 chỗ có tựa | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Module Sofa 1 chỗ không tựa | 3 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Bàn 01 | 34 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Bàn 02 (Bàn dài cập sát vách) | 4,8 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Kệ sách | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Cung cấp và lắp đặt tấm sắt sơn màu cắt CNC 2 đầu các kệ | 2 | Tấm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Cung cấp và lát sàn | 227 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 216 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Decal vách kính phòng họp | 91 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Ghế | 62 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Bàn 05 | 12 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Cung cấp và lát sàn | 83 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 70 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí vận chuyển và thi công | 1 | Trọn gói | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
2 | Chi phí vệ sinh công nghiệp bàn giao | 1 | Trọn gói | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quầy cong | 2 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
2 | Thanh thả từ trên trần xuống để treo LOGO thư viện Smart Library. | 1 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
3 | Bộ Logo và nhận diện thương hiệu | 1 | Bộ | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
4 | Đôn hình lục giác bằng gỗ | 20 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
5 | Đôn hình lục giác bọc nệm | 10 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
6 | Ghế có tựa | 106 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
7 | Ghế đôn vuông ngoài trời | 10 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
8 | Ghế dài ngoài trời | 2 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
9 | Module Sofa 1 chỗ có tựa | 10 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
10 | Module Sofa 1 chỗ không tựa | 3 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
11 | Bàn 01 | 34 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
12 | Bàn 02 (Bàn dài cập sát vách) | 4,8 | m | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
13 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
14 | Kệ sách | 2 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
15 | Cung cấp và lắp đặt tấm sắt sơn màu cắt CNC 2 đầu các kệ | 2 | Tấm | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
16 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
17 | Cung cấp và lát sàn | 227 | m2 | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
18 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 216 | m | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
19 | Decal vách kính phòng họp | 91 | m2 | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
20 | Ghế | 62 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
21 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
22 | Bàn 05 | 12 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
23 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
24 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
25 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
26 | Cung cấp và lát sàn | 83 | m2 | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
27 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 70 | m | Phân hiệu Vĩnh Long của Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ điều hành | 1 | Là cán bộ tốt nghiệp đại học hệ đào tạo chính quy ngành: Kiến trúc hoặc xây dựng, Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng, có chứng chỉ an toàn lao động. Có kinh nghiệm quản lý dự án nội thất tương tự.Có đóng kèm theo chứng minh thư | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp tại hiện trường | 1 | 01 cán bộ tốt nghiệp chuyên ngành kiến trúc, nội thất.Có đóng kèm theo chứng minh thư | 2 | 2 |
3 | Công nhân sản xuất và lắp đặt nội thất | 4 | Có chứng chỉ đào tạo Kỹ thuật sản xuất và lắp đặt nội thất cấp I trở lên hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghề mộc cấp 4/7 trở lên.Có chứng chỉ an toàn lao động.Có đóng kèm theo chứng minh thư | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quầy cong | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Thanh thả từ trên trần xuống để treo LOGO thư viện Smart Library. | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Bộ Logo và nhận diện thương hiệu | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Đôn hình lục giác bằng gỗ | 20 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Đôn hình lục giác bọc nệm | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Ghế có tựa | 106 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Ghế đôn vuông ngoài trời | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Ghế dài ngoài trời | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Module Sofa 1 chỗ có tựa | 10 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Module Sofa 1 chỗ không tựa | 3 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Bàn 01 | 34 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Bàn 02 (Bàn dài cập sát vách) | 4,8 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Kệ sách | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Cung cấp và lắp đặt tấm sắt sơn màu cắt CNC 2 đầu các kệ | 2 | Tấm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Cung cấp và lát sàn | 227 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 216 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Decal vách kính phòng họp | 91 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Ghế | 62 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Bàn 03 (bàn tròn ngoài hành lang) | 7 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Bàn 05 | 12 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Vách ngăn trên mặt bàn | 24 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Vẽ tường trang trí | 1 | Gói | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Cung cấp và lát sàn | 83 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Cung cấp và lắp đặt len tường | 70 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh như sau:
- Có quan hệ với 168 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,00%, Xây lắp 14,50%, Tư vấn 7,50%, Phi tư vấn 35,50%, Hỗn hợp 9,50%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 925.030.752.631 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 909.427.895.747 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tất cả những gì thuộc về trái tim thì không có đúng hay sai. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.