Thông báo mời thầu

Cung cấp và lắp đặt thiết bị thuộc công trình: Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

Tìm thấy: 16:10 17/05/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
Gói thầu
Cung cấp và lắp đặt thiết bị thuộc công trình: Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo Công văn số 6141/BKHĐT-KTĐN ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 23/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 25/05/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:26 05/05/2021
đến
15:00 25/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 25/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
105.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/05/2021 (22/09/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu
E-CDNT 1.2 Cung cấp và lắp đặt thiết bị thuộc công trình: Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
120 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo Công văn số 6141/BKHĐT-KTĐN ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 23/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu , địa chỉ: Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; 0212 3 842 555
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần tư vấn và Đầu tư Hà Thành + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và Đầu tư Hà Thành - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu - Thẩm định KQLCNT: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; 0212 3 840 004


- Bên mời thầu: Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu , địa chỉ: Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; 0212 3 842 555


E-CDNT 10.1(a)
1. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - E-HSDT phải có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Xuất xứ, nước sản xuất (Phải có). + Catalogue sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Việt. + Tất cả hàng hóa, thiết bị phải mới 100% và được sản xuất từ tháng 01/2020 trở lại đây. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận thiết bị không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT. - Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G) phải có: Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn : QCVN 12:2015/BTTTT, QCVN 15:2015/BTTTT, QCVN 117:2018/BTTTT, và giấy chứng nhận phải còn hiệu lực. - Phần mềm giải pháp truyền thanh internet: phải có giấy Chứng nhận Đăng ký quyền tác giả do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Đối với các thiết bị : Loa truyền thanh 25- 50W ; Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W; Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G); Phần mềm giải pháp truyền thanh internet; Bộ thu FM tự động kỹ thuật số 50W. kèm card giải mã kỹ thuật số; Bộ mã hoá kỹ thuật số; Camera ghi hình 4K. Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất thì phải có bản gốc thư hỗ trợ hoặc Giấy phép bán hàng trực tiếp của nhà sản xuất tại Việt Nam hoặc hoặc đại lý được ủy quyền bán hàng hoặc nhập khẩu tại Việt Nam trực tiếp cho gói thầu này, 2. Nhà thầu phải cam kết theo nội dung sau: + Nhà thầu phải cam kết toàn bộ hàng hóa chào trong hồ sơ dự thầu phải mới 100%, sản xuất năm 2020 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện, đóng gói theo quy định của nhà sản xuất. + Nhà thầu phải cam kết cung cấp cho Chủ đầu tư Giấy chứng nhận chất lượng của hàng hóa (CQ), Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (CO) nếu là hàng hóa nhập khẩu.
E-CDNT 10.2(c)
1. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - E-HSDT phải có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Xuất xứ, nước sản xuất (Phải có). + Catalogue sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Việt. + Tất cả hàng hóa, thiết bị phải mới 100% và được sản xuất từ tháng 01/2020 trở lại đây. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận thiết bị không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT. - Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G) phải có: Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn : QCVN 12:2015/BTTTT, QCVN 15:2015/BTTTT, QCVN 117:2018/BTTTT, và giấy chứng nhận phải còn hiệu lực. - Phần mềm giải pháp truyền thanh internet: phải có giấy Chứng nhận Đăng ký quyền tác giả do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Đối với các thiết bị : Loa truyền thanh 25- 50W ; Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W; Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G); Phần mềm giải pháp truyền thanh internet; Bộ thu FM tự động kỹ thuật số 50W. kèm card giải mã kỹ thuật số; Bộ mã hoá kỹ thuật số; Camera ghi hình 4K. Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất thì phải có bản gốc thư hỗ trợ hoặc Giấy phép bán hàng trực tiếp của nhà sản xuất tại Việt Nam hoặc hoặc đại lý được ủy quyền bán hàng hoặc nhập khẩu tại Việt Nam trực tiếp cho gói thầu này, 2. Nhà thầu phải cam kết theo nội dung sau: + Nhà thầu phải cam kết toàn bộ hàng hóa chào trong hồ sơ dự thầu phải mới 100%, sản xuất năm 2020 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện, đóng gói theo quy định của nhà sản xuất. + Nhà thầu phải cam kết cung cấp cho Chủ đầu tư Giấy chứng nhận chất lượng của hàng hóa (CQ), Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (CO) nếu là hàng hóa nhập khẩu.
E-CDNT 12.2
đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 60 tháng
E-CDNT 15.2
- Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như tiếp nhận bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại phần yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm. - Yêu cầu hàng hóa chào thầu: Theo đúng yêu cầu nêu tại chương V và theo các quy định về tiêu chuẩn hiện hành. Hàng hóa phải đảm bảo mới 100%, chưa qua sử dụng và được sản xuất từ năm 2020 trở lại thời điểm giao hàng. - Yêu cầu về bảo hành: + Thời gian bảo hành: 12 tháng (Kể từ ngày nghiệm thu bàn giao) + Khuyến khích tăng thời gian bảo hành + Phương thức bảo hành: + Đảm bảo Hot- Line 24/24 trong thời gian bảo hành + Khi có yêu cầu bảo hành phải cử chuyên gia trực tiếp thực hiện bảo hành không chậm quá 2 ngày kể từ khi yêu cầu - Yêu cầu bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…. Nhà thầu có phương án cụ thể - Yêu cầu về đào tạo, chuyển giao công nghệ: Sau khi lắp đặt và chạy thử, nhà thầu phải tổ chức huấn luyện vận hành sử dụng thiết bị cho các cán bộ kỹ thuật (số lượng do Bên mời thầu đưa ra) của bên mời thầu trong vòng 2 ngày
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 105.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; 0212 3 842 555
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Yên Châu; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn và Đầu tư Hà Thành
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện; Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; 0212 3 840 004
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Thiết bị phát Internet radio trung tâm (Bộ mã hóa nguồn tín hiệu analog - DIGITAL) 2 Bộ - Đầu vào nguồn: Điện áp AC 90-240V/50Hz 120mA - Nhiệt độ: 0 ~ 70oC - Giao diện mạng: 10/100M - LineIn đầu vào: 2200mVpp, 86dB - Chế độ ghi và phát: Tần số lấy mẫu tối đa là 48kHz, mã hóa ADPCM, - USB 5V/2A max (tự động reset lỗi)
2 Phần mềm giải pháp truyền thanh internet 1 License "- Phần mềm thiết lập mạng bằng cách sử dụng máy trạm và máy chủ, thiết kế dựa trên công nghệ điện toán đám mây, người dùng có thể trực tiếp truy cập vào máy chủ tại bất kỳ mạng cục bộ hoặc mạng Internet, có thể cấu hình nhiều máy chủ, thiết bị có thể được triển khai ở bất cứ đâu trong mạng LAN hoặc Internet. - Hỗ trợ micro, hỗ trợ nghe qua điện thoại, thiết bị đầu cuối âm thanh, thiết bị đầu cuối liên lạc, báo động, v.v.."
3 Micro Internet 1 Cái "Cổng internet: J45 / Standard 10/100M Nguồn DC: 12v /1A Tần số đáp ứng: 100Hz-16KHz"
4 Máy tính xách tay 1 Bộ "- CPU: Intel® Core™ i5-1035G1 (1.00GHz upto 3.60GHz, 6MB) - Màn hình: 14"" (1920 x 1080) - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Lưu trữ: 512GB PCIe® Gen3 - Hệ điều hành: Windows 10 Home 64-bit - Pin: 2 cell 32 Wh Pin liền"
5 Thiết bị thu âm tại thôn bản trong huyện 1 0 0
6 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W 141 Bộ "- CPU: H3 Quad-core Cortex-A7 - Hệ điều hành: Linux Ubuntu - Bộ nhớ Ram: 1GB - Thẻ nhớ ngoài: TF card (Max. 32GB) / MMC card slot - USB (Auto reset): Có - Đầu ra loa: 02-04 kênh - Công suất: 100W(4Ω), 60W (8Ω) - Kết nối mạng: + Có dây: Ethernet (LAN/WAN) + Không dây: WiFi/3G/4G(900/1800MHz)" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
7 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G ) 141 Bộ "- Tốc độ cổng mạng: 10 / 100Mbps, MDI / MDIX tự động - Giao diện thẻ SIM 6 pin tiêu chuẩn, thẻ SIM 3V / 1.8V - Nguồn cung cấp DC5 ~ 12V : nhiệt độ làm việc 20oC ~ + 70oC" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
8 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G 141 Cái "- SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G (05 năm) - Phù hợp với các nhà mạng và thiết bị thu, phát sóng Internet Radio"
9 Tủ thiết bị treo ngoài trời 141 Tủ "Tủ thiết kế thép sơn tĩnh điện. Kích thước: 300(R) x 400(D) x 160(S) mm Tiêu chuẩn kháng bụi, nước: IP65"
10 Loa truyền thanh 25- 50W 282 Cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6.000 Hz" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
11 Cột treo loa 141 Cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
12 Dây điện 4.230 m Kích thước 2x0,75mm
13 Thiết bị thu truyền thanh công nghệ RDS 1 0 0
14 Bộ thu FM tự động kỹ thuật số 50W kèm card giải mã kỹ thuật số 71 cái "- Cài đặt tần số bằng phím mềm - Hiển thị tần số thu trên màn hình LCD. - Đóng ngắt tự động - Giải mã tín hiệu điều khiển liên tục - Tần số hoạt động : 54 - 68MHz. - Công suất âm tần : 50W. - Trở kháng đầu ra: 8Ω - Dải thông âm thanh: 40-15000 Hz - Điện áp sử dụng : 220 VAC +- 10%, 50/60Hz." Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
15 Cột treo loa 61 cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
16 Bộ mã hoá kỹ thuật số. 4 bộ "- Điều khiển đóng mở từng bộ thu. - Điều khiển thay đổi tần số thu cho bộ thu - Hiển thị bằng màn hình LCD. - Khoá tần số các cụm thu. - Sử dụng mã hóa tín hiệu điều khiển RDS" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
17 Loa truyền thanh 25- 50W 122 cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6,000 Hz" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
18 Dây điện 2.130 m Kích thước 2x0,75mm
19 Thiết bị ghi hình cho studio 1 0 0
20 Thiết bị dựng chương trình phát thanh 1 Hệ thống 0
21 Máy tính dựng chương trình phát thanh 1 Bộ "- Intel Xeon Silver 4210R 2.4GHz, 3.2GHz Turbo, 10C, 9.6GT/s 2UPI, 13.75MB Cache, HT (100W) DDR4-2400 - Ram 16GB (2x8GB) DDR4 - 2.5"" 256GB SATA Class 20 Solid State Drive for OS + 2TB HDD - Raid: SW RAID 0,1,5,10 - Chuột, bàn phím kèm theo. - Màn hình 24 inch - Windows bản quyền - Card âm thanh"
22 Loa kiểm âm 1 bộ "Trở kháng đầu vào: 20 KΩ balanced, 10 KΩ unbalanced Độ nhạy đầu vào: 85 mV pink noise input produces 90 dBA output SPL at 1 meter with volume control at maximum"
23 Tai nghe 1 bộ "- Tần số đáp ứng: 15 ~ 22.000 Hz; - Công suất đầu vào tối đa: 700 mW @ 1kHz.; - Độ nhạy: 96 dB/mW; - Trở kháng: 38 Ω;"
24 Micro không dây 1 cái "Đáp tuyến tần số: 50Hz~15KHz Độ méo tiếng: 0.5% Dải điện động: 100dB Khoảng cách hoạt động tốt: 91m"
25 Máy ghi âm phóng viên 2 bộ "- Thời gian sử dụng 15 giờ - Định dạng ghi WAV - Màn hình hiển thị LCD"
26 Bộ lưu điện 1 KVA 1 cái "Công suất: 1KVA/900W. Nguồn điện vào: 220VAC (100~300VAC) Nguồn điện ra: 220VAC ± 1%"
27 Bộ trộn âm thanh (Mixer) 1 cái "- 4 Cổng đầu vào Left & Right - 3 Cổng đầu ra Left & Right - 2 Cổng Micro - Hiển thị mức tín hiệu đầu ra: Đèn Led"
28 Camera ghi hình 4K, cảm biến Exmor R 3CMOS loại 1/2 inch 1 Bộ - Máy quay phim chuyên dụng 4K: + Power Requirements: DC In: 12V; Battery: 14.4 V; Power Consumption: 24W ÷ 36W; Operating Temperature: 0°C to 40°C hoặc 32°F to 104°F; Lens Mount: Fixed; Zoom Ratio: 17x (optical), servo/manual; Focal Length: f = 5.6 - 95.2 mm (35mm equivalent: 30.3 - 515 mm); Iris: F1.9 - F16 and close; Focus: 800 mm to ∞ (Macro Off), 50 mm to ∞ (Macro On, Wide), 800 mm to ∞ (Macro On, Tele) - pin cho máy: Chemistry Lithium-Ion; Capacity (Wh) 85 Wh; Output Voltage 14.4 VDC - Bộ sạc pin: - Thẻ nhớ 32GB: Type: SBS type; Dung lượng: 32 GB - Chân Camera: Payload 9.0 lb lb (4kg); Tilt angle '+90/-80 degrees; Pan angle 360 degrees; Drag mode Fix; Section 2 Stage - Túi đựng máy quay chuyên dụng Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
29 Nâng cấp Studio 1 hệ thống Cải tạo nâng cấp phòng sản xuất các chương trình phát thanh truyền hình diện tích phòng 44m2
30 Thiết bị tại bản Lao Khô 1 0 0
31 Hệ thống truyền thanh công nghệ thông tin – Viễn thông 1 0 0
32 Máy tính tích hợp phần mềm điều khiển cụm truyền thanh Internet 1 bộ "- CPU: Intel® Core™ i5-1035G1 (1.00GHz upto 3.60GHz, 6MB) - Màn hình: 14"" (1920 x 1080) - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Lưu trữ: 512GB PCIe® Gen3 - Hệ điều hành: Windows 10 Home 64-bit - Pin: 2 cell 32 Wh Pin liền"
33 Bàn trộn tín hiệu (Audio Mixer) 1 bộ "- 3 đường vào, 4 đường ra - 4 Cổng đầu vào Left & Right - 3 Cổng đầu ra Left & Right - 2 Cổng Micro - Hiển thị mức tín hiệu đầu ra: Đèn Led"
34 Micro + chân đế để bàn 1 bộ "Tần số: 70Hz – 15.000 Hz Trở kháng: 600 Ω Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -290C đến 570C Chân để bàn: 01 bộ"
35 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông, bao gồm: 1 0 0
36 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W 6 bộ "- CPU: H3 Quad-core Cortex-A7 - Hệ điều hành: Linux Ubuntu - Bộ nhớ Ram: 1GB - Thẻ nhớ ngoài: TF card (Max. 32GB) / MMC card slot - USB (Auto reset): Có - Đầu ra loa: 02-04 kênh - Công suất: 100W(4Ω), 60W (8Ω) - Kết nối mạng: + Có dây: Ethernet (LAN/WAN) + Không dây: WiFi/3G/4G(900/1800MHz)" Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
37 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G ) 6 Bộ "- Tốc độ cổng mạng: 10 / 100Mbps, MDI / MDIX tự động - Giao diện thẻ SIM 6 pin tiêu chuẩn, thẻ SIM 3V / 1.8V - Nguồn cung cấp DC5 ~ 12V : nhiệt độ làm việc 20oC ~ + 70oC " Có Giấy phép bán hàng hoặc tài liệu tương đương
38 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G 6 cái "- SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G (05 năm) - Phù hợp với các nhà mạng và thiết bị thu, phát sóng Internet Radio "
39 Tủ thiết bị treo ngoài trời 6 tủ "Tủ thiết kế thép sơn tĩnh điện. Kích thước: 300(R) x 400(D) x 160(S) mm Tiêu chuẩn kháng bụi, nước: IP65 "
40 Loa truyền thanh 25- 50W 12 Cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6.000 Hz "
41 Cột treo loa cao 3-6 m 6 cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
42 Dây điện 180 m Kích thước 2x0,75mm
43 Thiết bị âm thanh phòng truyền thống tại bản Lao Khô 1 0 0
44 Loa treo tường chuyên nghiệp 3 cặp "Độ nhạy 60Hz-20KHz (± 3dB): 97dB (1W / 1M) Trở kháng: 8ohm Công suất tiêu chuẩn: 250W Công suất cực đại: 350W (PP)"
45 Cục đẩy công suất 1 chiếc "- Công suất đầu ra: 20Hz-20kHz - Công suất tiêu thụ điện: 320w - Độ méo : Dưới 0,1% - Dải tần đáp ứng (Hz): 10Hz-40kHz - Trở kháng đầu ra (ohm) : 8Ω"
46 Vang số âm thanh 1 chiếc "Mức đầu vào tối đa: 4V (RMS) Mức đầu ra tối đa: 4V (RMS) Độ tăng kênh âm nhạc (MAX): 12db Độ nhạy của micrô: 64mV (ngoài: 4V) Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu:> 80db Điện áp đầu vào: -220V 50Hz"
47 Micro không dây cài áo 1 bộ "Tần số: 740 ~ 790Mhz Có thể chọn 2 * 100 kênh Chuyên nghiệp cho kỹ thuật viên Thiết kế nâng cao về chất lượng âm thanh Khoảng cách làm việc: 60-80 mét Tự động đồng bộ hóa TRM & RCV qua Hồng ngoại Màn hình LCD, Điều khiển âm lượng riêng lẻ Bộ thu kim loại + Tai nghe Mics"
48 Micro không dây cầm tay 1 bộ "Tần số: 740 ~ 790Mhz Có thể chọn 2 * 100 kênh Chuyên nghiệp cho hiệu suất sân khấu Đa dạng 2 Anten Khoảng cách làm việc: 60 ~ 80meters Tự động đồng bộ hóa TRM & RCV qua Hồng ngoại Màn hình LCD, Điều khiển âm lượng riêng lẻ Bộ thu kim loại + Metal Mics Cân bằng XLR và đầu ra Mix 1/4-inch"
49 Tivi 55" 4K + Bộ thu tín hiệu vệ tinh 1 bộ "Tivi: - Loại Tivi: Smart Tivi - Kích cỡ màn hình: 55 inch - Độ phân giải: Ultra HD 4K - Kết nối Internet: Cổng LAN, Wifi - Cổng HDMI: 02 cổng - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical, HDMI ARC - Tích hợp đầu thu DVB-T2 - Ứng dụng SmartThings - Kết nối không dây với điện thoại, máy tính bảng - Kết nối bàn phím, chuột - Tần số quét: 100Hz - Tổng công suất loa: 20W/2 loa - Công nghệ âm thanh: Dolby Digital Plus - Công nghệ hình ảnh: Mega Contrast, UHD Engine, UHD Dimming. PurColor, HDR Bộ thu tín hiệu vệ tinh: - Kênh thu: Xem được trên kênh Truyền hình miễn phí và các kênh Radio thu tín hiệu từ vệ tinh. - Chế độ thu phát: Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG-2/4 (H.264), VC1, DVB-S/DVB-S2 - Hiển thị: Màn hình LCD - Cổng Anten: Dùng Anten thường hoặc chảo thu - Điều khiển: Từ xa, phím bấm chức năng - Nguồn điện: 220V/AC - Phụ kiện kèm theo: Đầu thu, chảo thu và bộ gá lắp đặt, cáp nối tín hiệu, điều khiển, pin, sách hướng dẫn"
50 Tủ đựng thiết bị 1 chiếc "- Kích thước: 12U tiêu chuẩn 19 inch - Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện, có bánh xe di chuyển. - Vật liệu chế tạo: khung thép sơn tĩnh điện - Độ dày: 1,5mm - Sàn chức năng để thiết bị: 2 sàn"

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Thiết bị phát Internet radio trung tâm (Bộ mã hóa nguồn tín hiệu analog - DIGITAL) 2 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
2 Phần mềm giải pháp truyền thanh internet 1 License Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
3 Micro Internet 1 Cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
4 Máy tính xách tay 1 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
5 Thiết bị thu âm tại thôn bản trong huyện 1 0 Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
6 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W 141 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
7 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G ) 141 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
8 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G 141 Cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
9 Tủ thiết bị treo ngoài trời 141 Tủ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
10 Loa truyền thanh 25- 50W 282 Cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
11 Cột treo loa 141 Cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
12 Dây điện 4.230 m Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
13 Thiết bị thu truyền thanh công nghệ RDS 1 0 Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
14 Bộ thu FM tự động kỹ thuật số 50W kèm card giải mã kỹ thuật số 71 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
15 Cột treo loa 61 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
16 Bộ mã hoá kỹ thuật số. 4 bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
17 Loa truyền thanh 25- 50W 122 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
18 Dây điện 2.130 m Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
19 Thiết bị ghi hình cho studio 1 0 Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
20 Thiết bị dựng chương trình phát thanh 1 Hệ thống Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
21 Máy tính dựng chương trình phát thanh 1 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
22 Loa kiểm âm 1 bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
23 Tai nghe 1 bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
24 Micro không dây 1 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
25 Máy ghi âm phóng viên 2 bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
26 Bộ lưu điện 1 KVA 1 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
27 Bộ trộn âm thanh (Mixer) 1 cái Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
28 Camera ghi hình 4K, cảm biến Exmor R 3CMOS loại 1/2 inch 1 Bộ Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
29 Nâng cấp Studio 1 hệ thống Trung tâm Truyền thông – Văn hóa huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
30 Thiết bị tại bản Lao Khô 1 0 Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
31 Hệ thống truyền thanh công nghệ thông tin – Viễn thông 1 0 Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
32 Máy tính tích hợp phần mềm điều khiển cụm truyền thanh Internet 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
33 Bàn trộn tín hiệu (Audio Mixer) 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
34 Micro + chân đế để bàn 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
35 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông, bao gồm: 1 0 Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
36 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W 6 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
37 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G ) 6 Bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
38 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G 6 cái Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
39 Tủ thiết bị treo ngoài trời 6 tủ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
40 Loa truyền thanh 25- 50W 12 Cái Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
41 Cột treo loa cao 3-6 m 6 cái Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
42 Dây điện 180 m Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
43 Thiết bị âm thanh phòng truyền thống tại bản Lao Khô 1 0 Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
44 Loa treo tường chuyên nghiệp 3 cặp Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
45 Cục đẩy công suất 1 chiếc Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
46 Vang số âm thanh 1 chiếc Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
47 Micro không dây cài áo 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
48 Micro không dây cầm tay 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
49 Tivi 55" 4K + Bộ thu tín hiệu vệ tinh 1 bộ Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)
50 Tủ đựng thiết bị 1 chiếc Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu Tổng thời gian thực hiện (Mục A & Mục B là 120 ngày)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ phụ trách thi công chính 1 Kỹ sư điện, Điện tử viễn thông, Công nghệ Thông tin 5 5
2 Cán bộ kỹ thuật thực hiện 3 Cao đẳng các ngành điện – điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thiết bị phát Internet radio trung tâm (Bộ mã hóa nguồn tín hiệu analog - DIGITAL)
2 Bộ - Đầu vào nguồn: Điện áp AC 90-240V/50Hz 120mA - Nhiệt độ: 0 ~ 70oC - Giao diện mạng: 10/100M - LineIn đầu vào: 2200mVpp, 86dB - Chế độ ghi và phát: Tần số lấy mẫu tối đa là 48kHz, mã hóa ADPCM, - USB 5V/2A max (tự động reset lỗi)
2 Phần mềm giải pháp truyền thanh internet
1 License "- Phần mềm thiết lập mạng bằng cách sử dụng máy trạm và máy chủ, thiết kế dựa trên công nghệ điện toán đám mây, người dùng có thể trực tiếp truy cập vào máy chủ tại bất kỳ mạng cục bộ hoặc mạng Internet, có thể cấu hình nhiều máy chủ, thiết bị có thể được triển khai ở bất cứ đâu trong mạng LAN hoặc Internet. - Hỗ trợ micro, hỗ trợ nghe qua điện thoại, thiết bị đầu cuối âm thanh, thiết bị đầu cuối liên lạc, báo động, v.v.."
3 Micro Internet
1 Cái "Cổng internet: J45 / Standard 10/100M Nguồn DC: 12v /1A Tần số đáp ứng: 100Hz-16KHz"
4 Máy tính xách tay
1 Bộ "- CPU: Intel® Core™ i5-1035G1 (1.00GHz upto 3.60GHz, 6MB) - Màn hình: 14"" (1920 x 1080) - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Lưu trữ: 512GB PCIe® Gen3 - Hệ điều hành: Windows 10 Home 64-bit - Pin: 2 cell 32 Wh Pin liền"
5 Thiết bị thu âm tại thôn bản trong huyện
1 0 0
6 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W
141 Bộ "- CPU: H3 Quad-core Cortex-A7 - Hệ điều hành: Linux Ubuntu - Bộ nhớ Ram: 1GB - Thẻ nhớ ngoài: TF card (Max. 32GB) / MMC card slot - USB (Auto reset): Có - Đầu ra loa: 02-04 kênh - Công suất: 100W(4Ω), 60W (8Ω) - Kết nối mạng: + Có dây: Ethernet (LAN/WAN) + Không dây: WiFi/3G/4G(900/1800MHz)"
7 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G )
141 Bộ "- Tốc độ cổng mạng: 10 / 100Mbps, MDI / MDIX tự động - Giao diện thẻ SIM 6 pin tiêu chuẩn, thẻ SIM 3V / 1.8V - Nguồn cung cấp DC5 ~ 12V : nhiệt độ làm việc 20oC ~ + 70oC"
8 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G
141 Cái "- SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G (05 năm) - Phù hợp với các nhà mạng và thiết bị thu, phát sóng Internet Radio"
9 Tủ thiết bị treo ngoài trời
141 Tủ "Tủ thiết kế thép sơn tĩnh điện. Kích thước: 300(R) x 400(D) x 160(S) mm Tiêu chuẩn kháng bụi, nước: IP65"
10 Loa truyền thanh 25- 50W
282 Cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6.000 Hz"
11 Cột treo loa
141 Cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
12 Dây điện
4.230 m Kích thước 2x0,75mm
13 Thiết bị thu truyền thanh công nghệ RDS
1 0 0
14 Bộ thu FM tự động kỹ thuật số 50W kèm card giải mã kỹ thuật số
71 cái "- Cài đặt tần số bằng phím mềm - Hiển thị tần số thu trên màn hình LCD. - Đóng ngắt tự động - Giải mã tín hiệu điều khiển liên tục - Tần số hoạt động : 54 - 68MHz. - Công suất âm tần : 50W. - Trở kháng đầu ra: 8Ω - Dải thông âm thanh: 40-15000 Hz - Điện áp sử dụng : 220 VAC +- 10%, 50/60Hz."
15 Cột treo loa
61 cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
16 Bộ mã hoá kỹ thuật số.
4 bộ "- Điều khiển đóng mở từng bộ thu. - Điều khiển thay đổi tần số thu cho bộ thu - Hiển thị bằng màn hình LCD. - Khoá tần số các cụm thu. - Sử dụng mã hóa tín hiệu điều khiển RDS"
17 Loa truyền thanh 25- 50W
122 cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6,000 Hz"
18 Dây điện
2.130 m Kích thước 2x0,75mm
19 Thiết bị ghi hình cho studio
1 0 0
20 Thiết bị dựng chương trình phát thanh
1 Hệ thống 0
21 Máy tính dựng chương trình phát thanh
1 Bộ "- Intel Xeon Silver 4210R 2.4GHz, 3.2GHz Turbo, 10C, 9.6GT/s 2UPI, 13.75MB Cache, HT (100W) DDR4-2400 - Ram 16GB (2x8GB) DDR4 - 2.5"" 256GB SATA Class 20 Solid State Drive for OS + 2TB HDD - Raid: SW RAID 0,1,5,10 - Chuột, bàn phím kèm theo. - Màn hình 24 inch - Windows bản quyền - Card âm thanh"
22 Loa kiểm âm
1 bộ "Trở kháng đầu vào: 20 KΩ balanced, 10 KΩ unbalanced Độ nhạy đầu vào: 85 mV pink noise input produces 90 dBA output SPL at 1 meter with volume control at maximum"
23 Tai nghe
1 bộ "- Tần số đáp ứng: 15 ~ 22.000 Hz; - Công suất đầu vào tối đa: 700 mW @ 1kHz.; - Độ nhạy: 96 dB/mW; - Trở kháng: 38 Ω;"
24 Micro không dây
1 cái "Đáp tuyến tần số: 50Hz~15KHz Độ méo tiếng: 0.5% Dải điện động: 100dB Khoảng cách hoạt động tốt: 91m"
25 Máy ghi âm phóng viên
2 bộ "- Thời gian sử dụng 15 giờ - Định dạng ghi WAV - Màn hình hiển thị LCD"
26 Bộ lưu điện 1 KVA
1 cái "Công suất: 1KVA/900W. Nguồn điện vào: 220VAC (100~300VAC) Nguồn điện ra: 220VAC ± 1%"
27 Bộ trộn âm thanh (Mixer)
1 cái "- 4 Cổng đầu vào Left & Right - 3 Cổng đầu ra Left & Right - 2 Cổng Micro - Hiển thị mức tín hiệu đầu ra: Đèn Led"
28 Camera ghi hình 4K, cảm biến Exmor R 3CMOS loại 1/2 inch
1 Bộ - Máy quay phim chuyên dụng 4K: + Power Requirements: DC In: 12V; Battery: 14.4 V; Power Consumption: 24W ÷ 36W; Operating Temperature: 0°C to 40°C hoặc 32°F to 104°F; Lens Mount: Fixed; Zoom Ratio: 17x (optical), servo/manual; Focal Length: f = 5.6 - 95.2 mm (35mm equivalent: 30.3 - 515 mm); Iris: F1.9 - F16 and close; Focus: 800 mm to ∞ (Macro Off), 50 mm to ∞ (Macro On, Wide), 800 mm to ∞ (Macro On, Tele) - pin cho máy: Chemistry Lithium-Ion; Capacity (Wh) 85 Wh; Output Voltage 14.4 VDC - Bộ sạc pin: - Thẻ nhớ 32GB: Type: SBS type; Dung lượng: 32 GB - Chân Camera: Payload 9.0 lb lb (4kg); Tilt angle '+90/-80 degrees; Pan angle 360 degrees; Drag mode Fix; Section 2 Stage - Túi đựng máy quay chuyên dụng
29 Nâng cấp Studio
1 hệ thống Cải tạo nâng cấp phòng sản xuất các chương trình phát thanh truyền hình diện tích phòng 44m2
30 Thiết bị tại bản Lao Khô
1 0 0
31 Hệ thống truyền thanh công nghệ thông tin – Viễn thông
1 0 0
32 Máy tính tích hợp phần mềm điều khiển cụm truyền thanh Internet
1 bộ "- CPU: Intel® Core™ i5-1035G1 (1.00GHz upto 3.60GHz, 6MB) - Màn hình: 14"" (1920 x 1080) - RAM: 1 x 4GB Onboard DDR4 - Lưu trữ: 512GB PCIe® Gen3 - Hệ điều hành: Windows 10 Home 64-bit - Pin: 2 cell 32 Wh Pin liền"
33 Bàn trộn tín hiệu (Audio Mixer)
1 bộ "- 3 đường vào, 4 đường ra - 4 Cổng đầu vào Left & Right - 3 Cổng đầu ra Left & Right - 2 Cổng Micro - Hiển thị mức tín hiệu đầu ra: Đèn Led"
34 Micro + chân đế để bàn
1 bộ "Tần số: 70Hz – 15.000 Hz Trở kháng: 600 Ω Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -290C đến 570C Chân để bàn: 01 bộ"
35 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông, bao gồm:
1 0 0
36 Thiết bị thu truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin viễn thông công suất Max = 120W
6 bộ "- CPU: H3 Quad-core Cortex-A7 - Hệ điều hành: Linux Ubuntu - Bộ nhớ Ram: 1GB - Thẻ nhớ ngoài: TF card (Max. 32GB) / MMC card slot - USB (Auto reset): Có - Đầu ra loa: 02-04 kênh - Công suất: 100W(4Ω), 60W (8Ω) - Kết nối mạng: + Có dây: Ethernet (LAN/WAN) + Không dây: WiFi/3G/4G(900/1800MHz)"
37 Bộ định tuyến 3G,4G (Thiết bị đầu cuối 3G,4G )
6 Bộ "- Tốc độ cổng mạng: 10 / 100Mbps, MDI / MDIX tự động - Giao diện thẻ SIM 6 pin tiêu chuẩn, thẻ SIM 3V / 1.8V - Nguồn cung cấp DC5 ~ 12V : nhiệt độ làm việc 20oC ~ + 70oC "
38 SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G
6 cái "- SIM + Thuê bao dữ liệu 3G/ 4G (05 năm) - Phù hợp với các nhà mạng và thiết bị thu, phát sóng Internet Radio "
39 Tủ thiết bị treo ngoài trời
6 tủ "Tủ thiết kế thép sơn tĩnh điện. Kích thước: 300(R) x 400(D) x 160(S) mm Tiêu chuẩn kháng bụi, nước: IP65 "
40 Loa truyền thanh 25- 50W
12 Cái "Công suất 50W Trở kháng vào: 16Ω Cường độ âm thanh: 109dB Đáp tuyến tần số 250 – 6.000 Hz "
41 Cột treo loa cao 3-6 m
6 cái Vật liệu tôn mạ, cao từ (3 ÷ 6) m
42 Dây điện
180 m Kích thước 2x0,75mm
43 Thiết bị âm thanh phòng truyền thống tại bản Lao Khô
1 0 0
44 Loa treo tường chuyên nghiệp
3 cặp "Độ nhạy 60Hz-20KHz (± 3dB): 97dB (1W / 1M) Trở kháng: 8ohm Công suất tiêu chuẩn: 250W Công suất cực đại: 350W (PP)"
45 Cục đẩy công suất
1 chiếc "- Công suất đầu ra: 20Hz-20kHz - Công suất tiêu thụ điện: 320w - Độ méo : Dưới 0,1% - Dải tần đáp ứng (Hz): 10Hz-40kHz - Trở kháng đầu ra (ohm) : 8Ω"
46 Vang số âm thanh
1 chiếc "Mức đầu vào tối đa: 4V (RMS) Mức đầu ra tối đa: 4V (RMS) Độ tăng kênh âm nhạc (MAX): 12db Độ nhạy của micrô: 64mV (ngoài: 4V) Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu:> 80db Điện áp đầu vào: -220V 50Hz"
47 Micro không dây cài áo
1 bộ "Tần số: 740 ~ 790Mhz Có thể chọn 2 * 100 kênh Chuyên nghiệp cho kỹ thuật viên Thiết kế nâng cao về chất lượng âm thanh Khoảng cách làm việc: 60-80 mét Tự động đồng bộ hóa TRM & RCV qua Hồng ngoại Màn hình LCD, Điều khiển âm lượng riêng lẻ Bộ thu kim loại + Tai nghe Mics"
48 Micro không dây cầm tay
1 bộ "Tần số: 740 ~ 790Mhz Có thể chọn 2 * 100 kênh Chuyên nghiệp cho hiệu suất sân khấu Đa dạng 2 Anten Khoảng cách làm việc: 60 ~ 80meters Tự động đồng bộ hóa TRM & RCV qua Hồng ngoại Màn hình LCD, Điều khiển âm lượng riêng lẻ Bộ thu kim loại + Metal Mics Cân bằng XLR và đầu ra Mix 1/4-inch"
49 Tivi 55" 4K + Bộ thu tín hiệu vệ tinh
1 bộ "Tivi: - Loại Tivi: Smart Tivi - Kích cỡ màn hình: 55 inch - Độ phân giải: Ultra HD 4K - Kết nối Internet: Cổng LAN, Wifi - Cổng HDMI: 02 cổng - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical, HDMI ARC - Tích hợp đầu thu DVB-T2 - Ứng dụng SmartThings - Kết nối không dây với điện thoại, máy tính bảng - Kết nối bàn phím, chuột - Tần số quét: 100Hz - Tổng công suất loa: 20W/2 loa - Công nghệ âm thanh: Dolby Digital Plus - Công nghệ hình ảnh: Mega Contrast, UHD Engine, UHD Dimming. PurColor, HDR Bộ thu tín hiệu vệ tinh: - Kênh thu: Xem được trên kênh Truyền hình miễn phí và các kênh Radio thu tín hiệu từ vệ tinh. - Chế độ thu phát: Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG-2/4 (H.264), VC1, DVB-S/DVB-S2 - Hiển thị: Màn hình LCD - Cổng Anten: Dùng Anten thường hoặc chảo thu - Điều khiển: Từ xa, phím bấm chức năng - Nguồn điện: 220V/AC - Phụ kiện kèm theo: Đầu thu, chảo thu và bộ gá lắp đặt, cáp nối tín hiệu, điều khiển, pin, sách hướng dẫn"
50 Tủ đựng thiết bị
1 chiếc "- Kích thước: 12U tiêu chuẩn 19 inch - Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện, có bánh xe di chuyển. - Vật liệu chế tạo: khung thép sơn tĩnh điện - Độ dày: 1,5mm - Sàn chức năng để thiết bị: 2 sàn"

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,14%, Xây lắp 7,14%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 35,72%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.678.048.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.651.257.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp và lắp đặt thiết bị thuộc công trình: Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp và lắp đặt thiết bị thuộc công trình: Nâng cấp hệ thống phát thanh phục vụ khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 165

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người không thể thay đổi cách nghĩ chẳng thể thay đổi bất cứ điều gì. "

George Bernard Shaw

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8495 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1041 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1308 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25351 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39408 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây