Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị văn phòng, hội trường, nhà thi đấu Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách trung ương, Ngân sách địa phương, tài chính công đoàn của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và Liên đoàn lao động tỉnh An Giang |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu khi tham dự thầu phải có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương; Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng (bản chính) của nhà sản xuất hoặc văn bản cho phép nhà thầu bán hàng, hỗ trợ bảo hành của văn phòng đại diện hoặc đại lý bán hàng tại Việt Nam của Hãng cấp cho nhà thầu. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên liên danh phải đáp ứng về giấy phép bán hàng đối với hàng hóa mà thành viên đó đảm nhiệm cung cấp. Catalogue thiết bị chào thầu. Trường hợp các tài liệu trên là tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất và các tài liệu đi kèm (nếu có) … + Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; sản xuất từ năm 2019 trở về sau. + Nhà thầu cung cấp các tài liệu mô tả đặc tính, thông số kỹ thuật, catalogue ... của hàng hóa dự thầu. Trường hợp các tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch sang tiếng Việt và phải được công chứng, Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu này. + Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu. + Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. + Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hoá do mình cung cấp, Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hoá không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSMT. + Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng bản gốc của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất để cung cấp hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT. Trong trường hợp HSDT của nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã Bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất đối với đại diện/ đại lý hoặc hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.213.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Liên đoàn lao động tỉnh An Giang
+ Số 1 Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam + Địa chỉ: Số 82 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam + Địa chỉ: Số 82 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam + Địa chỉ: Số 82 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn điều khiển âm thanh 12 kênh | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Amply cho loa toàn dải | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Micro không dây cầm tay | 2 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Giá treo loa | 6 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Dây tín hiệu âm thanh | 100 | m | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Jack XLR đực | 20 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Jack XLR cái | 20 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Jack 6 ly | 12 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Jack 3,5 ly | 4 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vật tư phụ (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Ghế khán đài phổ thông | 494 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Ghế khán đài VIP | 108 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Lười trụ cầu lông | 6 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ghế trọng tài cầu lông | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bàn điểm lật tay để bàn | 12 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Lưới cầu lông thi đấu | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Trụ bóng chuyền | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đế bóng chuyền di động đối trọng ngang | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ghế trọng tài bóng chuyền 4 chân chữ nhật | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Bảng điểm hai số có chân | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cây lau sàn dùng cho sàn thi đấu | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Lưới bóng chuyền thi đấu | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cọc giới hạn thi đấu | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Tập đập phát bóng chuyền chuyên nghiệp | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Xe đựng bóng xếp | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bàn bóng bàn thi đấu (Bao gồm bàn bóng + lưới + dây căng + cọc kẹp lưới) | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Khung thành bóng đá mini | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Màn phông hậu | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Phông cánh gà | 1 | Hệ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Màn phông tiền | 1 | Hệ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn điều khiển âm thanh 12 kênh | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
2 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
3 | Amply cho loa toàn dải | 2 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
4 | Micro không dây cầm tay | 2 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
5 | Giá treo loa | 6 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
6 | Dây tín hiệu âm thanh | 100 | m | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
7 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
8 | Jack XLR đực | 20 | Cái | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
9 | Jack XLR cái | 20 | Cái | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
10 | Jack 6 ly | 12 | Cái | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
11 | Jack 3,5 ly | 4 | Cái | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
12 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
13 | Vật tư phụ (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
14 | Ghế khán đài phổ thông | 494 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
15 | Ghế khán đài VIP | 108 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
16 | Lười trụ cầu lông | 6 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
17 | Ghế trọng tài cầu lông | 6 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
18 | Bàn điểm lật tay để bàn | 12 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
19 | Lưới cầu lông thi đấu | 6 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
20 | Trụ bóng chuyền | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
21 | Đế bóng chuyền di động đối trọng ngang | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
22 | Ghế trọng tài bóng chuyền 4 chân chữ nhật | 1 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
23 | Bảng điểm hai số có chân | 1 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
24 | Cây lau sàn dùng cho sàn thi đấu | 2 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
25 | Lưới bóng chuyền thi đấu | 1 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
26 | Cọc giới hạn thi đấu | 1 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
27 | Tập đập phát bóng chuyền chuyên nghiệp | 1 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
28 | Xe đựng bóng xếp | 2 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
29 | Bàn bóng bàn thi đấu (Bao gồm bàn bóng + lưới + dây căng + cọc kẹp lưới) | 6 | Chiếc | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
30 | Khung thành bóng đá mini | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
31 | Màn phông hậu | 1 | Bộ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
32 | Phông cánh gà | 1 | Hệ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
33 | Màn phông tiền | 1 | Hệ | Địa điểm xây dựng: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý lắp đặt, vận hành | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc 1 trong các chuyên ngành sau: Điện – điện tử /Công nghệ thông tin/ Cơ khí/Kiến trúc.- Tài liệu chứng minh photo công chứng bao gồm:+ Hợp đồng lao động còn hạn tối thiểu là 01 năm kể từ khi tham gia dự thầu;+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có kinh nghiệm đảm nhận vị trí quản lý lắp đặt, vận hành thiết bị công trình ≥ 05 năm. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, lắp đặt | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Điện – điện tử/Công nghệ thông tin/ Cơ khí.- Tài liệu chứng minh photo công chứng bao gồm:+ Hợp đồng lao động còn hạn tối thiểu là 01 năm kể từ khi tham gia dự thầu;+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có kinh nghiệm đảm nhận công việc phụ trách kỹ thuật thi công lắp đặt thiết bị công trình ≥ 03 năm. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn điều khiển âm thanh 12 kênh | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Amply cho loa toàn dải | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Micro không dây cầm tay | 2 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Giá treo loa | 6 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Dây tín hiệu âm thanh | 100 | m | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Jack XLR đực | 20 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Jack XLR cái | 20 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Jack 6 ly | 12 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Jack 3,5 ly | 4 | Cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vật tư phụ (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Ghế khán đài phổ thông | 494 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Ghế khán đài VIP | 108 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Lười trụ cầu lông | 6 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ghế trọng tài cầu lông | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bàn điểm lật tay để bàn | 12 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Lưới cầu lông thi đấu | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Trụ bóng chuyền | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đế bóng chuyền di động đối trọng ngang | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ghế trọng tài bóng chuyền 4 chân chữ nhật | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Bảng điểm hai số có chân | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cây lau sàn dùng cho sàn thi đấu | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Lưới bóng chuyền thi đấu | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cọc giới hạn thi đấu | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Tập đập phát bóng chuyền chuyên nghiệp | 1 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Xe đựng bóng xếp | 2 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bàn bóng bàn thi đấu (Bao gồm bàn bóng + lưới + dây căng + cọc kẹp lưới) | 6 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Khung thành bóng đá mini | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Màn phông hậu | 1 | Bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Phông cánh gà | 1 | Hệ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Màn phông tiền | 1 | Hệ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,75%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 40.301.579.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.003.767.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ những lúc bị đau người ta mới phát hiện gia đình mình là nơi an toàn nhất, vững chắc nhất, và bố mẹ, mới là những người vĩnh viễn sẽ không tổn thương, phản bội họ. "
Tát Không Không
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.