Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, vận chuyển, lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh máy cắt chân không HVX 17-40-31F275 cho Nhà máy thủy điện Khe Bố Nhà máy thủy điện Khe Bố 70 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn tự có hoặc vốn vay |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: (a) Thuyết minh chi tiết về đặc tính kỹ thuật chính của hàng hóa. (b) Bảng kê các thông số kỹ thuật theo mẫu trong Phần 2 - Chương V - Mục 2.1. Yêu cầu kỹ thuật. (c) Nhà thầu có đủ điểu kiện kinh doanh theo giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp. (d) Có đủ tài liệu về kỹ thuật của hàng hóa (Catalogue): Bản gốc và bản dịch ra tiếng Việt. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc cao hơn so với yêu cầu trong E-HSMT. - Hàng hóa chào thầu phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, nhà máy sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có); không vi phạm các qui định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam và Quốc tế. - Cam kết về xuất xứ của hàng hóa (Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành và nhập khẩu vào Việt Nam). - Cam kết hàng hóa mới 100% (chưa qua sử dụng). Được sản xuất không quá 60 tháng kể từ ngày bàn giao hàng hóa và nhiệt đới hóa để phù hợp với khí hậu tại Việt Nam. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hoá: nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam là giá xuất xưởng và tách riêng thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự thầu’’ - Đối với dịch vụ kỹ thuật kèm theo: nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản sao công chứng Hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện bởi Nhà thầu kể từ năm 2017 đến nay; - Tờ khai quyết toán thuế năm 2017, 2018, 2019 có xác nhận của cơ quan quản lý thuế , hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến 31/12/2019. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam.
+ Địa chỉ: Tầng 2-CT2-286 Nguyễn Xiển, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
+ Điện thoại: 024.221.31580
+ Fax: 024.355.27987 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Tùng - Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam. + Địa chỉ: Tầng 2-CT2-286 Nguyễn Xiển, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội. + Điện thoại: 024.221.31580 + Fax: 024.355.27987 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Địa chỉ: Tầng 2-CT2-286 Nguyễn Xiển, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội. + Điện thoại : 024.221.31580 + Fax: 024.355.27987 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kỹ thuật - Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam. + Địa chỉ: Tầng 2-CT2-286 Nguyễn Xiển, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội. + Điện thoại : 024.221.31575 + Fax: 024.355.27987 |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cắt chân không | HVX 17-40-31F275 (hoặc tương đương) | 1 | Bộ | Dùng để đóng cắt dòng điện tại vị trí đầu cực máy phát điện |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển từ nơi cung cấp đến kho của bên mua | 1 | Gói | Nhà máy thủy điện Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 01 tuần |
2 | Hướng dẫn, lắp đặt | 1 | Gói | Nhà máy thủy điện Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Tùy thuộc vào thời gian xin dừng máy được A0 phê duyệt. Chủ đầu tư sẽ thông báo cụ thể thời gian khi nhà thầu cung cấp hàng đến hiện trường. |
3 | Thí nghiệm, hiệu chỉnh đưa vào sử dụng | 1 | Gói | Nhà máy thủy điện Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Tùy thuộc vào thời gian xin dừng máy được A0 phê duyệt. Chủ đầu tư sẽ thông báo cụ thể thời gian khi nhà thầu cung cấp hàng đến hiện trường. |
4 | Đào tạo vận hành, bảo dưỡng | 1 | Gói | Nhà máy thủy điện Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Tùy thuộc vào thời gian xin dừng máy được A0 phê duyệt. Chủ đầu tư sẽ thông báo cụ thể thời gian khi nhà thầu cung cấp hàng đến hiện trường. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy cắt chân không | 1 | Bộ | Nhà máy thủy điện Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Trong vòng 10 tuần kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy cắt chân không |
HVX 17-40-31F275 (hoặc tương đương)
|
1 | Bộ | Dùng để đóng cắt dòng điện tại vị trí đầu cực máy phát điện |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN KHE BỐ như sau:
- Có quan hệ với 89 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,89%, Xây lắp 18,52%, Tư vấn 3,70%, Phi tư vấn 13,89%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 331.607.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 315.982.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu ở Hoa Kỳ chỉ có một lời để lưu truyền từ thế hệ phụ huynh đến thế hệ con em của họ thì đó chỉ là một câu gồm hai chữ Tự tân. Và nếu ở mỗi thành phố có một ngôi đền dành cho sự tự tân, thì đó là ngôi trường học của nơi đó. "
Ellen Goodman
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.