Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Lão khoa Trung ương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp văn phòng phẩm Tên dự toán là: Cung cấp hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động thường xuyên năm 2022-2023 của Bệnh viện Lão khoa Trung ương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): nguồn thu dịch khám, chữa bệnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan Giấy ủy quyền nếu người ký bảo lãnh dự thầu không phải là đại diện theo pháp luật của ngân hàng. - Bản scan Cam kết đến thời điểm tham dự thầu, nhà thầu chưa vi phạm bất cứ quy định nào của pháp luật về đấu thầu dẫn đến bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong lĩnh vực ngành nghề mình kinh doanh. - Bản scan một trong các tài liệu sau đây: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế về số thuế đã nộp trong năm báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021. - File Excel Bảng giá dự thầu của hàng hóa (trong đó ghi chi tiết chủng loại, số lượng, đơn giá, thành tiền của tất cả các loại hàng hóa) theo Mẫu số 18 Chương IV của E-HSMT. - Cam kết sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu: Hợp đồng tương tự, Biên bản nghiệm thu thanh lý, sao kê ngân hàng chứng minh giao dịch của hợp đồng tương tự, bằng cấp chứng chỉ của nhân sự chủ chốt và các công cụ phục vụ bên mời thầu đối chiếu với số liệu đã kê khai với cơ quan thuế. - Bản scan các hợp đồng tương tự và biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng và hóa đơn. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Catalogue và các tài liệu kỹ thuật chứng minh đầy đủ các đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải có cam kết: Tất cả hàng hóa cung cấp mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2022 trở lại đây, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện theo quy cách đóng gói của nhà sản xuất (trừ trường hợp phải mở hàng kiểm để phục vụ kiểm hóa khi thông quan). - Đối với hàng hoá nhập khẩu: nhà thầu sẽ cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá (Certificate of Origin - CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of Quality - CQ), tài liệu hướng dẫn sử dụng trước khi giao hàng (hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu); |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 03 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu cam kết thời gian thay thế, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là không quá 48h. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Lão khoa Trung ương. Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.576.4558 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Bệnh viện Lão khoa Trung ương + Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng hành chính quản trị –Bệnh viện Lão khoa Trung ương. + Điện thoại: 0243.576.4558 số máy lẻ 336. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét | 120 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét | 50 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Băng dính đóng sổ 5.5 mét | 180 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn) | 50 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn | 350 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Băng xóa 12 mét | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập | 50 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bút bi | 6.000 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bút chì | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bút viết bảng | 300 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bút dạ kính | 1.400 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bút dính bàn đôi | 350 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bút ký | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bút nhớ dòng | 170 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bút xóa nước | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Chun vòng 130g/ túi | 450 | Túi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Dập ghim số 10 không kèm ghim | 90 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dây đeo thẻ lụa móc nhựa | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | File càng cua còng bật 7F | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | File trình ký bìa xi F4 | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Ghim cài tam giác | 200 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ghim dập số 10 | 1.500 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Giấy hộp 180 tờ/hộp | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream | 6.500 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream | 200 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream | 400 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập) | 800 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói) | 3.500 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm) | 3.500 | Gói | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Giấy note giao việc 3x4 | 500 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Giấy phân trang 5 màu nhựa | 500 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Gọt chì | 50 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Hồ khô | 100 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Hồ nước 30ml | 3.200 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Kéo cắt giấy | 100 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Kẹp giấy 15mm | 150 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Kẹp giấy 19mm | 140 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Kẹp giấy 32mm | 100 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Kẹp giấy 41mm | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Kẹp giấy 51mm | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày | 3.000 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Khăn mặt KT 28x50cm | 500 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Lau bảng | 20 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Mặt thẻ dọc | 50 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ) | 100 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Nước rửa chén 750 ml | 100 | Chai | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Ổ cắm 6D, dây dài 5m | 70 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Pin tiểu AA | 1.200 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Pin đũa AAA | 800 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Pin tiểu | 400 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
51 | Sổ A4 bìa cứng 240 trang bằng đầu | 50 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
52 | Sổ A4 bìa cứng 240 trang thừa đầu | 150 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
53 | Sổ A5 bìa cứng 200 trang bằng đầu | 100 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
54 | Sổ A5 bìa cứng 200 trang thừa đầu | 50 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
55 | Sổ lò xo A5 200 trang | 200 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
56 | Tẩy bút chì | 100 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
57 | Thước kẻ mica 30 cm | 70 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
58 | Túi 11 lỗ | 1.500 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
59 | Túi Clear bag khổ A4 dày | 700 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
60 | Túi Clear bag khổ F | 750 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
61 | Túi dán mép số 3 | 20.000 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
62 | Túi dán mép số 4 | 1.500 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
63 | Vở kẻ ngang 120 trang | 250 | Quyển | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét | 120 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
2 | Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét | 50 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
3 | Băng dính đóng sổ 5.5 mét | 180 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
4 | Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn) | 50 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
5 | Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn | 350 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
6 | Băng xóa 12 mét | 200 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
7 | Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập | 50 | Tập | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
8 | Bút bi | 6.000 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
9 | Bút chì | 200 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
10 | Bút viết bảng | 300 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
11 | Bút dạ kính | 1.400 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
12 | Bút dính bàn đôi | 350 | Đôi | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
13 | Bút ký | 200 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
14 | Bút nhớ dòng | 170 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
15 | Bút xóa nước | 200 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
16 | Chun vòng 130g/ túi | 450 | Túi | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
17 | Dập ghim số 10 không kèm ghim | 90 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
18 | Dây đeo thẻ lụa móc nhựa | 150 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
19 | File càng cua còng bật 7F | 150 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
20 | File trình ký bìa xi F4 | 150 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
21 | Ghim cài tam giác | 200 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
22 | Ghim dập số 10 | 1.500 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
23 | Giấy hộp 180 tờ/hộp | 50 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
24 | Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream | 6.500 | Ream | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
25 | Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream | 200 | Ream | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
26 | Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream | 400 | Ream | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
27 | Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập) | 800 | Tập | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
28 | Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói) | 3.500 | Cuộn | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
29 | Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm) | 3.500 | Gói | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
30 | Giấy note giao việc 3x4 | 500 | Tập | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
31 | Giấy phân trang 5 màu nhựa | 500 | Tập | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
32 | Gọt chì | 50 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
33 | Hồ khô | 100 | Lọ | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
34 | Hồ nước 30ml | 3.200 | Lọ | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
35 | Kéo cắt giấy | 100 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
36 | Kẹp giấy 15mm | 150 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
37 | Kẹp giấy 19mm | 140 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
38 | Kẹp giấy 32mm | 100 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
39 | Kẹp giấy 41mm | 50 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
40 | Kẹp giấy 51mm | 50 | Hộp | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
41 | Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày | 3.000 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
42 | Khăn mặt KT 28x50cm | 500 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
43 | Lau bảng | 20 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
44 | Mặt thẻ dọc | 50 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
45 | Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ) | 100 | Lọ | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
46 | Nước rửa chén 750 ml | 100 | Chai | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
47 | Ổ cắm 6D, dây dài 5m | 70 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
48 | Pin tiểu AA | 1.200 | Đôi | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
49 | Pin đũa AAA | 800 | Đôi | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
50 | Pin tiểu | 400 | Đôi | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
51 | Sổ A4 bìa cứng 240 trang bằng đầu | 50 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
52 | Sổ A4 bìa cứng 240 trang thừa đầu | 150 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
53 | Sổ A5 bìa cứng 200 trang bằng đầu | 100 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
54 | Sổ A5 bìa cứng 200 trang thừa đầu | 50 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
55 | Sổ lò xo A5 200 trang | 200 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
56 | Tẩy bút chì | 100 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
57 | Thước kẻ mica 30 cm | 70 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
58 | Túi 11 lỗ | 1.500 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
59 | Túi Clear bag khổ A4 dày | 700 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
60 | Túi Clear bag khổ F | 750 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
61 | Túi dán mép số 3 | 20.000 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
62 | Túi dán mép số 4 | 1.500 | Chiếc | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
63 | Vở kẻ ngang 120 trang | 250 | Quyển | Bệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | - Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.350.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 200.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): số lượng hợp đồng là 01, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000VND hoặc Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 700.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 700.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu cam kết thời gian thay thế, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là không quá 48h. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét | 120 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét | 50 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Băng dính đóng sổ 5.5 mét | 180 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn) | 50 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn | 350 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Băng xóa 12 mét | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập | 50 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bút bi | 6.000 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bút chì | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bút viết bảng | 300 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bút dạ kính | 1.400 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bút dính bàn đôi | 350 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bút ký | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bút nhớ dòng | 170 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bút xóa nước | 200 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Chun vòng 130g/ túi | 450 | Túi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Dập ghim số 10 không kèm ghim | 90 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dây đeo thẻ lụa móc nhựa | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | File càng cua còng bật 7F | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | File trình ký bìa xi F4 | 150 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Ghim cài tam giác | 200 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ghim dập số 10 | 1.500 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Giấy hộp 180 tờ/hộp | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream | 6.500 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream | 200 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream | 400 | Ream | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập) | 800 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói) | 3.500 | Cuộn | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm) | 3.500 | Gói | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Giấy note giao việc 3x4 | 500 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Giấy phân trang 5 màu nhựa | 500 | Tập | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Gọt chì | 50 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Hồ khô | 100 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Hồ nước 30ml | 3.200 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Kéo cắt giấy | 100 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Kẹp giấy 15mm | 150 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Kẹp giấy 19mm | 140 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Kẹp giấy 32mm | 100 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Kẹp giấy 41mm | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Kẹp giấy 51mm | 50 | Hộp | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày | 3.000 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Khăn mặt KT 28x50cm | 500 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Lau bảng | 20 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Mặt thẻ dọc | 50 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ) | 100 | Lọ | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Nước rửa chén 750 ml | 100 | Chai | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Ổ cắm 6D, dây dài 5m | 70 | Chiếc | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Pin tiểu AA | 1.200 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Pin đũa AAA | 800 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Pin tiểu | 400 | Đôi | Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Lão khoa Trung ương như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,82%, Xây lắp 1,86%, Tư vấn 1,24%, Phi tư vấn 8,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.395.595.268.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 823.330.349.499 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 41,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy trở thành Columbus để khám phá những lục địa và thế giới mới bên trong bạn, mở ra những kênh mới, không phải về thương mại mà về tư tưởng. "
Henry David Thoreau
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Lão khoa Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Lão khoa Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.