Thông báo mời thầu

Cung cấp văn phòng phẩm

Tìm thấy: 10:25 12/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động thường xuyên năm 2022-2023 của Bệnh viện Lão khoa Trung ương
Gói thầu
Cung cấp văn phòng phẩm
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu cung cấp hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động thường xuyên năm 2022-2023 của Bệnh viện Lão khoa Trung ương
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
nguồn thu dịch khám, chữa bệnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:18 12/08/2022
đến
15:00 22/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.000.000 VND
Bằng chữ
Mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/08/2022 (20/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện Lão khoa Trung ương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp văn phòng phẩm
Tên dự toán là: Cung cấp hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động thường xuyên năm 2022-2023 của Bệnh viện Lão khoa Trung ương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): nguồn thu dịch khám, chữa bệnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Lão khoa Trung ương. Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.576.4558
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bệnh viện Lão khoa Trung ương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Lão khoa Trung ương , địa chỉ: 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Lão khoa Trung ương. Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.576.4558

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan Giấy ủy quyền nếu người ký bảo lãnh dự thầu không phải là đại diện theo pháp luật của ngân hàng. - Bản scan Cam kết đến thời điểm tham dự thầu, nhà thầu chưa vi phạm bất cứ quy định nào của pháp luật về đấu thầu dẫn đến bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong lĩnh vực ngành nghề mình kinh doanh. - Bản scan một trong các tài liệu sau đây: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế về số thuế đã nộp trong năm báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021. - File Excel Bảng giá dự thầu của hàng hóa (trong đó ghi chi tiết chủng loại, số lượng, đơn giá, thành tiền của tất cả các loại hàng hóa) theo Mẫu số 18 Chương IV của E-HSMT. - Cam kết sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu: Hợp đồng tương tự, Biên bản nghiệm thu thanh lý, sao kê ngân hàng chứng minh giao dịch của hợp đồng tương tự, bằng cấp chứng chỉ của nhân sự chủ chốt và các công cụ phục vụ bên mời thầu đối chiếu với số liệu đã kê khai với cơ quan thuế. - Bản scan các hợp đồng tương tự và biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng và hóa đơn.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Catalogue và các tài liệu kỹ thuật chứng minh đầy đủ các đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải có cam kết: Tất cả hàng hóa cung cấp mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2022 trở lại đây, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện theo quy cách đóng gói của nhà sản xuất (trừ trường hợp phải mở hàng kiểm để phục vụ kiểm hóa khi thông quan). - Đối với hàng hoá nhập khẩu: nhà thầu sẽ cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá (Certificate of Origin - CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of Quality - CQ), tài liệu hướng dẫn sử dụng trước khi giao hàng (hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu);
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 03 tháng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu cam kết thời gian thay thế, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là không quá 48h.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Lão khoa Trung ương. Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.576.4558
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Bệnh viện Lão khoa Trung ương + Số 1A Phương Mai, P. Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng hành chính quản trị –Bệnh viện Lão khoa Trung ương. + Điện thoại: 0243.576.4558 số máy lẻ 336.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét120CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét50CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3Băng dính đóng sổ 5.5 mét180CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn)50CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn350CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6Băng xóa 12 mét200ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập50TậpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8Bút bi6.000ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9Bút chì200ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10Bút viết bảng300ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11Bút dạ kính1.400ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12Bút dính bàn đôi350ĐôiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13Bút ký200ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14Bút nhớ dòng170ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15Bút xóa nước200ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16Chun vòng 130g/ túi450TúiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17Dập ghim số 10 không kèm ghim90ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18Dây đeo thẻ lụa móc nhựa150ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19File càng cua còng bật 7F150ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20File trình ký bìa xi F4150ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21Ghim cài tam giác200HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22Ghim dập số 101.500HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23Giấy hộp 180 tờ/hộp50HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream6.500ReamChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream200ReamChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream400ReamChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập)800TậpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói)3.500CuộnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm)3.500GóiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30Giấy note giao việc 3x4500TậpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31Giấy phân trang 5 màu nhựa500TậpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32Gọt chì50ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33Hồ khô100LọChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34Hồ nước 30ml3.200LọChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35Kéo cắt giấy100ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36Kẹp giấy 15mm150HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37Kẹp giấy 19mm140HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38Kẹp giấy 32mm100HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39Kẹp giấy 41mm50HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40Kẹp giấy 51mm50HộpChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày3.000ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42Khăn mặt KT 28x50cm500ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43Lau bảng20ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44Mặt thẻ dọc50ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ)100LọChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46Nước rửa chén 750 ml100ChaiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47Ổ cắm 6D, dây dài 5m70ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48Pin tiểu AA1.200ĐôiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49Pin đũa AAA800ĐôiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50Pin tiểu400ĐôiChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
51Sổ A4 bìa cứng 240 trang bằng đầu50QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
52Sổ A4 bìa cứng 240 trang thừa đầu150QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
53Sổ A5 bìa cứng 200 trang bằng đầu100QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
54Sổ A5 bìa cứng 200 trang thừa đầu50QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
55Sổ lò xo A5 200 trang200QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
56Tẩy bút chì100ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
57Thước kẻ mica 30 cm70ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
58Túi 11 lỗ1.500ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
59Túi Clear bag khổ A4 dày700ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
60Túi Clear bag khổ F750ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
61Túi dán mép số 320.000ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
62Túi dán mép số 41.500ChiếcChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
63Vở kẻ ngang 120 trang250QuyểnChi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét120CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
2Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét50CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
3Băng dính đóng sổ 5.5 mét180CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
4Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn)50CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
5Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn350CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
6Băng xóa 12 mét200ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
7Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập50TậpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
8Bút bi6.000ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
9Bút chì200ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
10Bút viết bảng300ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
11Bút dạ kính1.400ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
12Bút dính bàn đôi350ĐôiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
13Bút ký200ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
14Bút nhớ dòng170ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
15Bút xóa nước200ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
16Chun vòng 130g/ túi450TúiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
17Dập ghim số 10 không kèm ghim90ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
18Dây đeo thẻ lụa móc nhựa150ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
19File càng cua còng bật 7F150ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
20File trình ký bìa xi F4150ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
21Ghim cài tam giác200HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
22Ghim dập số 101.500HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
23Giấy hộp 180 tờ/hộp50HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
24Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream6.500ReamBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
25Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream200ReamBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
26Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream400ReamBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
27Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập)800TậpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
28Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói)3.500CuộnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
29Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm)3.500GóiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
30Giấy note giao việc 3x4500TậpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
31Giấy phân trang 5 màu nhựa500TậpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
32Gọt chì50ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
33Hồ khô100LọBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
34Hồ nước 30ml3.200LọBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
35Kéo cắt giấy100ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
36Kẹp giấy 15mm150HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
37Kẹp giấy 19mm140HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
38Kẹp giấy 32mm100HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
39Kẹp giấy 41mm50HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
40Kẹp giấy 51mm50HộpBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
41Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày3.000ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
42Khăn mặt KT 28x50cm500ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
43Lau bảng20ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
44Mặt thẻ dọc50ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
45Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ)100LọBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
46Nước rửa chén 750 ml100ChaiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
47Ổ cắm 6D, dây dài 5m70ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
48Pin tiểu AA1.200ĐôiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
49Pin đũa AAA800ĐôiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
50Pin tiểu400ĐôiBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
51Sổ A4 bìa cứng 240 trang bằng đầu50QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
52Sổ A4 bìa cứng 240 trang thừa đầu150QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
53Sổ A5 bìa cứng 200 trang bằng đầu100QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
54Sổ A5 bìa cứng 200 trang thừa đầu50QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
55Sổ lò xo A5 200 trang200QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
56Tẩy bút chì100ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
57Thước kẻ mica 30 cm70ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
58Túi 11 lỗ1.500ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
59Túi Clear bag khổ A4 dày700ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
60Túi Clear bag khổ F750ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
61Túi dán mép số 320.000ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
62Túi dán mép số 41.500ChiếcBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện
63Vở kẻ ngang 120 trang250QuyểnBệnh viện Lão khoa Trung ương - 1A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội- Cung cấp theo từng tháng theo yêu cầu của Bệnh viện. - Tiến độ cung cấp trong vòng 03 ngày sau khi nhận được yêu cầu của Bệnh viện - Số lượng, danh mục hàng hóa mỗi đợt cung cấp theo yêu cầu của Bệnh viện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.350.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 200.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): số lượng hợp đồng là 01, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 700.000.000VND hoặc
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 700.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Nhà thầu cam kết thời gian thay thế, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là không quá 48h.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Băng dính 2 mặt 2.5F - dài 7 mét
120 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Băng dính giấy dán vỉ thuốc 2F - 7 mét
50 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Băng dính đóng sổ 5.5 mét
180 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Băng dính trong 2cm - 240g/cây 10 cuộn)
50 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Băng dính trong 5cm - 1kg/cây 6 cuộn
350 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Băng xóa 12 mét
200 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bìa A4 ĐL160, 100 tờ/tập
50 Tập Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bút bi
6.000 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bút chì
200 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bút viết bảng
300 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bút dạ kính
1.400 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bút dính bàn đôi
350 Đôi Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bút ký
200 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bút nhớ dòng
170 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bút xóa nước
200 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Chun vòng 130g/ túi
450 Túi Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Dập ghim số 10 không kèm ghim
90 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Dây đeo thẻ lụa móc nhựa
150 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 File càng cua còng bật 7F
150 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 File trình ký bìa xi F4
150 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ghim cài tam giác
200 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Ghim dập số 10
1.500 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Giấy hộp 180 tờ/hộp
50 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Giấy in A4 ĐL 70, 500 tờ/ream
6.500 Ream Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Giấy in A4 ĐL 80/90, 500 tờ/ream
200 Ream Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Giấy A5 ĐL 70/90, 500 tờ/ream
400 Ream Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Giấy in ảnh 1 mặt A4 ĐL 230 (20 tờ/tập)
800 Tập Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Giấy lau đa năng (2 cuộn/gói)
3.500 Cuộn Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Giấy lau vuông (100 tờ/gói. KT 310mm)
3.500 Gói Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Giấy note giao việc 3x4
500 Tập Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Giấy phân trang 5 màu nhựa
500 Tập Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Gọt chì
50 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Hồ khô
100 Lọ Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Hồ nước 30ml
3.200 Lọ Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Kéo cắt giấy
100 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Kẹp giấy 15mm
150 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Kẹp giấy 19mm
140 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Kẹp giấy 32mm
100 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Kẹp giấy 41mm
50 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Kẹp giấy 51mm
50 Hộp Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Khăn lau trắng 310x 310 mm loại dày
3.000 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Khăn mặt KT 28x50cm
500 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lau bảng
20 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Mặt thẻ dọc
50 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Mực dấu 28ml (xanh+ đỏ)
100 Lọ Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Nước rửa chén 750 ml
100 Chai Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Ổ cắm 6D, dây dài 5m
70 Chiếc Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Pin tiểu AA
1.200 Đôi Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Pin đũa AAA
800 Đôi Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Pin tiểu
400 Đôi Chi tiết về số lượng, thông số kỹ thuật theo Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Lão khoa Trung ương như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,82%, Xây lắp 1,86%, Tư vấn 1,24%, Phi tư vấn 8,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.395.595.268.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 823.330.349.499 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 41,01%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp văn phòng phẩm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp văn phòng phẩm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy trở thành Columbus để khám phá những lục địa và thế giới mới bên trong bạn, mở ra những kênh mới, không phải về thương mại mà về tư tưởng. "

Henry David Thoreau

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây