Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022

Tìm thấy: 09:25 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022
Gói thầu
Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt Quốc gia năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 17/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:20 27/07/2022
đến
09:30 17/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 17/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
292.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm chín mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/08/2022 (15/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022
Tên dự toán là: Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt Quốc gia năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850 Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần đường sắt Yên Lào , địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850 Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa nhập khấu, nhà thầu phải cam kết cung cấp: + Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất (C/Q). + Tờ khai hải quan (bản sao) được đóng dấu bởi đơn vị nhập khẩu. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: + Nhà thầu phải cam kết cung cấp chứng chỉ chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà sản xuất.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại địa điểm nêu trong E-HSMT như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm và các chi phí khác... theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. - Trong phân tích chi tiết đơn giá dự thầu, nhà thầu phải kê khai chi tiết các khoản mục cấu thành đơn giá dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): - Ray P50, chiều dài 25m: 50 năm. - Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1: 40 năm. - Tà vẹt gỗ: 10 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
a. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của nhà thầu, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. - Trường hợp Liên danh: E-HSDT do nhà thầu Liên danh nộp phải bao gồm các tài liệu sau: + Thỏa thuận liên danh giữa các bên trong Liên danh tham gia gói thầu (bản gốc hoặc bản sao công chứng). Nội dung của thỏa thuận liên danh cần ràng buộc trách nhiệm chung và riêng của các bên trong Liên danh: chỉ định rõ tên của một thành viên trong Liên danh là đại diện chịu trách nhiệm chính có đủ thẩm quyền để ký các tài liệu liên quan đến quá trình đấu thầu. Những văn bản giao dịch giữa đại diện Liên danh và Bên mời thầu có chứ ký của người được ủy quyền sẽ ràng buộc trách nhiệm pháp lý đối với tất cả các bên trong Liên danh. + Các bản sao có công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hợp pháp của các thành viên trong Liên danh, phù hợp với các phạm vi công việc yêu cầu được nêu trong E-HSMT. + E-HSDT sẽ bị loại nếu thiếu hồ sơ pháp lý của bất kỳ thành viên nào trong Liên danh. Chỉ chấp nhận Thỏa thuận Liên danh được ký kết với các điều kiện cụ thể để tham gia đấu thầu cho gói thầu này. - Nhà thầu phải có có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu được quy định tại Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. b. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm theo mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 292.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99, đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.501.096 Fax: 02163.863.850 Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Tạ Trường Long; Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái; ĐT: 0912.073.224
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch kinh doanh - Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái; ĐT: 0983.668.776 (ông Trần Trung Đạt, chức vụ: Trưởng phòng Kế hoạch kinh doanh)
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế toán - Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào; Địa chỉ: Số 99 đường Trần Hưng Đạo, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái; ĐT: 0915.140.858 (bà Nguyễn Thị Thùy Dương, chức vụ: Trưởng phòng Tài chính kế toán)
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Ray P50, dài 25m9ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
2Ray P50, dài 25m12ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
3Ray P50, dài 25m5ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
4Ray P50, dài 25m8ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
5Ray P50, dài 25m13ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
6Ray P50, dài 25m8ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
7Ray P50, dài 25m7ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
8Ray P50, dài 25m8ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
9Ray P50, dài 25m6ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
10Ray P50, dài 25m8ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
11Ray P50, dài 25m6ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
12Ray P50, dài 25m4ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
13Ray P50, dài 25m15ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
14Ray P50, dài 25m7ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
15Ray P50, dài 25m16ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
16Ray P50, dài 25m5ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
17Ray P50, dài 25m14ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
18Ray P50, dài 25m7ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
19Ray P50, dài 25m5ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
20Ray P50, dài 25m10ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
21Ray P50, dài 25m8ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
22Ray P50, dài 25m19ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
23Ray P50, dài 25m4ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
24Ray P50, dài 25m6ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
25Ray P50, dài 25m20ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
26Ray P50, dài 25m12ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
27Ray P50, dài 25m4ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
28Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1695ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
29Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1705ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
30Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1356ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
31Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1343ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
32Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1294ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
33Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1286ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
34Tà vẹt gỗ cầu 16x22x200cm7ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
35Tà vẹt gỗ cầu 18x22x220cm122ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
36Tà vẹt gỗ cầu 18x22x250cm42ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
37Tà vẹt gỗ cầu 18x22x270cm6ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
38Tà vẹt gỗ cầu 18x26x220cm27ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
39Tà vẹt gỗ cầu 20x22x220cm22ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
40Tà vẹt gỗ cầu 24x24x300cm40ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
41Tà vẹt gỗ ghi 14x22x200cm46ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
42Tà vẹt gỗ ghi 14x22x210cm103ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
43Tà vẹt gỗ ghi 14x22x230cm118ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
44Tà vẹt gỗ ghi 14x22x250cm44ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
45Tà vẹt gỗ ghi 14x22x270cm59ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
46Tà vẹt gỗ ghi 14x22x290cm51ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
47Tà vẹt gỗ ghi 14x22x300cm7ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
48Tà vẹt gỗ ghi 14x22x310cm21ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
49Tà vẹt gỗ ghi 14x22x330cm38ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
50Tà vẹt gỗ ghi 14x22x350cm30ThanhMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Ray P50, dài 25m9ThanhKm145+975 - Km146+200 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Ray P50, dài 25m12ThanhKm147+325 - Km147+625 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3Ray P50, dài 25m5ThanhKm150+975 - Km151+100 tuyến YV-LC≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4Ray P50, dài 25m8ThanhKm151+325 - Km151+525 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5Ray P50, dài 25m13ThanhKm151+525 - Km151+800 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6Ray P50, dài 25m8ThanhKm167+800 - Km167+950 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7Ray P50, dài 25m7ThanhKm167+975 - Km168+150 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8Ray P50, dài 25m8ThanhKm168+200 - Km168+350 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9Ray P50, dài 25m6ThanhKm175+250 - Km175+400 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10Ray P50, dài 25m8ThanhKm179+650 - Km179+800 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
11Ray P50, dài 25m6ThanhKm180+250 - Km180+400 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
12Ray P50, dài 25m4ThanhKm182+450 - Km182+550 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
13Ray P50, dài 25m15ThanhKm185+450 - Km185+750 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
14Ray P50, dài 25m7ThanhKm189+450 - Km189+625 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
15Ray P50, dài 25m16ThanhKm193+675 - Km193+875 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
16Ray P50, dài 25m5ThanhKm194+100 - Km194+225 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
17Ray P50, dài 25m14ThanhKm196+200 - Km196+375 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
18Ray P50, dài 25m7ThanhKm219+825 - Km220+000 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
19Ray P50, dài 25m5ThanhKm223+200 - Km223+325 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
20Ray P50, dài 25m10ThanhKm226+650 - Km226+900 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
21Ray P50, dài 25m8ThanhKm231+275 - Km231+475 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
22Ray P50, dài 25m19ThanhKm232+950 - Km233+350 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
23Ray P50, dài 25m4ThanhKm239+900 - Km240+000 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
24Ray P50, dài 25m6ThanhKm240+125 - Km240+275 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
25Ray P50, dài 25m20ThanhKm291+291 - Km291+541 tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
26Ray P50, dài 25m12ThanhKm266+350 - Km266+550 tuyến Phố Lu - Pom Hán≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
27Ray P50, dài 25m4ThanhKm270+395 - Km270+445 tuyến Phố Lu - Pom Hán≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
28Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1695ThanhĐường số 1 ga Bảo Hà tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
29Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1705ThanhĐường số 2 ga Phố Lu tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
30Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1356ThanhĐường XD3 ga Lào Cai tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
31Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1343ThanhĐường XD4 ga Lào Cai tuyến Yên Viên - Lào Cai≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
32Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1294ThanhKm266+360 - Km266+550 tuyến Phố Lu - Pom Hán≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
33Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1286ThanhKm267+784 - Km267+990 tuyến Phố Lu - Pom Hán≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
34Tà vẹt gỗ cầu 16x22x200cm7ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
35Tà vẹt gỗ cầu 18x22x220cm122ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
36Tà vẹt gỗ cầu 18x22x250cm42ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
37Tà vẹt gỗ cầu 18x22x270cm6ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
38Tà vẹt gỗ cầu 18x26x220cm27ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
39Tà vẹt gỗ cầu 20x22x220cm22ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
40Tà vẹt gỗ cầu 24x24x300cm40ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
41Tà vẹt gỗ ghi 14x22x200cm46ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
42Tà vẹt gỗ ghi 14x22x210cm103ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
43Tà vẹt gỗ ghi 14x22x230cm118ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
44Tà vẹt gỗ ghi 14x22x250cm44ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
45Tà vẹt gỗ ghi 14x22x270cm59ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
46Tà vẹt gỗ ghi 14x22x290cm51ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
47Tà vẹt gỗ ghi 14x22x300cm7ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
48Tà vẹt gỗ ghi 14x22x310cm21ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
49Tà vẹt gỗ ghi 14x22x330cm38ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
50Tà vẹt gỗ ghi 14x22x350cm30ThanhKho ga Mậu A, Văn Yên, Yên Bái≤ 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 22.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng. (ii) Hợp đồng tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và hàng hóa được sử dụng cho công trình xây dựng mới hoặc sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên đường sắt Quốc gia; - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét. (iii) giá trị hợp đồng tối thiểu là 10.236.000.000 VND (Kèm theo Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao và hóa đơn GTGT)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 10.236.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Trong thời gian bảo hành, nếu xuất hiện các sai sót, hư hỏng hàng hóa, nhà thầu phải: - Có mặt ngay tại địa điểm do Bên mời thầu yêu cầu trong vòng 48h kể từ khi nhận được thông báo của Bên mời thầu về các hư hỏng, sai sót của hàng hóa để xác nhận về các sai sót, hư hỏng và đề ra cách khắc phục, giải quyết; - Phải bằng chi phí của mình, Nhà thầu chịu toàn bộ chi phí liên quan đến việc sữa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc vận chuyển, bốc, xếp dỡ, sửa chữa trong thời gian bảo hành tương ứng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý3Tốt nghiệp đại học trở lên33
2Nhân viên cung ứng vật tư3Không yêu cầu33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Ray P50, dài 25m
9 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
2 Ray P50, dài 25m
12 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
3 Ray P50, dài 25m
5 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
4 Ray P50, dài 25m
8 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
5 Ray P50, dài 25m
13 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
6 Ray P50, dài 25m
8 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
7 Ray P50, dài 25m
7 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
8 Ray P50, dài 25m
8 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
9 Ray P50, dài 25m
6 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
10 Ray P50, dài 25m
8 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
11 Ray P50, dài 25m
6 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
12 Ray P50, dài 25m
4 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
13 Ray P50, dài 25m
15 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
14 Ray P50, dài 25m
7 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
15 Ray P50, dài 25m
16 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
16 Ray P50, dài 25m
5 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
17 Ray P50, dài 25m
14 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
18 Ray P50, dài 25m
7 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
19 Ray P50, dài 25m
5 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
20 Ray P50, dài 25m
10 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
21 Ray P50, dài 25m
8 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
22 Ray P50, dài 25m
19 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
23 Ray P50, dài 25m
4 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
24 Ray P50, dài 25m
6 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
25 Ray P50, dài 25m
20 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
26 Ray P50, dài 25m
12 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
27 Ray P50, dài 25m
4 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
28 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
695 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
29 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
705 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
30 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
356 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
31 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
343 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
32 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
294 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
33 Tà vẹt bê tông dự ứng lực TN1
286 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
34 Tà vẹt gỗ cầu 16x22x200cm
7 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
35 Tà vẹt gỗ cầu 18x22x220cm
122 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
36 Tà vẹt gỗ cầu 18x22x250cm
42 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
37 Tà vẹt gỗ cầu 18x22x270cm
6 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
38 Tà vẹt gỗ cầu 18x26x220cm
27 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
39 Tà vẹt gỗ cầu 20x22x220cm
22 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
40 Tà vẹt gỗ cầu 24x24x300cm
40 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
41 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x200cm
46 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
42 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x210cm
103 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
43 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x230cm
118 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
44 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x250cm
44 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
45 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x270cm
59 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
46 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x290cm
51 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
47 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x300cm
7 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
48 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x310cm
21 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
49 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x330cm
38 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
50 Tà vẹt gỗ ghi 14x22x350cm
30 Thanh Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đường sắt Yên Lào như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.124.484.497 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.590.235.060 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư chủ yếu phục vụ bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng đường sắt năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn muốn thành công, bạn phải giao du với những người thành đạt. Bạn phải xin họ chia sẻ chiến lược thành công của họ. Rồi thử chúng và xem chúng có phù hợp với mình không. Hãy thử làm những điều họ làm, đọc những thứ họ đọc, nghĩ theo cách họ nghĩ, và tiếp tục như vậy. Nếu những cách nghĩ và hành động mới có tác dụng, hãy duy trì chúng. Nếu không, hãy ném bỏ chúng, rồi tiếp tục tìm kiếm và thử nghiệm. "

Jack Canfield

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7879 dự án đang đợi nhà thầu
  • 413 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23801 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37547 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây