Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: *) Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. *) Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không quy định |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 334.138.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bạc khóa | Mã hiệu: 062/7 Hoặc tương đương | 1 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
2 | Bạc lót | Mã hiệu: 410 Hoặc tương đương | 1 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
3 | Bộ gioăng tròn O | Mã hiệu: 21~23 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
4 | Giảm chấn cao su cho khớp nối | Mã hiệu: 142-03 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
5 | Gioăng bìa | Mã hiệu: 117-5 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
6 | Gioăng bìa | Mã hiệu: 117-6 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
7 | Gioăng cao su tròn | Mã hiệu: 115/1; 115/3; 115/4; 115/5;115/8; 117/1->117/8 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
8 | Gioăng chì | Mã hiệu: 117-1 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
9 | Gioăng chì | Mã hiệu: 117-2 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
10 | Gioăng chì | Mã hiệu: 117-3 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
11 | Gioăng chì | Mã hiệu: 117-4 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
12 | Gioăng tròn | Mã hiệu: 427-01 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
13 | Gioăng tròn | Mã hiệu: 427-04 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
14 | Gioăng tròn | Gioăng tròn | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
15 | Gioăng tròn | Mã hiệu: 427-02 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
16 | Gioăng tròn | Mã hiệu: 427-03 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
17 | Lõi bộ lọc | Mã hiệu: 14~ 16 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
18 | Miếng đệm | Miếng đệm | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
19 | Miếng đệm | Miếng đệm | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
20 | Nắp đậy | Nắp đậy | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
21 | Nắp đậy | Nắp đậy | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
22 | Nắp đậy | Nắp đậy | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
23 | Nút làm kín | Mã hiệu: 182-01 Hoặc tương đương | 6 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
24 | Ổ chặn | Mã hiệu: 062-2,3,6 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
25 | Tấm chặn | Mã hiệu: 062/5 Hoặc tương đương | 6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
26 | Tết đúc cao áp | Tết đúc cao áp | 21 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
27 | Tết đúc cao áp hình thang | Tết đúc cao áp hình thang | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
28 | Tết đúc cao áp hình thang | Tết đúc cao áp hình thang | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
29 | Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C | Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C | 3 | Vòng | Tham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
30 | Van tay | Van tay | 9 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
31 | Vành chèn cơ khí bơm cấp | Model: JABCA-S9002-135 Hoặc tương đương | 6 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
32 | Vành mòn | Mã hiệu: 107/1 Hoặc tương đương | 12 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
33 | Vành mòn | Mã hiệu: 107-1 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
34 | Vành mòn | Mã hiệu: 107-2 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
35 | Vòng bi | NSK 6310CM Hoặc tương đương | 3 | Vòng | Tham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
36 | Vòng đệm cho nút làm kín | Vòng đệm cho nút làm kín | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
37 | Vòng đệm hãm | Mã hiệu: 136 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
38 | Vòng điều chỉnh | Mã hiệu: 45 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
39 | Vòng làm kín | Mã hiệu: 110 Hoặc tương đương | 3 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
40 | Vòng làm kín | Mã hiệu: 114 Hoặc tương đương | 3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | Nhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 300Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bạc khóa | 1 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bạc lót | 1 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ gioăng tròn O | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Giảm chấn cao su cho khớp nối | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Gioăng bìa | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Gioăng bìa | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Gioăng cao su tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Gioăng chì | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Gioăng chì | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Gioăng chì | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Gioăng chì | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Gioăng tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Gioăng tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Gioăng tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Gioăng tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Gioăng tròn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Lõi bộ lọc | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Miếng đệm | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Miếng đệm | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Nắp đậy | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Nắp đậy | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Nắp đậy | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Nút làm kín | 6 | Bộ | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Ổ chặn | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Tấm chặn | 6 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Tết đúc cao áp | 21 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Tết đúc cao áp hình thang | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Tết đúc cao áp hình thang | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C | 3 | Vòng | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Van tay | 9 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Vành chèn cơ khí bơm cấp | 6 | Bộ | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Vành mòn | 12 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Vành mòn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Vành mòn | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Vòng bi | 3 | Vòng | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Vòng đệm cho nút làm kín | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Vòng đệm hãm | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Vòng điều chỉnh | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Vòng làm kín | 3 | Bộ | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Vòng làm kín | 3 | Cái | Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.706.929.895(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.341.385.979 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về chủng loại, tính chất: Là các hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị cho hệ thống bơm công nghiệp của các nhà máy nhiệt điện mà Nhà thầu đã thực hiện. - Trường hợp Nhà thầu là nhà sản xuất hàng hóa hoặc Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: Các hợp đồng cung cấp cho các đơn vị thương mại được xem xét là hợp đồng tương tự; - Trường hợp nhà thầu không phải là Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hoặc là nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp trực tiếp cho các Nhà máy Công nghiệp. Các hợp đồng giữa các đơn vị thương mại, mua bán trung gian ký với nhau sẽ không được xem xét là Hợp đồng tương tự Nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự (hợp đồng và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành/Biên bản thanh (quyết) toán hợp đồng/Hóa đơn giá trị gia tăng giá trị khối lượng hoàn thành... khi Bên mời thầu có yêu cầu trong quá trình xét thầu Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.796.567.284 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.796.567.284 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.796.567.284 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.796.567.284 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.796.567.284 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.796.567.284 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.796.567.284 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không áp dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bạc khóa |
Mã hiệu: 062/7
Hoặc tương đương
|
1 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
2 | Bạc lót |
Mã hiệu: 410
Hoặc tương đương
|
1 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
3 | Bộ gioăng tròn O |
Mã hiệu: 21~23
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
4 | Giảm chấn cao su cho khớp nối |
Mã hiệu: 142-03
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
5 | Gioăng bìa |
Mã hiệu: 117-5
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
6 | Gioăng bìa |
Mã hiệu: 117-6
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
7 | Gioăng cao su tròn |
Mã hiệu: 115/1; 115/3; 115/4; 115/5;115/8; 117/1->117/8
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
8 | Gioăng chì |
Mã hiệu: 117-1
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
9 | Gioăng chì |
Mã hiệu: 117-2
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
10 | Gioăng chì |
Mã hiệu: 117-3
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
11 | Gioăng chì |
Mã hiệu: 117-4
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
12 | Gioăng tròn |
Mã hiệu: 427-01
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
13 | Gioăng tròn |
Mã hiệu: 427-04
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
14 | Gioăng tròn |
Gioăng tròn
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
15 | Gioăng tròn |
Mã hiệu: 427-02
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
16 | Gioăng tròn |
Mã hiệu: 427-03
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
17 | Lõi bộ lọc |
Mã hiệu: 14~ 16
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
18 | Miếng đệm |
Miếng đệm
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
19 | Miếng đệm |
Miếng đệm
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
20 | Nắp đậy |
Nắp đậy
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
21 | Nắp đậy |
Nắp đậy
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
22 | Nắp đậy |
Nắp đậy
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
23 | Nút làm kín |
Mã hiệu: 182-01
Hoặc tương đương
|
6 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
24 | Ổ chặn |
Mã hiệu: 062-2,3,6
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
25 | Tấm chặn |
Mã hiệu: 062/5
Hoặc tương đương
|
6 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
26 | Tết đúc cao áp |
Tết đúc cao áp
|
21 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
27 | Tết đúc cao áp hình thang |
Tết đúc cao áp hình thang
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
28 | Tết đúc cao áp hình thang |
Tết đúc cao áp hình thang
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
29 | Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C |
Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C
|
3 | Vòng | Tham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
30 | Van tay |
Van tay
|
9 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
31 | Vành chèn cơ khí bơm cấp |
Model: JABCA-S9002-135
Hoặc tương đương
|
6 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
32 | Vành mòn |
Mã hiệu: 107/1
Hoặc tương đương
|
12 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
33 | Vành mòn |
Mã hiệu: 107-1
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
34 | Vành mòn |
Mã hiệu: 107-2
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
35 | Vòng bi |
NSK 6310CM
Hoặc tương đương
|
3 | Vòng | Tham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
36 | Vòng đệm cho nút làm kín |
Vòng đệm cho nút làm kín
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
37 | Vòng đệm hãm |
Mã hiệu: 136
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
38 | Vòng điều chỉnh |
Mã hiệu: 45
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
39 | Vòng làm kín |
Mã hiệu: 110
Hoặc tương đương
|
3 | Bộ | Tham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT | |
40 | Vòng làm kín |
Mã hiệu: 114
Hoặc tương đương
|
3 | Cái | Tham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:
- Có quan hệ với 853 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi chẳng bao giờ thán phục của cải của người khác đến mức bất mãn với của bản thân. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.