Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp

Tìm thấy: 13:48 07/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Gói thầu
Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD (SCL năm 2022)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 27/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:31 07/04/2022
đến
14:00 27/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 27/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
334.138.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm ba mươi bốn triệu một trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/04/2022 (24/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp
Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh , địa chỉ: Tổ 33 khu 5 Phường Hà Khánh Thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
*) Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. *) Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không quy định
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 334.138.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bạc khóaMã hiệu: 062/7 Hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
2Bạc lótMã hiệu: 410 Hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
3Bộ gioăng tròn OMã hiệu: 21~23 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
4Giảm chấn cao su cho khớp nốiMã hiệu: 142-03 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
5Gioăng bìaMã hiệu: 117-5 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
6Gioăng bìaMã hiệu: 117-6 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
7Gioăng cao su trònMã hiệu: 115/1; 115/3; 115/4; 115/5;115/8; 117/1->117/8 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
8Gioăng chìMã hiệu: 117-1 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
9Gioăng chìMã hiệu: 117-2 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
10Gioăng chìMã hiệu: 117-3 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
11Gioăng chìMã hiệu: 117-4 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
12Gioăng trònMã hiệu: 427-01 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
13Gioăng trònMã hiệu: 427-04 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
14Gioăng trònGioăng tròn3CáiTham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
15Gioăng trònMã hiệu: 427-02 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
16Gioăng trònMã hiệu: 427-03 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
17Lõi bộ lọcMã hiệu: 14~ 16 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
18Miếng đệmMiếng đệm3CáiTham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
19Miếng đệmMiếng đệm3CáiTham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
20Nắp đậyNắp đậy3CáiTham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
21Nắp đậyNắp đậy3CáiTham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
22Nắp đậyNắp đậy3CáiTham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
23Nút làm kínMã hiệu: 182-01 Hoặc tương đương6BộTham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
24Ổ chặnMã hiệu: 062-2,3,6 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
25Tấm chặnMã hiệu: 062/5 Hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
26Tết đúc cao ápTết đúc cao áp21CáiTham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
27Tết đúc cao áp hình thangTết đúc cao áp hình thang3CáiTham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
28Tết đúc cao áp hình thangTết đúc cao áp hình thang3CáiTham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
29Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, CTết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C3VòngTham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
30Van tayVan tay9CáiTham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
31Vành chèn cơ khí bơm cấpModel: JABCA-S9002-135 Hoặc tương đương6BộTham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
32Vành mònMã hiệu: 107/1 Hoặc tương đương12CáiTham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
33Vành mònMã hiệu: 107-1 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
34Vành mònMã hiệu: 107-2 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
35Vòng biNSK 6310CM Hoặc tương đương3VòngTham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
36Vòng đệm cho nút làm kínVòng đệm cho nút làm kín3CáiTham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
37Vòng đệm hãmMã hiệu: 136 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
38Vòng điều chỉnhMã hiệu: 45 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
39Vòng làm kínMã hiệu: 110 Hoặc tương đương3BộTham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.
40Vòng làm kínMã hiệu: 114 Hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMTNhà thầu phải cung cấp CO, CQ, Tờ khai hải quan khi giao nhận hàng hóa.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng300Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bạc khóa1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bạc lót1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bộ gioăng tròn O3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Giảm chấn cao su cho khớp nối3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Gioăng bìa6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Gioăng bìa3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Gioăng cao su tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Gioăng chì3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Gioăng chì3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Gioăng chì6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Gioăng chì6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Gioăng tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Gioăng tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Gioăng tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Gioăng tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Gioăng tròn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Lõi bộ lọc6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Miếng đệm3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Miếng đệm3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Nắp đậy3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Nắp đậy3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Nắp đậy3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Nút làm kín6BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Ổ chặn6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Tấm chặn6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Tết đúc cao áp21CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Tết đúc cao áp hình thang3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Tết đúc cao áp hình thang3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C3VòngCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Van tay9CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Vành chèn cơ khí bơm cấp6BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Vành mòn12CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Vành mòn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Vành mòn3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Vòng bi3VòngCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Vòng đệm cho nút làm kín3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Vòng đệm hãm3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Vòng điều chỉnh3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Vòng làm kín3BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Vòng làm kín3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.706.929.895(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.341.385.979 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về chủng loại, tính chất: Là các hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị cho hệ thống bơm công nghiệp của các nhà máy nhiệt điện mà Nhà thầu đã thực hiện. - Trường hợp Nhà thầu là nhà sản xuất hàng hóa hoặc Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: Các hợp đồng cung cấp cho các đơn vị thương mại được xem xét là hợp đồng tương tự; - Trường hợp nhà thầu không phải là Đại lý/nhà phân phối của nhà sản xuất hoặc là nhà sản xuất hàng hóa tương tự phạm vi hàng hóa gói thầu: hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp trực tiếp cho các Nhà máy Công nghiệp. Các hợp đồng giữa các đơn vị thương mại, mua bán trung gian ký với nhau sẽ không được xem xét là Hợp đồng tương tự Nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự (hợp đồng và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành/Biên bản thanh (quyết) toán hợp đồng/Hóa đơn giá trị gia tăng giá trị khối lượng hoàn thành... khi Bên mời thầu có yêu cầu trong quá trình xét thầu
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.796.567.284 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bạc khóa
Mã hiệu: 062/7 Hoặc tương đương
1 Cái Tham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
2 Bạc lót
Mã hiệu: 410 Hoặc tương đương
1 Cái Tham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
3 Bộ gioăng tròn O
Mã hiệu: 21~23 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
4 Giảm chấn cao su cho khớp nối
Mã hiệu: 142-03 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
5 Gioăng bìa
Mã hiệu: 117-5 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
6 Gioăng bìa
Mã hiệu: 117-6 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
7 Gioăng cao su tròn
Mã hiệu: 115/1; 115/3; 115/4; 115/5;115/8; 117/1->117/8 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
8 Gioăng chì
Mã hiệu: 117-1 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
9 Gioăng chì
Mã hiệu: 117-2 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
10 Gioăng chì
Mã hiệu: 117-3 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
11 Gioăng chì
Mã hiệu: 117-4 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
12 Gioăng tròn
Mã hiệu: 427-01 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
13 Gioăng tròn
Mã hiệu: 427-04 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
14 Gioăng tròn
Gioăng tròn
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
15 Gioăng tròn
Mã hiệu: 427-02 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
16 Gioăng tròn
Mã hiệu: 427-03 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
17 Lõi bộ lọc
Mã hiệu: 14~ 16 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
18 Miếng đệm
Miếng đệm
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
19 Miếng đệm
Miếng đệm
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
20 Nắp đậy
Nắp đậy
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
21 Nắp đậy
Nắp đậy
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
22 Nắp đậy
Nắp đậy
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
23 Nút làm kín
Mã hiệu: 182-01 Hoặc tương đương
6 Bộ Tham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
24 Ổ chặn
Mã hiệu: 062-2,3,6 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
25 Tấm chặn
Mã hiệu: 062/5 Hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
26 Tết đúc cao áp
Tết đúc cao áp
21 Cái Tham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
27 Tết đúc cao áp hình thang
Tết đúc cao áp hình thang
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
28 Tết đúc cao áp hình thang
Tết đúc cao áp hình thang
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
29 Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C
Tết đúc cao áp van 1 chiều đầu đẩy bơm cấp A, B, C
3 Vòng Tham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
30 Van tay
Van tay
9 Cái Tham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
31 Vành chèn cơ khí bơm cấp
Model: JABCA-S9002-135 Hoặc tương đương
6 Bộ Tham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
32 Vành mòn
Mã hiệu: 107/1 Hoặc tương đương
12 Cái Tham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
33 Vành mòn
Mã hiệu: 107-1 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
34 Vành mòn
Mã hiệu: 107-2 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
35 Vòng bi
NSK 6310CM Hoặc tương đương
3 Vòng Tham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
36 Vòng đệm cho nút làm kín
Vòng đệm cho nút làm kín
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
37 Vòng đệm hãm
Mã hiệu: 136 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
38 Vòng điều chỉnh
Mã hiệu: 45 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
39 Vòng làm kín
Mã hiệu: 110 Hoặc tương đương
3 Bộ Tham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
40 Vòng làm kín
Mã hiệu: 114 Hoặc tương đương
3 Cái Tham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:

  • Có quan hệ với 853 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư sửa chữa bơm cấp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 133

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây