Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận

Tìm thấy: 16:09 26/01/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận
Gói thầu
Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD của Công ty Điện lực Ninh Thuận
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:04 26/01/2022
đến
09:00 18/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
99.700.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi chín triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/02/2022 (18/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Ninh Thuận
E-CDNT 1.2 Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận
Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận
360 Ngày
E-CDNT 3 Vốn SXKD của Công ty Điện lực Ninh Thuận
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tự thực hiện.


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Ninh Thuận , địa chỉ: Đường 16 tháng 4, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Ninh Thuận Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092


E-CDNT 10.1(g)
- Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa: Catalogue, biên bản thử nghiệm của các cơ quan thử nghiệm độc lập có chức năng,…
E-CDNT 10.2(c)
- Nhà thầu phải chào hàng đáp ứng theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá. - Tất cả hàng hóa phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo, có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp được phép lưu thông và nhập khẩu vào Việt Nam. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng tối thiểu là 3 năm tính đến ngày mở thầu (đối với MCB, MCCB, FCO, LTD, LA, thùng composite,…).
E-CDNT 12.2
Giá chào đã bao gồm các loại thuế; phí và lệ phí; chi phí thử nghiệm, chi phí vận chuyển và tất cả các loại chi phí khác có liên quan đến việc giao hàng tại kho Công ty Điện lực Ninh Thuận theo Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3 Không giới hạn thời gian sử dụng.
E-CDNT 15.2
- Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ và tài liệu nhằm chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của E-HSMT. - Bổ sung đầy đủ các hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu khi được mời vào thương thảo và hoàn thiện hợp đồng.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 99.700.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Ninh Thuận Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Điện lực Ninh Thuận +Đường 16/4, phường Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận +Điện thoại: 0259.2210245 - Fax: 0259.3888092 - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.3768.6611 - Ban Quản lý đấu thầu EVN ([email protected])
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 MCB 1 cực 20A (gắn rãnh) 5.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
2 MCB 1 cực 32A (gắn rãnh) 7.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
3 MCB 1 cực 63A (gắn rãnh) 800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
4 MCB 3 cực 50A (gắn rãnh) 300 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
5 MCB 3 cực 63A (gắn rãnh) 800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
6 MCCB 3 cực 75 (80)A 30 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
7 MCCB 3 cực 100A 5 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
8 MCCB 3 cực 125 (120)A 10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
9 MCCB 3 cực 200A 10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
10 MCCB 3 cực 250A 15 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
11 MCCB 3 cực 400A 10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
12 MCCB 3 cực 800A 1 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
13 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 3 pha 600 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
14 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 1 pha 900 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
15 Thùng composite bảo vệ 2 công tơ 1 pha 800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
16 Thùng composite bảo vệ 4 công tơ 1 pha 1.300 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
17 Hộp phân phối hạ áp 400 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
18 LA 22kV-10kA (polymer) 350 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
19 FCO 22kV-100A (cách điện polymer) 150 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
20 LTD 1 pha 24kV-800A (cách điện polymer) 30 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
21 Chụp cách điện polymer cho LA 150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
22 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-35mm2 25.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
23 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-95mm2 3.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
24 Kẹp nối bọc cách điện IPC 120-120mm2 1.500 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
25 Kẹp nối bọc cách điện IPC 185-150mm2 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
26 Hotline 2/0 150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
27 Băng keo cách điện cao su silicone 300 cuộn Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
28 Băng keo cách điện cao su mastic 500 cuộn Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
29 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ thẳng 350 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
30 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ góc 170 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
31 Cosse ép Cu 25mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
32 Cosse ép Cu 35mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
33 Cosse ép Cu 50mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 1.100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
34 Cosse ép Cu 70mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 400 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
35 Cosse ép Cu 95mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
36 Cosse ép Cu 120mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
37 Cosse ép Cu 150mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
38 Cosse ép Cu 185mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
39 Cosse ép Cu 200mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
40 Cosse ép Cu-Al 185mm2 - 2 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
41 Ống nối dây AC 50mm2 150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
42 Ống nối dây AC 70mm2 150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
43 Ống nối dây AC 95mm2 150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
44 Ống nối dây AC 120mm2 50 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
45 Ống nối dây AC 185mm2 100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
46 Dây đai Inox (20x0,4)mm 13.000 m Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
47 Khóa đai Inox 13.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 360 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 MCB 1 cực 20A (gắn rãnh) 5.000 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
2 MCB 1 cực 32A (gắn rãnh) 7.000 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
3 MCB 1 cực 63A (gắn rãnh) 800 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
4 MCB 3 cực 50A (gắn rãnh) 300 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
5 MCB 3 cực 63A (gắn rãnh) 800 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
6 MCCB 3 cực 75 (80)A 30 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
7 MCCB 3 cực 100A 5 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
8 MCCB 3 cực 125 (120)A 10 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
9 MCCB 3 cực 200A 10 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
10 MCCB 3 cực 250A 15 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
11 MCCB 3 cực 400A 10 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
12 MCCB 3 cực 800A 1 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
13 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 3 pha 600 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
14 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 1 pha 900 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
15 Thùng composite bảo vệ 2 công tơ 1 pha 800 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
16 Thùng composite bảo vệ 4 công tơ 1 pha 1.300 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
17 Hộp phân phối hạ áp 400 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
18 LA 22kV-10kA (polymer) 350 bộ Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
19 FCO 22kV-100A (cách điện polymer) 150 bộ Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
20 LTD 1 pha 24kV-800A (cách điện polymer) 30 bộ Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
21 Chụp cách điện polymer cho LA 150 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
22 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-35mm2 25.000 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
23 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-95mm2 3.000 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
24 Kẹp nối bọc cách điện IPC 120-120mm2 1.500 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
25 Kẹp nối bọc cách điện IPC 185-150mm2 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
26 Hotline 2/0 150 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
27 Băng keo cách điện cao su silicone 300 cuộn Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
28 Băng keo cách điện cao su mastic 500 cuộn Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
29 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ thẳng 350 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
30 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ góc 170 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
31 Cosse ép Cu 25mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
32 Cosse ép Cu 35mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
33 Cosse ép Cu 50mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 1.100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
34 Cosse ép Cu 70mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 400 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
35 Cosse ép Cu 95mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
36 Cosse ép Cu 120mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
37 Cosse ép Cu 150mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
38 Cosse ép Cu 185mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
39 Cosse ép Cu 200mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
40 Cosse ép Cu-Al 185mm2 - 2 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse) 200 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
41 Ống nối dây AC 50mm2 150 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
42 Ống nối dây AC 70mm2 150 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
43 Ống nối dây AC 95mm2 150 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
44 Ống nối dây AC 120mm2 50 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
45 Ống nối dây AC 185mm2 100 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
46 Dây đai Inox (20x0,4)mm 13.000 m Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.
47 Khóa đai Inox 13.000 cái Tại kho Bên A (Địa chỉ: Số 833, Đường 21/8, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận). - Thời gian thực hiện hợp đồng: 360 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Thời gian giao hàng cho mỗi đơn đặt hàng: ≤ 20 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng của Bên A.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 MCB 1 cực 20A (gắn rãnh)
5.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
2 MCB 1 cực 32A (gắn rãnh)
7.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
3 MCB 1 cực 63A (gắn rãnh)
800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
4 MCB 3 cực 50A (gắn rãnh)
300 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
5 MCB 3 cực 63A (gắn rãnh)
800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
6 MCCB 3 cực 75 (80)A
30 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
7 MCCB 3 cực 100A
5 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
8 MCCB 3 cực 125 (120)A
10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
9 MCCB 3 cực 200A
10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
10 MCCB 3 cực 250A
15 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
11 MCCB 3 cực 400A
10 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
12 MCCB 3 cực 800A
1 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
13 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 3 pha
600 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
14 Thùng composite bảo vệ 1 công tơ 1 pha
900 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
15 Thùng composite bảo vệ 2 công tơ 1 pha
800 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
16 Thùng composite bảo vệ 4 công tơ 1 pha
1.300 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
17 Hộp phân phối hạ áp
400 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
18 LA 22kV-10kA (polymer)
350 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
19 FCO 22kV-100A (cách điện polymer)
150 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
20 LTD 1 pha 24kV-800A (cách điện polymer)
30 bộ Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
21 Chụp cách điện polymer cho LA
150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
22 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-35mm2
25.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
23 Kẹp nối bọc cách điện IPC 95-95mm2
3.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
24 Kẹp nối bọc cách điện IPC 120-120mm2
1.500 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
25 Kẹp nối bọc cách điện IPC 185-150mm2
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
26 Hotline 2/0
150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
27 Băng keo cách điện cao su silicone
300 cuộn Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
28 Băng keo cách điện cao su mastic
500 cuộn Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
29 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ thẳng
350 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
30 Chụp cách điện polymer sứ đôi đỡ góc
170 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
31 Cosse ép Cu 25mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
32 Cosse ép Cu 35mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
33 Cosse ép Cu 50mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
1.100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
34 Cosse ép Cu 70mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
400 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
35 Cosse ép Cu 95mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
36 Cosse ép Cu 120mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
37 Cosse ép Cu 150mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
38 Cosse ép Cu 185mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
39 Cosse ép Cu 200mm2 - 1 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
40 Cosse ép Cu-Al 185mm2 - 2 lỗ (bao gồm mũ chụp cosse)
200 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
41 Ống nối dây AC 50mm2
150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
42 Ống nối dây AC 70mm2
150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
43 Ống nối dây AC 95mm2
150 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
44 Ống nối dây AC 120mm2
50 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
45 Ống nối dây AC 185mm2
100 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
46 Dây đai Inox (20x0,4)mm
13.000 m Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.
47 Khóa đai Inox
13.000 cái Đính kèm theo Phụ lục: Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Ninh Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 302 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,76%, Xây lắp 30,75%, Tư vấn 13,89%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 765.960.048.665 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 715.409.916.178 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư thiết bị cho nhu cầu năm 2022 của Công ty Điện lực Ninh Thuận" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 200

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Sự phát triển của trẻ nhỏ đi theo con đường gia tăng về tính độc lập, và hiểu biết về điều này phải là kim chỉ nam cho chúng ta trong những hành vi hướng về trẻ. Chúng ta phải giúp trẻ hành động vì bản thân, có ý chí vì bản thân, nghĩ cho bản thân. Đây là nghệ thuật tác động tới tâm hồn, một nghệ thuật chỉ có thể tập luyện thành hoàn hảo qua tương tác với trẻ nhỏ. "

Maria Montessori

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8486 dự án đang đợi nhà thầu
  • 368 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 385 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24765 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38437 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây