Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư, thiết bị điện các loại

Tìm thấy: 13:29 30/05/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
Gói thầu
Cung cấp vật tư, thiết bị điện các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/06/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:28 30/05/2019
đến
09:00 12/06/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/06/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.008.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu không trăm lẻ tám nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Cung cấp vật tư, thiết bị điện các loại
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
90 Ngày
E-CDNT 3 Vốn SXKD 2019
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162. Người theo dõi gõi thầu: Lê Trọng Thản. SĐT 0984.041.869
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Không áp dụng; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Không áp dụng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không áp dụng


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng , địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162. Người theo dõi gõi thầu: Lê Trọng Thản. SĐT 0984.041.869


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu E-HSMT. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Trường hợp chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn thì ngoài phần tài liệu cho hàng hóa được chào thầu, Nhà thầu phải lập bảng so sánh để chứng minh tính tương đương hoặc tốt hơn của hàng hóa. Tài liệu chứng minh được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Cam kết cấp bản gốc (hoặc bản sao công chứng) chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ đối với vật tư nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước. - Tờ khai Hải quan (bản sao) được đóng dấu và xác nhận sao y bản chính của đơn vị nhập khẩu đối với một số hàng hóa nhập khẩu quan trọng, được nêu chi tiết tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật (nếu yêu cầu).
E-CDNT 12.2
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 04 năm kể từ ngày nghiệm thu
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.008.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162. Người theo dõi gõi thầu: Lê Trọng Thản. SĐT 0984.041.869
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K hoặc tương đương 10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K hoặc tương đương
2 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K hoặc tương đương 10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K hoặc tương đương
3 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K hoặc tương đương 10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K hoặc tương đương
4 Cánh quạt làm mát động cơ D=250mm; d=42mm Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 215mm; đường kính cánh 250mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW 7 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 215mm; đường kính cánh 250mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
5 Cánh quạt làm mát động cơ d=25mm; D=115mm Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 114mm; đường kính cánh 145mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW 12 Cái Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 114mm; đường kính cánh 145mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
6 Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm 4 Cái Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm
7 Cánh quạt làm mát động cơ phi 24 x phi 135mm Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 108mm; đường kính cánh 135mm; dùng cho động cơ Y90-2; 1,1kW 3 Cái Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 108mm; đường kính cánh 135mm; dùng cho động cơ Y90-2; 1,1kW
8 Cánh quạt làm mát động cơ Y2-160M-2 Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2 1 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
9 Cánh quạt làm mát động cơ, D=180, d=43mm, vật liệu nhựa) Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2 2 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
10 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp phải) Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d=16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình L=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp L1=L2=400mm đầu cáp dọc.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su tự nhiên; thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa. 12 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d=16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình L=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp L1=L2=400mm đầu cáp dọc.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su tự nhiên; thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
11 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp trái) Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng);; Cách thức quấn dây: xoắn trái; đường kính cáp d= 16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình l=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa. 12 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng);; Cách thức quấn dây: xoắn trái; đường kính cáp d= 16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình l=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
12 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn phải Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa. 10 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
13 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn trái Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa. 10 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
14 Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm hoặc tương đương 3 Cái Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm hoặc tương đương
15 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14 12 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14
16 Đầu cốt đồng M120x12 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 15 9 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 15
17 Đầu cốt đồng M150 x 12 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 16 38 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 16
18 Đầu cốt đồng M16 lỗ phi 8 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 17 100 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 17
19 Đầu cốt đồng M25x8 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 18 10 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 18
20 Đầu cốt đồng M35x10 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 19 30 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 19
21 Đầu cốt đồng SC70-10 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 20 80 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 20
22 Dây điện 2x2,5 mm2; Cu/PVC/PVC, Đầu cốt đồng đỏ M120 x 21 330 Mét Đầu cốt đồng đỏ M120 x 21
23 Dây tiếp địa Cu/PVC, 1x16mm2 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 22 200 Mét Đầu cốt đồng đỏ M120 x 22
24 Ổ cắm 6 ổ đa năng, dây kéo dài 5m Đầu cốt đồng đỏ M120 x 23 4 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 23
25 Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi hoặc tương đương 20 Bộ Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi hoặc tương đương
26 Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) hoặc tương đương 3 Cái Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) hoặc tương đương
27 Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) hoặc tương đương 3 Cái Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) hoặc tương đương

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K 10 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K 10 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K 10 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Cánh quạt làm mát động cơ D=250mm; d=42mm 7 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Cánh quạt làm mát động cơ d=25mm; D=115mm 12 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm 4 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Cánh quạt làm mát động cơ phi 24 x phi 135mm 3 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Cánh quạt làm mát động cơ Y2-160M-2 1 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Cánh quạt làm mát động cơ, D=180, d=43mm, vật liệu nhựa) 2 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp phải) 12 Sợi Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp trái) 12 Sợi Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn phải 10 Sợi Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn trái 10 Sợi Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm 3 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14 12 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Đầu cốt đồng M120x12 9 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Đầu cốt đồng M150 x 12 38 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Đầu cốt đồng M16 lỗ phi 8 100 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Đầu cốt đồng M25x8 10 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Đầu cốt đồng M35x10 30 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Đầu cốt đồng SC70-10 80 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Dây điện 2x2,5 mm2; Cu/PVC/PVC, 330 Mét Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Dây tiếp địa Cu/PVC, 1x16mm2 200 Mét Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Ổ cắm 6 ổ đa năng, dây kéo dài 5m 4 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi 20 Bộ Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) 3 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) 3 Cái Tại kho vật tư Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K
Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K hoặc tương đương
10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-102K hoặc tương đương
2 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K
Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K hoặc tương đương
10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-170K hoặc tương đương
3 Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K
Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K hoặc tương đương
10 Cái Cánh quạt dàn lạnh âm trần Cassette FP-85K hoặc tương đương
4 Cánh quạt làm mát động cơ D=250mm; d=42mm
Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 215mm; đường kính cánh 250mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
7 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 215mm; đường kính cánh 250mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
5 Cánh quạt làm mát động cơ d=25mm; D=115mm
Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 114mm; đường kính cánh 145mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
12 Cái Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 114mm; đường kính cánh 145mm; dùng cho động cơ Y90-4; 1,5kW
6 Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm
Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm
4 Cái Cánh quạt làm mát động cơ D=410mm, d=96mm
7 Cánh quạt làm mát động cơ phi 24 x phi 135mm
Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 108mm; đường kính cánh 135mm; dùng cho động cơ Y90-2; 1,1kW
3 Cái Đường kính lỗ 24mm; đường kính ngoài 108mm; đường kính cánh 135mm; dùng cho động cơ Y90-2; 1,1kW
8 Cánh quạt làm mát động cơ Y2-160M-2
Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
1 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
9 Cánh quạt làm mát động cơ, D=180, d=43mm, vật liệu nhựa)
Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
2 Cái Đường kính lỗ 43mm; đường kính ngoài 175mm; đường kính cánh 215mm; dùng cho động cơ Y160-2
10 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp phải)
Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d=16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình L=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp L1=L2=400mm đầu cáp dọc.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su tự nhiên; thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
12 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d=16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình L=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp L1=L2=400mm đầu cáp dọc.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su tự nhiên; thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
11 Cáp điện cấp nguồn điều chỉnh vòi thổi bụi IK 525 (loại cáp trái)
Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng);; Cách thức quấn dây: xoắn trái; đường kính cáp d= 16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình l=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
12 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 40 vòng (±2 vòng);; Cách thức quấn dây: xoắn trái; đường kính cáp d= 16mm (±1mm); chiều dài khi đi hết hành trình l=6,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, , 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
12 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn phải
Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
10 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
13 Cáp điện cấp nguồn động cơ vòi thổi bụi IK 545 xoắn trái
Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
10 Sợi Cáp nguồn vòi thổi bụiKích thước dây dẫn 2.5/4 (4x2.5mm2). Điện áp 600Volt, dải nhiệt độ làm việc -40 độ C tới 105 độ C. Đường kính ngoài cáp lò xo D =90mm(±5mm);số vòng: 79 vòng (±2 vòng); Cách thức quấn dây: xoắn phải; đường kính cáp d= 16mm (±1mm);chiều dài khi đi hết hành trình l=12,5m không bao gồm 2 đầu nối cáp, 2 đầu nối cáp l1=l2=400mm, đầu cáp ngang.+ Vật liệu vỏ ngoải cao su thiên nhiên dạng sần (nature rubber); thiết kế làm việc trong các môi trường như buồng lửa (furnaces) hoặc các lò hơi (boilers).+ Lớp cách điện: vật liệu sợi thủy tinh dạng vải+ Lớp cách nhiệt: vật liệu sợi thủy tinh dạng dây tết.+ Lớp vỏ bọc kết cấu bán dẫn.+ Kết cấu bán dẫn: dây đồng chống oxi hóa.
14 Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm
Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm hoặc tương đương
3 Cái Cầu đấu dây động cơ Y335, KT360X230X35mm hoặc tương đương
15 Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14
12 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 14
16 Đầu cốt đồng M120x12
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 15
9 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 15
17 Đầu cốt đồng M150 x 12
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 16
38 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 16
18 Đầu cốt đồng M16 lỗ phi 8
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 17
100 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 17
19 Đầu cốt đồng M25x8
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 18
10 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 18
20 Đầu cốt đồng M35x10
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 19
30 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 19
21 Đầu cốt đồng SC70-10
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 20
80 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 20
22 Dây điện 2x2,5 mm2; Cu/PVC/PVC,
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 21
330 Mét Đầu cốt đồng đỏ M120 x 21
23 Dây tiếp địa Cu/PVC, 1x16mm2
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 22
200 Mét Đầu cốt đồng đỏ M120 x 22
24 Ổ cắm 6 ổ đa năng, dây kéo dài 5m
Đầu cốt đồng đỏ M120 x 23
4 Cái Đầu cốt đồng đỏ M120 x 23
25 Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi
Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi hoặc tương đương
20 Bộ Ổ cắm đôi 2 chấu Silo 16A + đế bắt nổi hoặc tương đương
26 Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m)
Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) hoặc tương đương
3 Cái Ổ cắm Rulo (Lioa QN - 2 - 15A, dài 20m) hoặc tương đương
27 Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m)
Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) hoặc tương đương
3 Cái Ổ cắm rulo LIOA QT50 - 2 - 15A ( dài 50m) hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 502 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,75%, Xây lắp 6,97%, Tư vấn 2,39%, Phi tư vấn 26,79%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.609.513.540.891 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.137.473.133.840 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư, thiết bị điện các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư, thiết bị điện các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những điều cha viết cho con được lấy từ trái tim chân thật, từ những tháng năm lao khổ cuộc đời, từ bao đêm chơi vơi giữa sóng cồn, từ bao ngày vất vả long đong. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây