Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp vật tư thiết bị và thi công lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh Chuyển đổi hệ thống SCADA sang kết nối mạng WAN-HTĐ để sử dụng giao thức IEC60870-5-104 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Khấu hao cơ bản |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực của thiết bị Router, Firewall, Switch layer 2. - Văn bản của đơn vị sử dụng xác nhận hàng hóa chào thầu vận hành thành công trong thời gian tối thiểu 02 năm cho thiết bị - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (nếu có). - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất): thiết bị Router, Firewall, Switch layer 2. - Hàng mẫu dự thầu (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy phép bán hàng của nhà sản/hãng sản xuất xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C /O) đối với thiết bị Router, Firewall, Switch layer 2, card mạng chuẩn giao diện PCI, PCIe. - giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/Q) đối với thiết bị Router, Firewall, Switch layer 2, card mạng chuẩn giao diện PCI, PCIe. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | . Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) đối với các sản phẩm : thiết bị Router, Firewall, Switch layer 2. 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng . Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương . |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội
Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288
Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Quang Đạo – Giám đốc Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Vật tư – Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội. Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch Vật tư – Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội. Địa chỉ: 69 Đinh Tiên Hoàng, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22200901/Hotline: 19001288 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Router | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
2 | Firewall | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
3 | Switch layer 2 | 1 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
4 | Card mạng chuẩn giao diện PCI | 20 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
5 | Card mạng chuẩn giao diện PCIe | 13 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
6 | Cáp mạng | 2.040 | m | CAT6 | ||
7 | Ống nhựa xoắn | 1.940 | m | D32 | ||
8 | Hạt mạng | 3 | gói | RJ45 (100 cái/gói) | ||
9 | Dây thít | 2 | gói | 100 cái/gói |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt router | 3 | bộ | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 120 ngày |
2 | Lắp đặt firewall | 3 | bộ | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 120 ngày |
3 | Lắp đặt switch | 1 | cái | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 120 ngày |
4 | Lắp đặt card vào ngăn chức năng | 33 | cái | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
5 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 5/5E | 204 | 10m | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
6 | Bấm đầu RJ 45 | 150 | đầu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
7 | Khai báo cấu hình Switch | 1 | thiết bị | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
8 | Đo thử kiểm tra kết nối hoạt động switch | 1 | thiết bị | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
9 | Cấu hình thiết bị firewall | 3 | thiết bị | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
10 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị firewall | 3 | thiết bị | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
11 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị bộ định tuyến Router | 3 | thiết bị | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 120 ngày |
12 | Kiểm tra và phân tích bản tin IEC60870-5-101/104 | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
13 | Kiểm tra cấu trúc chung ASDU | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
14 | Kiểm tra hàm 100 IEC type (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
15 | Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra kiểu truy vấn | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
16 | Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read command) - Lệnh đọc dữ liệu | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
17 | Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock synchronization command) - Lệnh đồng bộ thời gian | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
18 | Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test command) - Lệnh kiểm tra | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
19 | Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset process command) - Lệnh đặt lại tiến trình | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
20 | Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay acquisition command) - Lệnh yêu cầu dữ liệu với thời gian trễ | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
21 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
22 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
23 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
24 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
25 | Kiểm tra hàm 45 IEC (Single Command) - Lệnh điều khiển đơn | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
26 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
27 | Kiểm tra hàm 47 IEC (Regulating step Command) - Lệnh điều chỉnh nấc Máy biến áp | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
28 | Kiểm tra hàm 48 IEC (Setpoint Command, normalized value) - Hàm đặt giá trị kiểu số nguyên | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
29 | Kiểm tra hàm 50 IEC (Setpoint command, short floating point value) - Hàm đặt giá trị kiểu số thực | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
30 | Kiểm tra hàm 5 IEC (Step position information) - Chỉ thị vị trí nấc Máy biến áp | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
31 | Kiểm tra cơ chế stack switch tại B1 | 47 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
32 | Kiểm tra cơ chế routing/định tuyến giữa các router tại Trung tâm điều độ/Trung tâm điều khiển với router tại trạm | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
33 | Kiểm tra cơ chế dự phòng routing/định tuyến giữa các router tại Trung tâm điều độ với router tại trạm | 46 | hàm | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
34 | Kiểm tra và hiệu chỉnh Point to Point các tín hiệu Analog Input | 4.027 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
35 | Kiểm tra và hiệu chỉnh Point to Point các tín hiệu Double Input | 1.859 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
36 | Kiểm tra và hiệu chỉnh Point to Point các tín hiệu Double Output | 816 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
37 | Kiểm tra và hiệu chỉnh End to End các tín hiệu Analog Input | 4.027 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
38 | Kiểm tra và hiệu chỉnh End to End các tín hiệu Double Input | 1.859 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
39 | Kiểm tra và hiệu chỉnh End to End các tín hiệu Double Output | 816 | tín hiệu | Tại các trạm biến áp 220/110kV (theo file khác đính kèm) | 120 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Router | 3 | bộ | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 60 ngày |
2 | Firewall | 3 | bộ | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 60 ngày |
3 | Switch layer 2 | 1 | bộ | Tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội | 60 ngày |
4 | Card mạng chuẩn giao diện PCI | 20 | cái | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
5 | Card mạng chuẩn giao diện PCIe | 13 | cái | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
6 | Cáp mạng | 2.040 | m | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
7 | Ống nhựa xoắn | 1.940 | m | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
8 | Hạt mạng | 3 | gói | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
9 | Dây thít | 2 | gói | Tại các trạm biến áp 220/110kV | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bằng đại học chuyên ngành phù hợp (Điện, tự động hóa, điện tử viễn thông)- Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hoặc giám sát thi công xây dựng hạng III.- Có hợp đồng lao động không xác định thời hạn còn hiệu lực với nhà thầu.- Đã tham gia tối thiểu 02 công trình tương tự đã hoàn thành ở vị trí chỉ huy trưởng công trình | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hướng dẫn lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh | 3 | - Bằng đại học chuyên ngành phù hợp (Điện, tự động hóa, điện tử viễn thông)- Đã tham gia tối thiểu 02 dự án cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị tương tự đã hoàn thành ở vị trí cán bộ kỹ thuật | 3 | 2 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 3 | - Chứng chỉ nghề- Chứng chỉ an toàn lao động | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Router | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
2 | Firewall | 3 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
3 | Switch layer 2 | 1 | bộ | Tham chiếu đến Chương V | ||
4 | Card mạng chuẩn giao diện PCI | 20 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
5 | Card mạng chuẩn giao diện PCIe | 13 | cái | Tham chiếu đến Chương V | ||
6 | Cáp mạng | 2.040 | m | CAT6 | ||
7 | Ống nhựa xoắn | 1.940 | m | D32 | ||
8 | Hạt mạng | 3 | gói | RJ45 (100 cái/gói) | ||
9 | Dây thít | 2 | gói | 100 cái/gói |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 107 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,75%, Xây lắp 15,94%, Tư vấn 24,64%, Phi tư vấn 13,04%, Hỗn hợp 3,62%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 123.876.226.707 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.397.405.865 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những người chiến thắng dành được thắng lợi trong đời bởi trước đó họ đã chiến thắng cuộc chiến trong tâm tưởng. "
Tony Gaskins
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.